ticket trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ticket trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ticket trong Tiếng Anh.

Từ ticket trong Tiếng Anh có các nghĩa là vé, thẻ, nhãn ghi giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ticket

noun (pass for transportation)

This morning, my friend and I went to buy airline tickets.
Sáng nay, tôi cùng bạn tôi đi mua máy bay.

thẻ

verb

Because of limited space, admission will be by ticket only.
Vì chỗ ngồi có hạn nên cần phải có thẻ mới được vào cửa.

nhãn ghi giá

verb

Xem thêm ví dụ

The show sold out in 15 minutes, prompting tickets to be re-sold on eBay well over the tickets' face value.
của buổi diễn được bán hết chỉ trong vòng 15 phút, khiến cho giá của những chiếc vé được bán lại trên eBay cao ngất ngưởng.
Ticket sales were expected to be over US$100 million.
Lượng tiền thu được từ bán có thể hơn 100 triệu dollar Mỹ.
In 1983, the group, which had restaurant tickets and hotels, changed its name to the Accor Group.
Năm 1983, tập đoàn bao gồm cả nhà hàng và khách sạn đổi tên thành tập đoàn Accor.
I know it's lame, but I got these tickets from my boss..
Có vẻ khập khiễng nhưng anh đã phải xin nó từ ông chủ
Well, my agent hooked me up with six tickets to a great play.
Well, người đại diện của tớ móc cho 6 cái tới 1 vở kịch hay lắm.
Because of limited space, admission will be by ticket only.
Vì chỗ ngồi có hạn nên cần phải có thẻ mới được vào cửa.
It is equipped with a ticket machine for the purchase of regional tickets.
Nó được trang bị các máy bán tự động cho việc mua (thẻ di chuyển).
"ATTACK ON TITAN PART 2: END OF THE WORLD – In Cinemas, Australia & New Zealand October 1 – 7 – Tickets On-Sale Now".
Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2015. Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link) ^ “ATTACK ON TITAN PART 2: END OF THE WORLD – In Cinemas, Australia & New Zealand October 1 - 7 - Tickets On-Sale Now”.
I'm going to have one of my schedulers buy you a ticket.
Tôi sẽ bảo người của tôi đặt giúp cô.
Some feel that their entire future happiness depends on whether or not a golden ticket falls into their hands.
Một số người cảm thấy rằng cả hạnh phúc tương lai của họ đều tùy thuộc vào việc họ có tìm ra tấm vé màu vàng đó hay không.
Winning that ticket, Rose was the best thing that ever happened to me.
Thắng vé tàu này là điều tốt lành nhất mà anh chưa từng có, Rose.
Tickets cost NT$600 (US$19.42, as of 20 October 2018) and allow access to the 88th through 91st floors via high-speed elevator.
Giá là NT$500 (US$17, tính đến 9 tháng 9 năm 2013) và cho phép tiếp cận từ tầng 88 đến 91 thông qua thang máy tốc độ cao.
At first, when the 1996 election season arrived, Perot held off from entering the contest for the Reform Party's presidential nomination, calling for others to try for the ticket.
Ban đầu, khi mùa bầu cử năm 1996 đến, Perot đã không tham gia cuộc thi để đề cử cho đảng Cải cách Đảng, kêu gọi người khác thử .
Online ticket brokering is the resale of tickets through a web-based ticket brokering service.
Môi giới bán trực tuyến là việc bán lại thông qua dịch vụ môi giới dựa trên web.
"WWE Elimination Chamber 2018 tickets available now".
Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2018. ^ “WWE Elimination Chamber 2018 tickets available now”.
Billboard also clarified the actual tickets sold in Sweden to be at 39,338.
Billboard đã làm rõ số lượng bán thực tế tại Thụy Điển là 39,338.
If you have a multi-use ticket and you tapped once already, make sure it’s been 10 minutes before you tap again.
Nếu bạn có sử dụng nhiều lần và bạn đã nhấn một lần rồi, hãy đợi 10 phút rồi mới nhấn lại.
The player must keep at least two of these destination cards and discard unwanted tickets to the bottom of the stack, if any.
Ít nhất mỗi người chơi cần phải giữ hai thẻ đích đến và bỏ đi các đích đến không cần thiết vào cuối dãy, nếu có.
Well, you were such a darling, getting us tickets to the Jefferson Ball.
Chị đã rất tử tế khi kiếm cho chúng tôi đến buổi tiệc ở Jefferson Ball.
I want money, not a concert ticket.
Tôi cần tiền, tôi không cần
Season tickets to the Zompocalypse.
Thời đại của Zombie.
Go to the train station, book three tickets on the noon train to Junik.
Đến nhà ga, mua ba trưa đến Junik.
He also stated that the ticket service Fandango reported that the film was leading in ticket sales.
Young cho biết, dịch vụ bán Fandango báo cáo rằng bộ phim dẫn đầu trong số bán ra.
In 1998, American gamblers spent about $50 billion on legalized gambling —more than they spent on movie tickets, recorded music, spectator sports, theme parks, and video games combined.
Năm 1998, người chơi cờ bạc ở Mỹ tiêu khoảng 50 tỷ Mỹ kim cho những vụ cờ bạc hợp pháp—hơn tổng số các món tiền mua vé coi phim, băng nhạc, xem thể thao, chơi trong các công viên giải trí và các trò chơi điện tử.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ticket trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới ticket

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.