tie trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tie trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tie trong Tiếng Anh.

Từ tie trong Tiếng Anh có các nghĩa là buộc, trói, thắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tie

buộc

verb

Do you know how to tie your shoes?
Bạn có biết buộc dây giày không?

trói

verb

Then we can tie him up and take him back alive.
Rồi chúng ta trói tay chân hắn lại với nhau và đưa hắn về còn sống.

thắt

verb (fasten to wear to slender)

I'm not going to wear a tie.
Tôi sẽ không thắt ca vát đâu.

Xem thêm ví dụ

On February 10, 2013, he performed "Suit & Tie" with sepia-toned lighting at the 55th Annual Grammy Awards, with Jay-Z joining him from the audience.
Ngày 10 tháng 2, anh trình diễn "Suit & Tie" tại lễ trao giải Grammy lần thứ 55 cùng với Jay-Z.
You can fire him, tie him up in administrative proceedings for the next decade, refer him to harsher interrogations.
Anh có thể sai thải ông ta, trói ông ta vào bàn giấy trong thập kỉ tới, đưa ông ta đi thẩm vấn gắt gao hơn.
In 2007, AAA had another theme song tie-up with Kamen Rider Den-O, "Climax Jump", which they released as a single under the temporary name "AAA Den-O Form".
AAA đã mở màn Kamen Rider Den-O năm 2007 với bài hát trong đĩa đơn "Climax Jump", dưới dạng đĩa đơn với tên tạm thời là "AAA Den-O Form".
Their striking black and white plumage is often likened to a white tie suit and generates humorous remarks about the bird being "well dressed".
Bộ lông đen và trắng của chim cánh cụt thường được ví như bộ cà vạt trắng và tạo ra những nhận xét hài hước về con vịt biết ăn bận.
Next time'I'll tie ye to the wagon.
Lần tới tôi sẽ trói cô vào toa xe.
Hey, can anybody here help me get this tie off?
Ê, ở đây có ai giúp tôi cởi cái cà-vạt này ra được không?
In May 2008, he came joint first on points (8.0/11) and second on tie-break at the 2nd Philippine International Open in Subic Bay Freeport Zone.
Trong tháng 5 năm 2008, anh giành chức vô địch với số điểm 8.0/11 (xếp trên nhờ tiebreak) ở giải Philippine International Open lần thứ hai ở Subic Bay Freeport Zone.
(b) How did Peter’s speech tie in with the use of “the keys of the kingdom”?
(b) Lời giảng của Phi-e-rơ liên quan chặt chẽ với việc dùng “các chìa khóa của Nước Trời” như thế nào?
The firm may also perform a cash flow tie-out in which the transaction's waterfall is modeled per the priority of payments set forth in the transaction documents.
Hãng này cũng có thể thực hiện một kết xuất dòng tiền, trong đó thác nghiệp vụ được mô phỏng theo độ ưu tiên của các thanh toán được quy định trong các tài liệu nghiệp vụ.
Another letter said: “The time once spent looking up words and explaining expressions is now spent gaining an understanding of the cited scriptures and how they tie into the lesson.”
Một chị từ nước khác nói: “Thời gian trước đây [gia đình tôi] dùng để tra cứu những từ ngữ và giải thích các cụm từ, nay được dùng để hiểu các câu Kinh Thánh được viện dẫn và lý do các câu được đề cập trong bài”.
The elders in the congregation arranged for the couple to tie in to Christian meetings via the telephone.
Các trưởng lão trong hội thánh sắp xếp để anh chị ấy theo dõi các buổi nhóm qua điện thoại.
Real Madrid won the final 4–1 for their third consecutive and fourth overall FIFA Club World Cup title, breaking the tie with Barcelona to become the outright record winners of the competition.
Real Madrid thắng trận chung kết với tỷ số 4–1 để có lần thứ ba liên tiếp và là lần thứ tư vô địch Giải vô địch bóng đá thế giới các câu lạc bộ, phá vỡ kỷ lục của Barcelona để trở thành đội vô địch nhiều nhất giải đấu.
Let's tie them up.
Trói bọn chúng lại trước đi.
3 Tie them around your fingers;
3 Hãy buộc chúng vào các ngón tay,
Or can't you tie a tie, you old working-class poet?
Em nghi ngờ anh không thể tự làm được điều đó.
This is the way that most of us were taught to tie our shoes.
Đây là cách mà hầu hết chúng ta được dạy để buộc dây giày.
We tie it together, increasingly, by doing things like this.
Chúng ta dần dần gắn kết cùng nhau, bằng cách làm những việc tương tự.
Nice tie!
vạt đẹp đấy
Pardon me, sir, but not that tie! "
Tha thứ cho tôi, thưa ông, nhưng không phải là tie! "
The primary purpose of the Germans was to tie down the strongest elements of the French First Army and keep it away from the main German attack by Army Group A through the Ardennes, as laid down in the German operational plan Fall Gelb (Case Yellow), by General Erich von Manstein.
Mục tiêu hàng đầu của quân đội Đức Quốc xã (Wehrmacht) là để giam chân các thành phần mạnh nhất của Tập đoàn quân số 1 của Pháp và để đánh lạc hướng lực lượng này khỏi mũi đột phá chính yếu của Cụm Tập đoàn quân A của Đức qua vùng núi Ardennes, theo đề xuất của Tướng Erich von Manstein trong kế hoạch chiến dịch Fall Gelb của người Đức.
The first round tie between Airdrie and Stranraer is notable for having been rearranged no fewer than 33 times due to inclement weather during the winter of 1962–63 in the United Kingdom.
Lễ bốc thăm trận đấu vòng Một giữa Airdrie và Stranraer đáng chú ý vì phải dời lại không ít hơn 33 lần do thời tiết khắc nghiệt trong mùa đông 1962–63 ở Anh.
Man's tie is a window into his soul.
Cà vạt là cửa sổ tâm hồn của đàn ông.
She had heard him at the Library of Congress a few weeks before at this extravagant black- tie affair.
Cô từng nghe anh ta chơi đàn tại thư viện của quốc hội vài tuần trước trong một bữa tiệc rất trịnh trọng.
Round 7: As the tie-breaking round and the "Two-on-two" round, the score would be doubled.
Vòng 7: Như buộc-phá vỡ vòng và các "Hai-on-hai" vòng, điểm số sẽ tăng lên gấp đôi.
If teams have same win-loss record and head to head, they will play a tie-breaker match for 1st or 2nd place.
Nếu nhiều đội có kết quả W-L giống nhau và kết quả đối đầu là 1-1, họ sẽ chơi trận đấu Tie-Break ở vị trí thứ nhất hoặc thứ hai.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tie trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới tie

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.