fuel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fuel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fuel trong Tiếng Anh.

Từ fuel trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhiên liệu, chất đốt, xăng dầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fuel

nhiên liệu

noun (substance consumed to provide energy)

The fuel I want to discuss is spiritual fuel.
Nhiên liệu mà tôi muốn thảo luận là nhiên liệu thuộc linh.

chất đốt

noun

So, we have a seed to fuel program.
Do đó, chúng tôi cần hạt giống cấp chất đốt cho chương trình.

xăng dầu

noun

Could we have fuel without fear?
Ta sẽ có loại xăng dầu an toàn phải không?

Xem thêm ví dụ

Competition fuels innovation.
Cạnh tranh nguồn lực mới.
On 8 January, Thatcher joined a special fueling group composed of six of the fastest oilers, two escort carriers, and eight destroyers to conduct fueling operations in the South China Sea for the fast carriers.
Vào ngày 8 tháng 1 năm 1945, Thatcher gia nhập một đội tiếp nhiên liệu đặc biệt bao gồm sáu tàu chở dầu nhanh, hai tàu sân bay hộ tống và tám tàu khu trục để tiến hành tiếp nhiên liệu cho các tàu sân bay nhanh.
Frequent skin cancers were noted among fuel industry workers in the 19th century.
Các bệnh ung thư da thường xuyên được ghi nhận trong số các công nhân ngành công nghiệp nhiên liệu trong thế kỷ 19.
This class of biofuels includes electrofuels and photobiological solar fuels.
Lớp nhiên liệu sinh học này bao gồm electrofuels and photobiological solar fuels.
The country lacks significant domestic reserves of fossil fuel, except coal, and must import substantial amounts of crude oil, natural gas, and other energy resources, including uranium.
Đất nước Nhật Bản thiếu đáng kể trữ lượng nội địa của nhiên liệu hóa thạch, ngoại trừ than, và phải nhập một lượng lớn dầu thô, khí thiên nhiên, và các nguồn năng lượng khác, bao gồm cả uranium.
Reaching Colombo for provisions and fuel, Worcester and her escorts tarried there from 7 August to 9 August before pushing on toward the Malacca Strait.
Đến Colombo thuộc Sri Lanka, Worcester và các tàu hộ tống tạm dừng từ ngày 7 đến ngày 9 tháng 8 để tiếp tế và tiếp nhiên liệu trước khi tiếp tục di chuyển hướng đến eo biển Malacca.
The conquest of new parts of the globe, notably sub-Saharan Africa, by Europeans yielded valuable natural resources such as rubber, diamonds and coal and helped fuel trade and investment between the European imperial powers, their colonies and the United States: The inhabitant of London could order by telephone, sipping his morning tea, the various products of the whole earth, and reasonably expect their early delivery upon his doorstep.
Trong khi đó, cuộc chinh phục các khu vực mới trên thế giới, đặc biệt là châu Phi cận Sahara, châu Á mang lại nguồn tài nguyên thiên nhiên quý giá như cao su, kim cương và than và giúp đầu tư và thương mại nhiên liệu giữa các cường quốc châu Âu, các thuộc địa của họ và Hoa Kỳ: Cư dân của London có thể gọi bằng điện thoại, nhấm nháp trà buổi sáng, các sản phẩm khác nhau trên thế giới, và mong đợi sớm giao hàng ngay trước cửa nhà mình.
So fueled by that ambition, he returned to the state legislature.
Quá khích động bởi hoài bão đó, ông đã quy lại vị trí lập pháp của bang.
In the EU, it is not illegal for a person or business to buy fuel in one EU state for their own use in another, but as with other goods the tax will generally be payable by the final customer at the physical place of making the purchase.
Trong khu vực EU nó không phải là bất hợp pháp cho một cá nhân hoặc doanh nghiệp để mua nhiên liệu tại một trong những nước Châu Âu cho họ sử dụng riêng, nhưng là với các loại hàng hoá mà thuế sẽ được trả cuối cùng với khách hàng tại giá trị nơi thực hiện mua hàng.
Reactor 4 had been shut down before the quake for maintenance but its nuclear fuel rods are still stored on the site .
Lò phản ứng 4 đã được ngưng hoạt động trước trận động đất để bảo trì nhưng thanh nhiên liệu hạt nhân của nó vẫn còn được lưu trữ tại nơi này .
Other emissions from fossil fuel power station include sulfur dioxide, carbon monoxide (CO), hydrocarbons, volatile organic compounds (VOC), mercury, arsenic, lead, cadmium, and other heavy metals including traces of uranium.
Các phát thải khác từ nhà máy điện nhiên liệu hoá thạch bao gồm sulfur dioxide, carbon monoxide (CO), hydrocacbon, hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (VOC), mercury, asen, chì, cadmium và kim loại nặng khác bao gồm dấu vết uranium.
Further, the AIDS epidemic, fueled by drugs and immoral life-styles, casts a dark cloud over a great part of the earth.
Thêm vào đó, ma túy và lối sống vô luân làm bệnh dịch miễn kháng (AIDS / SIDA) càng gia tăng khiến một phần lớn dân cư trên đất sống trong sự lo sợ.
Takeoff minimum fuel quantity verify.
Xác nhận lượng nhiên liệu tối thiểu để cất cánh.
Plutonium recovered from spent reactor fuel poses little proliferation hazard, because of excessive contamination with non-fissile plutonium-240 and plutonium-242.
Plutoni được thu hồi từ các nhiên liệu lò phản ứng hạt nhân đã qua sử dụng đặt ra một mối nguy hiểm phổ biến vũ khí hạt nhân ở mức ít hơn, vì sự ô nhiễm nhiều hơn với các đồng vị không phân hạch như plutoni-240 và plutoni-242.
Sailing ships do not require fuel or complex engines to be powered; thus they tended to be more independent from requiring a dedicated support base on the mainland.
Tàu buồm không cần nhiên liệu hoặc động cơ phức tạp để được hỗ trợ, do đó chúng có xu hướng độc lập hơn từ yêu cầu cơ sở hỗ trợ chuyên dụng trên đất liền.
Nuclear power and fossil fuels are subsidized by many governments, and wind power and other forms of renewable energy are also often subsidized.
Năng lượng hạt nhân và nhiên liệu hóa thạch là được trợ cấp bởi nhiều chính phủ, và năng lượng gió và các dạng năng lượng tái tạo khác cũng thường được trợ giá.
With interest rates near zero and the Federal Reserve fueling investors ' fears , it 's no wonder investors seek gold as a safe haven .
Với mức lãi suất gần như bằng không và Cục Dự trữ Liên bang tạo ra những nỗi sợ hãi cho giới đầu tư , thì không có gì lạ khi các nhà đầu tư tìm đến vàng như là nơi trú ẩn an toàn .
The alleged existence of the chronovisor has fueled a whole series of conspiracy theories, such as that the device was seized and is actually used by the Vatican or by those who secretly control governments and their economies all around the world.
Sự tồn tại đầy khả nghi của Chronovisor đã thúc đẩy một loạt các thuyết âm mưu, đại loại như thiết bị này đã bị tịch thu và thực sự được Vatican sử dụng hoặc bởi những người bí mật kiểm soát các chính phủ và nền kinh tế của họ trên toàn thế giới. ^ Brune, François (2002).
So what we need is something that doesn't necessarily have to have the performance of the Internet, but the police department has to be able to call up the fire department even without the Internet, or the hospitals have to order fuel oil.
Vậy nên cái chúng ta cần là một thứ không thực sự cần thiết phải được phô ra ở trên Internet, nhưng mà sở cảnh sát phải có khả năng gọi cho đội phòng cháy chữa cháy ngay cả khi không có Internet, hay là bệnh viện cần phải gọi thêm xăng.
These facts encouraged discussion about new laws concerning environmental regulation, which was opposed by the fossil fuel industry.
Những sự thật này đã thúc đẩy các cuộc thảo luận về những đạo luật mới liên quan tới lĩnh vực môi trường, thứ bị phản đối bởi ngành công nghiệp nhiên liệu hóa thạch.
So when you add up the greenhouse gases in the lifetime of these various energy sources, nuclear is down there with wind and hydro, below solar and way below, obviously, all the fossil fuels.
Khi bạn làm tăng khí nhà kính trong tuổi thọ của các nguồn NL đa dạng đó hạt nhân xếp ở dưới với phong năng và thủy điện dưới mặt trời và tất nhiên xa hơn nữa là, tất cả các loại nhiên liệu hóa thạch
But in the regards to using sustainability as a parameter, as a criteria for fueling systems-based solutions, because as I've just demonstrated with these simple products, they're participating in these major problems.
Ta cần quan tâm tới sự bền vững như một thước đo, tiêu chí để cho ra các giải pháp tiết kiệm nhiên liệu một cách có hệ thống theo như tôi vừa trình bày với những sản phẩm đơn giản như vậy thôi Chúng sẽ góp phần vào việc giải quyết các vấn đề lớn lao này.
Even after the Air Transport Command took over the logistical supply of the B–29 bases in China at the end of 1944, enough fuel and bombs never seemed to reach Chengtu.
Ngay cả khi đơn vị Chỉ huy không vận đảm đương nhiệm vụ hậu cần cho các căn cứ ở Trung Quốc đến cuối năm 1944, một lượng nhiên liệu và bom đầy đủ dường như chưa bao giờ đến được Thành Đô.
And that news this morning is just adding fuel to the fire.
Và thời sự buổi sáng nay đã đổ thêm dầu vào lửa.
She took on fuel at Funafuti on 19 May, provisioned and fueled at Pearl Harbor on the 24th and 25th and entered San Francisco Bay on 31 May.
Nó được tiếp nhiên liệu tại Funafuti vào ngày 19 tháng 5, nghỉ ngơi và tiếp liệu tại Trân Châu Cảng trong các ngày 24 và 25 tháng 5, và về đến vịnh San Francisco vào ngày 31 tháng 5.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fuel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới fuel

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.