thin trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ thin trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ thin trong Tiếng Anh.

Từ thin trong Tiếng Anh có các nghĩa là mỏng, gầy, mảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ thin

mỏng

adjective (having little thickness or extent from one surface to its opposite)

One book is thin, and the other is thick.
Một quyển thì mỏng, và quyển kia thì dày.

gầy

adjective (having little body fat or flesh; slim; slender; lean; gaunt)

Sakina was big and sturdy, whereas I was small and thin.
Sakina to lớn và mạnh khỏe, trong khi tôi thì bé nhỏ, gầy gò.

mảnh

adjective (having little thickness or extent from one surface to its opposite)

If diets worked, we'd all be thin already.
Nếu ăn kiêng có hiệu quả, thì chúng ta đã đều mảnh mai cả rồi.

Xem thêm ví dụ

This method uses a thin , flexible tube called a catheter .
Phương pháp này sử dụng một ống mỏng , mềm dẻo gọi là ống thông .
Her name was printed in thin, clear type: LAURA ELIZABETH INGALLS.
Tên của cô được in bằng mẫu chữ mảnh rõ ràng: LAURA ELIZABETH INGALLS.
In other words, it is possible for a shell to be too thick as well as (more obviously) too thin.
Nói cách khác, lớp vỏ có thể sẽ là quá dày cũng như (rõ ràng hơn) quá mỏng.
While the current shrinking and thinning of Kilimanjaro's ice fields appears to be unique within its almost twelve millennium history, it is contemporaneous with widespread glacier retreat in mid-to-low latitudes across the globe.
Diện tích băng của Kilimanjaro đang mỏng dần và thu hẹp dần dường như là duy nhất trong hầu hết 12 thiên niên kỷ lịch sử, nó cùng thời với sự thu hẹp sông băng ở các vĩ độ trung-đến-thấp trên toàn cầu.
Loftus her own two five-cent pieces, Carrie's five pennies, and Ma's thin silver ten-cent piece.
Laura đưa cho ông Loftus hai đồng năm xu của riêng cô, đồng năm penny của Carrie và đồng mười xu bằng bạc của mẹ.
From 1879 onward, through thick and thin, they had been publishing Biblical truths about God’s Kingdom in the pages of this magazine.
Từ năm 1879 trở đi, bất chấp nhiều khó khăn trở ngại, họ đã cung cấp các lẽ thật Kinh Thánh về Nước Đức Chúa Trời qua việc xuất bản tạp chí này.
Lamalginite includes thin-walled colonial or unicellular algae that occur as distinct laminae, but display few or no recognizable biologic structures.
Lamalginite bao gồm tảo đơn bào có thành mỏng xuất hiện ở dạng tấm, nhưng thể hiện có ít hoặc không thể nhận ra cấu trúc sinh học.
“You have to just catch the dermal layer—you see this thin white stripe?”
“Cậu chỉ cần phải bắt lấy lớp da này – cậu nhìn thấy sọc trắng mỏng này không?”
Thin slices through the parietal and temporal lobes were clean.
Thùy đỉnh và thùy thái dương không có gì.
They are found primarily in Australia and have a thin long beak.
Chúng được tìm thấy chủ yếu ở Úc và có mỏ dài và mỏng.
A postcard or post card is a rectangular piece of thick paper or thin cardboard intended for writing and mailing without an envelope.
Một bưu thiếp hay là bưu thiệp là một mảnh giấy dày hay giấy bìa cứng hình chữ nhật dành cho văn bản và gửi thư mà không có một phong bì.
Both thick ("judo-style"), and thin ("karate-style") cotton tops are used.
Cả hai loại áo khoác dày ("phong cách judo"), và mỏng ("phong cách karate") đều được sử dụng.
Bobby is holding fantastically thin slices of a mouse brain.
Bobby đang cằm những lát cắt rất mỏng của não một con chuột.
Europa is thought to have a thin crust (less than 30 km (19 mi) thick) of water ice, possibly floating on a 50-kilometer-deep (30 mile) ocean.
Europa được cho là có lớp vỏ mỏng (dày chưa tới 30 kilômét hay 18 dặm) gồm băng nước, có thể nổi trên một đại dương sâu 50 kilômét (30 dặm).
For best practice (better security), the code should always contain at least three bars and should always be a combination of both thick and thin bars, (all thick bars or all thin bars do not represent a secure code).
Để thực hành tốt nhất (bảo mật tốt hơn), mã phải luôn chứa ít nhất ba thanh và phải luôn là sự kết hợp của cả thanh dày và thanh mỏng (tất cả các thanh dày hoặc tất cả các thanh mỏng không thể hiện mã bảo mật).
According to scholar Angelo Penna, “the spongy fibers of the papyrus contributed to the spread of the ink, particularly along the tiny channels that remained between the thin strips.”
Theo học giả Angelo Penna, “các thớ xốp của cây chỉ thảo làm mực bị lem, nhất là dọc theo những kẽ nhỏ còn lại giữa các mảnhmỏng”.
In most species with a relatively thin dermis, the dermal melanophores tend to be flat and cover a large surface area.
Trong hầu hết các loài với lớp hạ bì tương đối mỏng, những tế bào melanophore ở lớp hạ bì có xu hướng phẳng và bao phủ một diện tích bề mặt khá lớn.
SOI refers to placing a thin layer of silicon on top of an insulator such as silicon oxide or glass .
SOI dùng để chỉ việc đặt một lớp silicon mỏng lên trên một lớp cách điện chẳng hạn như oxit silicon hoặc thuỷ tinh .
Parmalat had sold itself credit-linked notes, in effect placing a bet on its own credit worthiness in order to conjure up an asset out of thin air.
Parmalat đã tự bán các ghi chú liên quan đến tín dụng, thực tế là đặt cược vào giá trị tín dụng của chính mình để tạo ra một tài sản ngoài luồng.
Chemotherapy has thinned his hair; cancer has caused him to lose weight.
Hóa liệu pháp đã làm tóc cậu rụng; ung thư làm cậu gầy mòn.
I don’t want another October blizzard to catch us in this thin-walled little house.”
Bố không muốn sẽ bị một trận bão tháng Mười khác nhốt trong căn nhà nhỏ vách ván mỏng manh này.
Therefore , a woman can develop osteoporosis ( thinning of bone ) later in life when her ovaries do not produce adequate estrogen .
Vì vậy , phụ nữ có thể bị loãng xương ( xương mỏng ) khi về già bởi lúc này các buồng trứng không còn sản sinh đủ hoóc-môn estrogen nữa .
“Hell, yeah,” he said as thin creases appeared in the corners of his green eyes.
“Khỉ gió, phải đấy,” anh nói khi những nếp nhăn mỏng xuất hiện ở hai khóe mắt xanh lục.
The ice may be thin, but it' s strong enough to hold a ten- ton mammoth and a nine- ton possum
Băng mỏng thật đấy... nhưng vẫn đủ sức đỡ con ma- mút # tấn và con ô- pốt # tấn
The compound can also be synthesized by reacting iodine vapor with molten lead between 500 and 700 °C. A thin film of PbI 2 can also be prepared by depositing a film of lead sulfide PbS and exposing it to iodine vapor, by the reaction PbS + I2 → PbI2 + S The sulfur is then washed with dimethyl sulfoxide.
Hợp chất này cũng có thể được tổng hợp bằng cách phản ứng hơi iotua với chì nóng chảy giữa 500 và 700 °C. Một màng mỏng của PbI2 cũng có thể được điều chế bằng cách lắng một lớp màng chì sunfua PbS và để nó tiếp xúc với hơi iotua, bởi phản ứng: PbS + I2 → PbI2 + S Lưu huỳnh sau đó được rửa bằng dimethyl sulfoxide.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ thin trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới thin

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.