timekeeping trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ timekeeping trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ timekeeping trong Tiếng Anh.

Từ timekeeping trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự kiểm tra, sự đúng giờ, ban giám sát, sự chấm, sự đánh dấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ timekeeping

sự kiểm tra

sự đúng giờ

ban giám sát

sự chấm

sự đánh dấu

Xem thêm ví dụ

Stratum 0 These are high-precision timekeeping devices such as atomic clocks, GPS or other radio clocks.
Stratum 0 Bao gồm những thiết bị như đồng hồ nguyên tử (atomic clock), đồng hồ GPS hay các đồng hồ vo tuyến khác.
(Jeremiah 29:10) The Great Timekeeper, Jehovah, had numbered the days of Babylon’s reign as a world power, and the end was closer than anyone at Belshazzar’s banquet thought.
(Giê-rê-mi 29:10) Đức Giê-hô-va, Đấng ấn định thời giờ toàn hảo, đã đếm các ngày cai trị của cường quốc Ba-by-lôn, và sự kết liễu đã gần hơn bất cứ người nào trong bữa tiệc của Bên-xát-sa tưởng.
However, any timepieces constructed by man would always be inferior to and be governed by the heavenly bodies that the Great Timekeeper, Jehovah God, had set in motion on exact time schedules, for man’s benefit.
Tuy nhiên, những dụng cụ đo lường thời gian do con người chế tạo không những luôn luôn thua kém mà còn phải phụ thuộc vào các hành tinh mà Giê-hô-va Đức Chúa Trời, là Đấng Vĩ đại ấn định giờ giấc, đã cho di chuyển theo giờ giấc và lịch trình chính xác để mang lại lợi ích cho loài người.
Conceived as a standard timekeeper in plastic, Franz Sprecher, a marketing consultant hired by Thomke to give the project an outsider's consideration, sought to create a trendy line of watches with a full brand identity and marketing concept.
Được coi là một máy chấm công tiêu chuẩn bằng nhựa, Franz Sprecher, một nhà tư vấn tiếp thị được Thomke thuê để đưa ra dự án cho người ngoài, tìm cách tạo ra một dòng đồng hồ hợp thời trang với khái niệm tiếp thị và nhận diện thương hiệu đầy đủ.
Omega is also the official timekeeper for the 2012 Summer Olympic Games.
Omega cũng là đồng hồ bấm giờ chính thức cho Thế Vận Hội Mùa Hè năm 2012 (2012 Summer Olympic Games).
Since the 16th century, the timekeeping mechanism has been repaired and rebuilt several times.
Kể từ thế kỷ 16, cỗ máy này đã được sửa chữa và tái thiết nhiều lần.
14. (a) How did Ezekiel show his confidence in Jehovah as an exact timekeeper?
14. (a) Làm thế nào Ê-xê-chi-ên cho thấy ông tin cậy Đức Giê-hô-va là đấng giữ đúng kỳ hạn?
These facilities include Pit Complex, Race/Safety Control Room, Timekeeping Room, Media Centre, VIP Suite and Stewards Room.
Các tiện nghi này bao gồm Pit Complex, Phòng điều khiển Race/Safety, Phòng chấm công, Trung tâm truyền thông, Phòng VIP Suite và Phòng tiếp khách.
In 2014 Omega became the official timekeeper of the 2014 Sochi Winter Olympic Games.
Năm 2014, Omega trở thành đồng hồ bấm giờ chính thức cho Thế Vận Hội Mùa Đông Sochi 2014 (2014 Sochi Winter Olympic Games).
What indicates that Jehovah is an accurate timekeeper?
Điều gì cho thấy Đức Giê-hô-va là Đấng ấn định thì giờ cách chính xác?
Sports sponsorship Omega has frequently been the official timekeeper for the Olympics, beginning with the 1932 Summer Olympics.
Thương hiệu Omega thường xuyên là nhà tài trợ chính thức cho các kỳ thế vận hội Olympics, bắt đầu kể từ thế vận hội Mùa Hè (Summer Olympics) năm 1932.
Calendars are also used as part of a complete timekeeping system: date and time of day together specify a moment in time.
Lịch được sử dụng như là một phần của hệ thống duy trì thời gian hoàn hảo: ngày tháng và thời gian của một ngày cùng nhau chỉ ra các thời điểm theo thời gian.
It strictly refers to the design of the display, regardless of the timekeeping technology used within the watch movement or module, although its counterpart, "digital watch", usually connotes (in most minds) digital electronics in both.
Nó tập trung đề cập đến việc thiết kế của màn hình, không phụ thuộc vào công nghệ tính giờ sử dụng trong đồng hồ chuyển động hoặc mô-đun, mặc dù đối thủ của nó, "đồng hồ kỹ thuật số ", thường bao hàm (trong hầu hết tâm trí mọi người) là điện tử kỹ thuật số trong cả công nghệ tính giờ và thiết kế.
Time study is a direct and continuous observation of a task, using a timekeeping device (e.g., decimal minute stopwatch, computer-assisted electronic stopwatch, and videotape camera) to record the time taken to accomplish a task and it is often used when: there are repetitive work cycles of short to long duration, wide variety of dissimilar work is performed, or process control elements constitute a part of the cycle.
Nghiên cứu thời gian là quan sát trực tiếp và liên tục một nhiệm vụ, sử dụng thiết bị chấm công (ví dụ: đồng hồ bấm giờ phút thập phân, đồng hồ bấm giờ điện tử hỗ trợ máy tính và máy quay video) để ghi lại thời gian thực hiện một nhiệm vụ và nó thường được sử dụng khi nào: có những chu kỳ làm việc lặp đi lặp lại trong thời gian ngắn đến dài, nhiều công việc khác nhau được thực hiện, hoặc các yếu tố kiểm soát quá trình tạo thành một phần của chu trình.
This article examines ways in which Jehovah is the Great Timekeeper.
Bài này xem xét các lĩnh vực chứng tỏ Đức Giê-hô-va là đấng ấn định thì giờ vĩ đại.
The correctness of each time book should be formally certified by the timekeeper (i.e. person who makes it) as follows: 'I hereby certify that this time book is correct.'
Tính chính xác của mỗi cuốn sổ chấm công nên được chính thức xác nhận bởi người chấm công (tức là người làm ra nó) như sau: 'Tôi xác nhận rằng sổ chấm công này là chính xác.'
As time during this conclusion of the system of things allows, the invitation will continue according to the patience and long-suffering of Jehovah God, the Great Timekeeper.
Với thời gian còn lại trước khi hệ thống mọi sự kết liễu, họ tiếp tục quảng bá lời mời nầy tùy theo sự kiên nhẫn và lòng nhẫn nại của Giê-hô-va Đức Chúa Trời, Đấng Vĩ đại về việc giữ đúng giờ.
After the war, a pendulum clock was installed and regulated by radio time signals from other timekeeping centres.
Sau chiến tranh, một chiếc đồng hồ quả lắc đã được lắp đặt và điều chỉnh bởi các tín hiệu thời gian từ các trung tâm theo dõi thời gian khác.
15 Jehovah is the Great Timekeeper.
15 Đức Giê-hô-va là Đấng Ấn Định Thì Giờ.
This invention was of great benefit for timekeeping, because the Egyptian hour was not a fixed amount of time, but was measured as 1/12 of the night.
Sáng chế này đã mang lại hiệu quả lớn cho việc chấm công, bởi vì giờ Ai Cập vốn không phải là một thời gian cố định, nó được xác định bằng 1/12 thời gian của đêm.
The Great Timekeeper, Jehovah, had again fulfilled his word!
Một lần nữa, Đấng Vĩ Đại trong việc ấn định thời gian, Đức Giê-hô-va, đã làm ứng nghiệm lời của Ngài!
Labor costs may be allocated to an item or set of items based on timekeeping records.
Chi phí lao động có thể được phân bổ cho một khoản mục hoặc tập hợp các mặt hàng dựa trên hồ chấm công.
In addition, Omega has been the official timekeeping device of the Olympic Games since 1932.
Omega cũng là thiết bị bấm giờ chính thức được lựa chọn cho thế vận hội (Olympic Games) năm 1932.
8 The account of the Flood testifies to Jehovah’s skill not only as a Timekeeper but also as a Deliverer.
8 Lời tường thuật về trận Đại Hồng Thủy chứng tỏ Đức Giê-hô-va không chỉ ấn định thời giờ một cách tài tình mà còn biết cách tốt nhất để giải cứu tôi tớ ngài.
At the tower, the Luminary is told by the Timekeeper, the spirit who guards the tower, about the opportunity to go back in time to save Veronica and all others who had died during the fall of Yggdrasil.
Tại tháp, Luminary được nghe Timekeeper, một linh hồn bảo vệ tòa tháp, kể về cơ hội quay ngược thời gian để cứu Veronica và tất cả những người khác đã chết khi Yggdrasil sụp đổ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ timekeeping trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.