timeless trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ timeless trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ timeless trong Tiếng Anh.
Từ timeless trong Tiếng Anh có các nghĩa là vô tận, không đúng lúc, mãi mãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ timeless
vô tậnadjective “Its appeal is as timeless as truth, as universal as mankind. “Sự hấp dẫn của sách thì vô tận như lẽ thật, phổ quát như nhân loại. |
không đúng lúcadjective |
mãi mãiadjective |
Xem thêm ví dụ
4 Bible Teachings —Timeless Wisdom 4 Các nguyên tắc Kinh Thánh —Sự khôn ngoan vượt thời gian |
Humanity can finally learn from the information that it can collect, as part of our timeless quest to understand the world and our place in it, and that's why big data is a big deal. Nhân loại cuối cùng cũng có thể học hỏi từ những thông tin mà nó có thể thu thập, như một phần của cuộc thám hiểm vô tận của chúng ta để hiểu về thế giới và vị trí của chúng ta trong thế giới, và đó là lý do tại sao dữ liệu lớn là một vấn đề quan trọng. |
"Photograph", also written with McDaid whilst touring with his band Snow Patrol in May 2012, is a "timeless ballad". "Photograph", cũng được viết cùng McDaid khi anh đang lưu diễn cùng Snow Patrol vào tháng 5 năm 2012, là một bản "ballad bất diệt". |
Being a visual artist, indeed, I am foremost interested to make art -- to make art that transcends politics, religion, the question of feminism, and become an important, timeless, universal work of art. Trở thành một hoạ sỹ, thật sự là tôi quan tâm trước tiên đến việc sáng tạo nghệ thuật chuyển tải đời sống chính trị, tôn giáo, những câu hỏi của người phụ nữ, và trở thành một công trình nghệ thuật quan trọng, vĩnh cửu và đại chúng. |
His teachings are universal in their appeal and timeless in their application. Sự dạy dỗ của ngài thu hút mọi người khắp nơi và không bao giờ lỗi thời. |
So this triptych, these three panels portray the timeless truth that order tends to decay. Vậy nên bộ ba này, ba bức tranh này, minh họa chân lý rằng trật tự có xu hướng tan rã. |
This is our time - to put our people back to work and open doors of opportunity for our kids ; to restore prosperity and promote the cause of peace ; to reclaim the American dream and reaffirm that fundamental truth - that out of many , we are one ; that while we breathe , we hope , and where we are met with cynicism and doubt , and those who tell us that we ca n't , we will respond with that timeless creed that sums up the spirit of a people : yes , we can . Đây là thời gian của chúng ta - để đưa nhân dân của chúng tôi trở lại làm việc và mở cánh cửa cơ hội cho con của chúng ta ; để khôi phục lại sự thịnh vượng và thúc đẩy nguyên nhân của hoà bình ; để lấy lại giấc mơ của người Mỹ khẳng định lại chân lý cốt lõi - tuy từ số đông , nhưng chúng ta là một ; đó trong khi chúng ta thở , chúng ta hy vọng , và nơi chúng ta đang gặp nghi ngờ và chỉ trích , và những người bảo với chúng ta rằng chúng ta không thể , chúng ta sẽ đáp lại với niềm tin vĩnh viễn đó mà nêu bật tinh thần của một mọi người : vâng , chúng ta có thể làm . |
Chuck Taylor of Billboard magazine wrote that the single "Beautiful Boy" was "an unexpected gem" and called Dion "a timeless, enormously versatile artist", Chuck Arnold of People Magazine, however, labelled the album as excessively sentimental, while Nancy Miller of Entertainment Weekly opined that "the whole earth-mama act is just opportunism, reborn". Chuck Taylor của tạp chí Billboard đánh giá đĩa đơn "Beautiful Boy" là "một viên ngọc quý không ngờ tới" và gọi Dion là "người nghệ sĩ tài năng phi thường và bất hủ"; Chuck Arnold từ People lại cho rằng bản thu âm này quá mức ủy mị, trong khi đó Nancy Miller của Entertainment Weekly có phát biểu "Toàn bộ màn diễn đất mẹ thiêng liêng này chỉ là chủ nghĩa cơ hội, tái sinh trở lại". |
The Bible’s timeless advice to parents is clear. Lời khuyên trong Kinh-thánh cho các bậc cha mẹ rất là rõ ràng và không lỗi thời. |
H&M said the collection reflected Madonna's "timeless, unique and always glamorous style." H&M nhận xét bộ sưu tập phản ánh "phong cách trường tồn, độc nhất và luôn luôn thanh lịch" của Madonna. |
(1 Timothy 1:17; Revelation 4:11; 10:6) Man’s few thousand years on earth are a brief moment compared to Jehovah’s timelessness. —Psalm 90:2, 4. Vài ngàn năm mà loài người đã trải qua trên đất chỉ là một thoáng ngắn ngủi so với sự đời đời vô tận của Đức Giê-hô-va (Thi-thiên 90:2, 4). |
Many will acknowledge that mankind’s Maker is in the best position to offer such timeless standards. Nhiều người sẽ công nhận rằng Đấng Tạo Hóa của nhân loại ở vị thế tốt nhất để lập ra những tiêu chuẩn muôn thuở ấy. |
Ryan Dombal from Pitchfork said Ocean exhibits "a timeless philosophy ... one of hard-won acceptance and the acknowledgement that love and sex and loss will always draw legends to them." Ryan Dombal của Pitchfork Media viết rằng Ocean cho thấy "một triết lý vượt thời gian... một trong những điều khó khăn để chấp nhận và nhận biết, rằng tình yêu, tình dục và mất mát sẽ luôn luôn đem đến những huyền thoại về chúng." |
Let us consider three proofs that the Bible is God’s Word: (1) It is scientifically accurate, (2) it contains timeless principles that are practical for modern living, and (3) it contains specific prophecies that have been fulfilled, as proved by historical facts. Chúng ta hãy xem xét ba bằng chứng cho thấy Kinh-thánh là Lời Đức Chúa Trời: 1) Kinh-thánh chính xác về khoa học, 2) Kinh-thánh có những nguyên tắc vượt thời gian, thực dụng cho đời sống hiện đại, và 3) Kinh-thánh có những lời tiên tri đặc biệt đã ứng nghiệm, được chứng minh bằng sự thật lịch sử. |
Tailor-Made and Timeless Values —Self-Control Những nguyên tắc thiết thực và bất hủ—Tự chủ |
I mentioned Rose in an early story meeting as a sort of timeless, wise figure that I'd actually known in my life ... Tôi đã đề cập đến Rose trong một cuộc họp ban đầu như là một loại mãu hình vượt thời gian, thông thái mà tôi đã thực sự biết đến trong cuộc đời của mình... |
Tailor-Made and Timeless Values —Fidelity Những nguyên tắc thiết thực và bất hủ—Chung thủy |
No, what is striking about the modern elder is their relevance, their ability to use timeless wisdom and apply it to modern-day problems. Không. Điều nổi bật về những người đàn anh hiện đại là sự liên quan của họ, khả năng họ sử dụng trí tuệ vô hạn và áp dụng nó vào các vấn đề hiện đại. |
As technology evolves along with photography, photographs will not only communicate a deeper meaning of time and memory, but they will compose a new narrative of untold stories, creating a timeless window into our world. Vì công nghệ phát triển cùng với nhiếp ảnh, ảnh chụp không chỉ truyền đạt một ý nghĩa sâu xa hơn về thời gian và ký ức, mà còn cho ra một hình thức mới để kể những gì chưa từng kể, tạo nên một góc nhìn vô tận vào trong thế giới của chúng ta. |
But we treat time as though it is timeless, as though it has always been this way, as though it doesn't have a political history bound up with the plunder of indigenous lands, the genocide of indigenous people and the stealing of Africans from their homeland. Nhưng ta coi thời gian là vô tận, như thể nó luôn như thế, như thể lịch sử chính trị không hề tồn tại cùng với việc chiếm đoạt đất của người bản địa hay tìm cách tiêu diệt con người nơi đây và tước đoạt quê hương từ người châu Phi. |
TIMELESS PRINCIPLES NHỮNG NGUYÊN TẮC MUÔN THUỞ |
So a timeless zone in the universe would be a place where there were no different moments. Vậy nên vùng không có thời gian trong vũ trụ sẽ giống như một nơi không có những khảonh khắc khác biệt |
Bible Teachings —Timeless Wisdom Các nguyên tắc Kinh Thánh —Sự khôn ngoan vượt thời gian |
• contains timeless principles that can help people of all racial, ethnic, and national backgrounds to improve their lot in life? • ghi lại những nguyên tắc có giá trị vượt thời gian có thể giúp người ta thuộc mọi chủng tộc, sắc tộc và dân tộc cải thiện đời sống? |
In that state of creation, of creativity of the new, which is timeless, there is no action of the `me' at all. Trong trạng thái sáng tạo đó, sáng tạo của cái mới mẻ, mà là không-thời gian, không có hành động của cái tôi gì cả. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ timeless trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới timeless
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.