tiller trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tiller trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tiller trong Tiếng Anh.

Từ tiller trong Tiếng Anh có các nghĩa là dân cày, chồi, tược. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tiller

dân cày

verb

chồi

verb

tược

verb

Xem thêm ví dụ

It's no wonder we're losing the war with you, General, at the tiller.
Không lấy làm lạ lắm khi chúng ta đang thua vì một tên tướng gà mờ, như ngươi.
You can man the tiller.
Cô có thể coi lái.
They were tillers of the soil and dairymen.
Họ làm nghề nông và bán sữa.
In 1991, thousands of anti-abortion protesters blockaded and held sit-ins at Wichita abortion clinics, particularly the clinic of George Tiller.
Năm 1991, hàng ngàn người biểu tình chống phá thai đã phong tỏa và bị giam giữ tại các phòng khám phá thai ở Wichita, đặc biệt là phòng khám của George Tiller.
Instead of following in his predecessor's footsteps and promoting the Gross National Happiness, Tobgay pledged to give each village a power tiller, utility vehicles for each district and two national ambulance helicopters.
Thay vì đi theo dấu chân của người tiền nhiệm và xúc tiến Tổng Hạnh phúc Quốc gia (Gross National Happiness - GNH), Tobgay cam kết gửi đến mỗi ngôi làng một máy phát điện và nhiều phương tiện công ích cho mỗi quận, huyện.
Some are worked into the soil with a tiller before planting.
Một số được làm việc với đất bằng máy xới đất trước khi trồng.
The "land to the tiller" reform redistributed the bulk of agricultural land to the poor and landless peasant population, effectively breaking the power of the landed class.
Phong trào "cải cách ruộng đất" đã phân phối lại phần lớn đất nông nghiệp cho người dân nông dân nghèo và không có đất, và phá vỡ sức mạnh của tầng lớp địa chủ.
To the Germans, it meant tiller of the earth.
nó có nghĩa là Người Xới Đất.
I need four men working the pulleys... on the emergency tiller.
Tôi cần 4 người khởi động ròng rọc trên bánh lái dự phòng.
You crazy to think you can steer her broken... with a couple of ropes and a hand-made tiller, boy.
Cậu thật là điên khi nghĩ rằng cậu có thể điều khiển một chiếc thuyền với một vài sợi dây thừng và một bánh bằng tay.
You just sold the tiller.
Cô vừa bán máy xới đi.
Pleasure doing business with you, Mr. Tiller.
Rất vui khi được làm việc cùng ông, ông Tiller.
Tiller was later killed in Wichita by an extremist in 2009.
Tiller sau đó bị giết chết ở Wichita bởi một kẻ cực đoan vào năm 2009.
I can never find the tiller.
Tao bao giờ làm được như thế.
Women like a firm hand on the tiller.
Phụ nữ thích kiểm soát tình hình lắm ( thành ngữ: a firm hand on the tiller )
Sean, you take the tiller, we' il get the line
Sean, cháu giữ bánh lái, chú giữ buồm
And bAbel was a keeper of sheep, but Cain was a tiller of the ground.
Và A Bên làm nghề chăn chiên, còn Ca In thì làm nghề cày ruộng.
Take this tiller, Wolf.
Giữ bánh lái, Wolf.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tiller trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.