thing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ thing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ thing trong Tiếng Anh.
Từ thing trong Tiếng Anh có các nghĩa là vật, điều, thứ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ thing
vậtnoun (that which is considered to exist as a separate entity, object, quality or concept) Distant things look blurred. Các vật thể ở xa có vẻ mờ mịt. |
điềunoun (that which is considered to exist as a separate entity, object, quality or concept) I have other things to worry about, like work. Tôi có những điều khác để lo lắng, như là công việc. |
thứnoun (that which is considered to exist as a separate entity, object, quality or concept) You spend too much time worrying about things that don't matter. Tôi dành quá nhiều thời gian để lo lắng về những thứ không quan trọng. |
Xem thêm ví dụ
And I think one thing we have in common is a very deep need to express ourselves. Một điểm chung của chúng ta là nhu cầu thể hiện bản thân mãnh liêt. |
You know, a good night's sleep wouldn't be the worst thing in the world. Cô biết đấy, một giấc ngủ ngon và không để tâm tới những thứ tồi tệ đang xảy ra trên trái đất. |
I can't leave things as they were. Càng nghĩ càng thấy không thỏa, ta nhất định phải. |
The prophecy regarding the destruction of Jerusalem clearly portrays Jehovah as a God who ‘causes his people to know new things before they begin to spring up.’ —Isaiah 42:9. Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9. |
And when I talk to judges around the United States, which I do all the time now, they all say the same thing, which is that we put dangerous people in jail, and we let non-dangerous, nonviolent people out. Và khi nói chuyện với các thẩm phán trên khắp nước Mỹ, đó là điều tôi đang làm, họ đều nói giống nhau, rằng chúng ta tống giam những kẻ nguy hiểm, và thả những người không nguy hiểm, không bạo lực ra. |
And right now, the only thing that's different between the persons in this audience is what is the particular "if" that you are focusing on? Và ngay bây giờ, điều khác biệt duy nhất giữa những người trong khán đài này là cái "nếu như" cụ thể nào mà bạn đang tập trung vào? |
Well, it had better begin making sense because you organized this whole thing. Tốt hơn nên bắt đầu có lý lẽ đi bởi vì anh sắp đặt toàn bộ chuyện này. |
During the last world war, Christians preferred to suffer and die in concentration camps rather than do things that displeased God. Trong Thế Chiến thứ hai, các tín đồ đấng Christ thà chịu khổ và chết trong các trại tập trung còn hơn làm điều chi phật ý Đức Chúa Trời. |
So these things are kind of relative to where you or your ancestors happen to stand. Vậy nên những điều này phần nào liên quan đến nơi bạn và tổ tiên bạn đang sống. |
And one of the things that's emerged in my short time here is that TED has an identity. Và một trong những điều nổi bật nhất mà tôi nhận ra được trong khoảng thời gian ngắn tôi đến đây đó là TED có một bản sắn riêng của mình. |
Real-estate thing, pro bono. Về bất động sản, làm không công. |
I thought you always come to these things together. Tớ nghĩ các cậu luôn tới mấy chỗ thế này với nhau mà. |
While our ability to recall many things that we have experienced may be limited, our minds are certainly not totally blank respecting them. 26 Trong khi khả năng nhớ lại nhiều sự việc từng trải có lẽ bị hạn chế, trí tuệ của chúng ta chắc chắn không phải hoàn toàn không nhớ gì cả. |
14 Therefore, beloved ones, since you are awaiting these things, do your utmost to be found finally by him spotless and unblemished and in peace. 14 Vậy, hỡi anh em yêu dấu, vì anh em đang chờ đợi những điều ấy nên hãy gắng hết sức để cuối cùng được ngài xét thấy là không tì, không vết và có sự hòa thuận. |
But... there's one thing I want to ask you. Nhưng có một điều mà ta muốn nhờ ngài. |
There's only one thing I'm thinking about. Hiện tại tôi chỉ tập trung 1 chuyện |
18 The last sacred thing we will discuss, prayer, is certainly not the least in importance. 18 Sự thánh mà chúng ta bàn đến chót hết là sự cầu nguyện, nhưng chắc chắn sự cầu nguyện không phải sự thánh ít quan trọng hơn hết. |
Filthy Soviet things. Bọn Xô Viết bẩn thỉu. |
He's actually a kindhearted, introverted young man who's bad at social interactions and likes cute and soft things. Anh thật ra là một người có trái tim nhân hậu, là người hướng nội, rất tệ trong việc tương tác và thích những thứ mềm mềm. |
In so doing, they keep their mind off their own problems and keep focused on the more important things. —Phil. Nhiều anh chị đã cảm nghiệm rằng khi giúp người khác xây dựng đức tin nơi Đức Giê-hô-va, thì chính đức tin của mình cũng được củng cố. |
Things we couldn't hold on to even if we tried. Những gì chúng ta không thể nắm lấy dù có cố gắng |
In management, effectiveness relates to getting the right things done. Trong quản lý, hiệu quả liên quan đến nhận được đúng những điều đã thực hiện. |
Now there is something else, though, in the early 20th century that made things even more complicated. Dù vậy, đầu thế kỉ 20 cũng có vài thứ khác làm mọi việc trở nên phức tạp hơn nhiều |
According to the Authorized or King James Version, these verses say: “For the living know that they shall die; but the dead know not any thing, neither have they any more a reward; for the memory of them is forgotten. Các câu đó nói như sau: “Kẻ sống biết mình sẽ chết; nhưng kẻ chết chẳng biết chi hết, chẳng được phần thưởng gì hết; vì sự kỷ-niệm họ đã bị quên đi. |
So the important thing here is that this can all be changed. Cái quan trọng ở đây là ta có thể thay đổi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ thing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới thing
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.