tidal wave trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tidal wave trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tidal wave trong Tiếng Anh.

Từ tidal wave trong Tiếng Anh có các nghĩa là sóng thần, thuỷ triều, sóng lớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tidal wave

sóng thần

noun (tsunami)

There's a tidal wave coming from the east.
Có một cơn sóng thần từ phía đông.

thuỷ triều

noun (large and sudden rise and fall in the tide)

sóng lớn

noun

A speedboat in High Island was overturned by a massive tidal wave.
Một tàu cao tốc ở đảo Thượng bị lật bởi một đợt sóng lớn.

Xem thêm ví dụ

A tsunami causes a tidal wave that travels 700 km per hour.
Sóng thần có thể di chuyển đến 700 km / giờ 700 km / giờ ư?
There are forces at work that are like tidal waves, which no one can halt.
Đó là vì có những ảnh hưởng mạnh như sóng thủy triều, không ai ngăn chặn được.
A speedboat in High Island was overturned by a massive tidal wave.
Một tàu cao tốc ở đảo Thượng bị lật bởi một đợt sóng lớn.
The Tidal Wave of Hellenism
Cao trào văn minh Hy Lạp
Tidal Wave
SÓNG THẦN Ở HẢI VÂN ĐÀI
There's a tidal wave coming from the east.
Có một cơn sóng thần từ phía đông.
And it came into Sierra Leone not as that singular case, but as a tidal wave.
Nó đến Sierra Leone không phải chỉ một ca, mà là một làn sóng.
For example, each year a tidal wave of high-school and college graduates floods the job market.
Một lý do là vì mỗi năm các trường trung học, cao đẳng hoặc đại học lại làm tràn ngập thị trường lao động với một làn sóng lớn những học sinh, sinh viên mới tốt nghiệp.
A Tidal Wave of Error
Làn sóng nguy hiểm ập đến
You made that tidal waves happened?
Hồng Thủydo ngươi gây ra?
All right, so the last time Mardon attacked, he, um, generated a tidal wave that destroyed all of Central City.
Được rồi, lần cuối Mardon tấn công hắn.... tạo ra sóng thần hủy diệt mọi thứ ở Central City.
Stressing the tidal-wave effect of his actions, I wrote: "Did you ever think of the people in your life?
Nhấn mạnh sự ảnh hưởng lớn từ hành động của hắn, tôi viết: "Đã bao giờ bạn nghĩ về những người trong cuộc đời bạn?"
Governments cannot even stop the tidal wave of crime and violence in their own lands, much less bring global peace.
Các chính quyền không chận đứng được làn sóng tội lỗi và hung bạo trong xứ của họ thì làm sao đem lại hòa bình thế giới!
In today’s information tidal wave, we desperately need wisdom—wisdom to sort through and discern how to apply what we are learning.
Khi truy cập số lượng thông tin khổng lồ ngày nay, chúng ta rất cần sự khôn ngoan—sự khôn ngoan để sắp xếp phân loại và phân biệt cách áp dụng điều chúng ta đang tìm hiểu.
Columbine was a tidal wave, and when the crash ended, it would take years for the community and for society to comprehend its impact.
Columbine là một cao trào, và khi vụ va chạm chấm dứt cộng đồng và xã hội có thể mất nhiều năm mới có thể hiểu được tác động của nó.
Yet the country is prone to earthquakes, typhoons, volcanic eruptions, tidal waves, and other natural disasters and suffers from a host of socioeconomic problems.
Tuy nhiên, xứ này dễ bị động đất, bão tố, núi lửa phun trào, sóng thần và các thiên tai khác cũng như chịu đựng rất nhiều về vấn đề kinh tế xã hội.
Although tsunamis are commonly known as tidal waves, they're actually unrelated to the tidal activity caused by the gravitational forces of the Sun and Moon.
Dù sóng thần thường được coi là sóng thủy triều, chúng thực chất lại không liên quan đến thủy triều, mà do lực hút của mặt trời và mặt trăng.
It could have overflowed the banks of the Soviet riverbed and formed a tidal wave which would have washed away all the barriers and retaining walls of our society."
Nó có thể tràn ngập bờ sông Liên Xô và hình thành một cơn sóng thủy triều mà cuốn trôi đi những cản trở và để lại những bức tường của xã hội chúng ta."
Following Bill Gates's internal "Internet Tidal Wave memo" on May 26, 1995, Microsoft began to redefine its offerings and expand its product line into computer networking and the World Wide Web.
Sau khi Bill Gates tiên đoán về "Cơn Đại hồng thủy Internet" vào ngày 26 tháng 5 năm 1995, Microsoft bắt đầu xác định lại mục tiêu của mình và tiến hành mở rộng dòng sản phẩm liên quan đến mạng máy tính cũng như World Wide Web.
The tidal wave of change culminated with the fall of the Berlin Wall in November 1989, which symbolized the collapse of European Communist governments and graphically ended the Iron Curtain divide of Europe.
Làn sóng thay đổi lên tới đỉnh điểm với sự sụp đổ của Bức tường Berlin tháng 11 năm 1989, là biểu tượng của sự sụp đổ của các chính phủ Cộng sản Đông Âu và về mặt địa lý đã chấm dứt Bức màn Sắt phân chia châu Âu.
Now, if it's a Pacific Ocean impact, which we think it will be, it'll create a tidal wave three miles high, traveling at 1, 000 miles an hour covering California and washing up in Denver.
Nếu nó rơi xuống Thái Bình Dương và chúng tôi nghĩ là như thế... nó sẽ tạo sóng thần cao 3 dặm và di chuyển ở vận tốc 1000 dặm 1 giờ, tràn xuống California và cuốn trôi thành phố Denver.
The journal explains: “An altered definition might lift the gloom, doom, and dire predictions that are all too often used to bolster prejudices about ‘tidal waves’ of elderly people consuming ‘unfair shares’ of scarce health resources.”
Tạp chí này giải thích: “Một định nghĩa được sửa lại có thể làm mất đi cảm giác bi quan, khái niệm về hậu quả kinh khiếp, và các dự đoán ảm đạm thường được dùng để bênh vực các thành kiến về ‘làn sóng’ người già làm hao tốn ‘quá nhiều’ ngân khoản y tế khan hiếm”.
Unlike wind and wave, tidal power is an inherently predictable source.
Không giống như gió và sóng, năng lượng thuỷ triều là một nguồn năng lượng dự đoán được.
And there is a race on at the moment to convert electricity from tidal and wave power, in order that we can leave the coal in the ground.
Đang có một cuộc đua tại thời điểm hiện tại để tạo ra điện từ năng lượng thủy triềusóng, nhằm giúp chúng ta ngừng sử dụng nguồn than dưới lòng đất.
The Atlantic has sufficient wave and tidal energy to carry most of the Amazon's sediments out to sea, thus the Amazon does not form a true delta.
Năng lượng sóngthủy triều của Đại Tây Dương đủ để mang hầu hết vật liệu trầm tích của sông Amazon ra biển, do đó Amazon không hình thành một đồng bằng châu thổ thực sự.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tidal wave trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.