tinder trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tinder trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tinder trong Tiếng Anh.

Từ tinder trong Tiếng Anh có các nghĩa là bùi nhùi, nòm, bông bùi nhùi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tinder

bùi nhùi

noun

How did your son dislodge the tinder?
Con trai ông đã làm bùi nhùi bắt lửa thế nào?

nòm

verb

bông bùi nhùi

verb

Xem thêm ví dụ

Fire also became more abundant when grasses radiated and became the dominant component of many ecosystems, around 6 to 7 million years ago; this kindling provided tinder which allowed for the more rapid spread of fire.
Đám cháy cũng có thể bùng phát khi cỏ phát tán mạnh và trở thành thành phần chủ yếu của nhiều hệ sinh thái vào khoảng 6 - 7 triệu năm về trước; vật liệu mồi lửa này tạo các đám cháy khô làm cho lửa lan rộng nhanh chóng.
It's like Tinder this, Snapchat that.
Cứ như là Tinder cái này, Snapchat cái kia.
Do you avoid viewing pornography or looking at websites, magazines, movies, or apps, including Tinder and Snapchat photos, that would embarrass you if your parents, Church leaders, or the Savior Himself saw you?
Các em có tránh xem hình ảnh sách báo khiêu dâm hoặc xem các trang mạng, tạp chí, phim ảnh, hoặc các ứng dụng, kể cả các tấm ảnh Tinder hoặc Snapchat, mà sẽ gây rắc rối cho các em nếu cha mẹ, các vị lãnh đạo Giáo Hội của các em, hoặc chính Đấng Cứu Rỗi thấy các em làm điều đó không?
Tinder rocks.
Tinder chất lừ.
I may have broken a Tinder record for how many places to hit it in one room.
Có lẽ tôi đã phá kỷ lục Tinder cho số kiểu chịch trong một căn phòng.
What manner of man are you, that can summon up fire without flint or tinder?
Ông là loại người gì mà có thể nhúm lửa...
In September 2017, she was named as one of the fiction writers honored by the National Book Foundation, called "Five Under 35" In April 2017, her debut collection of short stories was published by Riverhead Books and Tinder Press (UK).
Tháng 9 năm 2017, cô được xướng tên là một trong những nhà văn viết truyện viễn tưởng lọt vào danh sách "Five Under 35 của Quỹ Sách Quốc tế Tháng 4 năm 2017, tuyển tập truyện ngắn của cô được xuất bản bởi Riverhead Books và Tinder Press (Anh).
Are we just gonna make a Tinder app for potential meta-humans?
Chúng ta dùng ứng dụng Tinder để tìm người có siêu năng lực hoàn hảo à?
And please raise your hand if you've ever used Tinder to help you find a mate.
Và xin hãy đưa tay lên nếu bạn đã từng dùng trang hẹn hò Tinder để tìm tình yêu của đời mình.
We are not doing Tinder.
Mình sẽ không dùng Tinder.
Tinder rocks...
Tinder chất lừ...
Just so they could have their orgies, their Tinder.
Để họ có thể ăn nhậu say sưa, để họ có thể có Tinder. Mmm.
To date she has written four novels: Brass (2005), Once Upon a Time in England (2008), Go to Sleep (2011) - all of which have been published by Canongate Press - and The Lemon Grove (2014), published by Tinder Press.
Cho tới nay cô đã viết 3 tiểu thuyết: Brass (2005), Once Upon a Time in England (2008), và Go to Sleep (2011), tất cả đều do nhà xuất bản Canongate xuất bản.
And then finally, kindling... and tinder.
Và cuối cùng, miếng để mồi... và bùi nhùi.
Tinder is for hookups.
Tinder là để chén nhau.
They evolved over 4.4 million years ago among our first ancestors, and they're not going to change if you swipe left or right on Tinder.
Từ đời tổ tiên đến nay, chúng đã được 4,4 triệu tuổi, và sẽ không đổi dù bạn có vuốt sang phải hay trái khi dùng Tinder.
How did your son dislodge the tinder?
Con trai ông đã làm bùi nhùi bắt lửa thế nào?
So if you trust finding a mate on Tinder, are you more likely to trust finding a ride on BlaBlaCar?
Vậy nếu bạn nghĩ sẽ tìm ra một người bạn tình trên trang Tinder, bạn có thích tìm được một chuyến đi trên trang BlaBlaCar hay không?
He managed to knock loose some tinder.
Nó làm đám bùi nhùi bắt lửa.
They created a Tinder account for Sudan, the last standing male of northern white rhinos, and the app's users could swipe right to make their donations for the development of breeding methods.
Họ tạo một tài khoản trên ứng dụng Tinder cho Sudan, con tê giác trắng phương bắc cuối cùng, và người dùng ứng dụng này có thể lắc về phía bên phải để ủng hộ tiền cho dự án này. ^ “In captivity”.
And I can't even tell you about Tinder, except for the fact that if you think there is a limit to the amount of anonymous sex we can have on this planet, you are sadly mistaken.
Và tôi cũng không thể nói với bạn về Tinder, trừ một thực tế là nếu bạn nghĩ có một giới hạn cho số lượng quan hệ tình dục nặc danh chúng ta có thể có trên hành tinh này, bạn đã bị nhầm một cách đáng buồn.
It is the tinder on which you burn.
Nó chính là mồi lửa thiêu rụi các ngươi.
In 2017, Ol Pejeta Conservancy teamed up with Tinder and Ogilvy Africa to launch a fundraising campaign in order to recover the species.
Năm 2017, Khu bảo tồn Ol Pejeta cùng với app Tinder và Ogilvy Châu Phi vận hành chiến dịch gây quỹ để tái tạo lại loài này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tinder trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.