timetable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ timetable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ timetable trong Tiếng Anh.

Từ timetable trong Tiếng Anh có các nghĩa là thời gian biểu, thời khóa biểu, lịch trình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ timetable

thời gian biểu

noun (a structured schedule of events)

He said he was moving the timetable forward to midnight.
Ông ta nói sẽ nâng thời gian biểu lên đến nửa đêm.

thời khóa biểu

noun (a structured schedule of events)

How do the nations and peoples of this world fit in with his timetable?
Các quốc gia và loài người trên thế gian này thích ứng thế nào với thời khóa biểu của Ngài?

lịch trình

noun

Look up the trains to London in the timetable.
Hãy tìm các chuyến xe lửa đến London trong bảng lịch trình.

Xem thêm ví dụ

Sherry, whatever role you're playing here today is on my terms, my timetable.
Sherry, đã ở đây thì cô phải làm theo lệnh tôi.
A second powerful testimony to the importance of the Book of Mormon is to note where the Lord placed its coming forth in the timetable of the unfolding Restoration.
Chứng ngôn mạnh mẽ thứ hai về tầm quan trọng của Sách Mặc Môn là để lưu ý nơi mà Chúa đặt ngày ra đời của sách đó trong thời gian biểu sẽ diễn ra Sự Phục Hồi.
In Defense of the Bible’s Timetable
Những bằng chứng xác định niên đại của Kinh Thánh
Puberty has its own timetable.
Dậy thì sớm hay muộn tùy mỗi người.
By curating these pieces in an organized timetable the goal setter is alleviated the anxiety one might feel towards large, broad tasks.
Bằng cách sắp xếp những phần này trong một thời gian biểu có tổ chức, người lập mục tiêu được giảm bớt sự lo lắng có thể cảm thấy khi hướng tới các nhiệm vụ lớn, quá mênh mông.
In the spring of 2007, surveys generally showed a majority in favor of setting a timetable for withdrawal.
Vào mùa xuân 2007, quan sát bắt đầu lập một thời dụng biểu cho cuộc rút quân.
How do the nations and peoples of this world fit in with his timetable?
Các quốc gia và loài người trên thế gian này thích ứng thế nào với thời khóa biểu của Ngài?
All the evidence in fulfillment of Bible prophecy and Jehovah’s timetable shows that we live in “the last days,” at “the conclusion of the system of things.”
Tất cả mọi bằng cớ ứng nghiệm lời tiên tri trong Kinh-thánh và thời khóa biểu của Đức Giê-hô-va chỉ rõ rằng chúng ta sống trong “những ngày sau-rốt”, sắp “tận-thế” (II Ti-mô-thê 3:1-5; Ma-thi-ơ 24:3-14).
No timetable has been set for the construction of the three new temples, which bring the worldwide total of operating or planned temples to 140.
Chưa có lịch trình cho việc xây cất ba ngôi đền thờ mới mà sẽ nâng tổng số các đền thờ hiện đang hoạt động hoặc dự định xấy cất lên đến 140.
In addition, in order to cope with all of these transportation modes, Seoul's metropolitan government employs several mathematicians to coordinate the subway, bus, and traffic schedules into one timetable.
Ngoài ra, để thích ứng với nhiều hình thức vận chuyển khác nhau,chính quyền vùng đô thị Seoul thuê một số nhà toán học để tính toán việc điều phối tàu điện ngầm, xe buýt, và lịch giao thông theo một thời gian biểu.
This method of seeking is in great contrast to my “prying at the plates,” or trying to force an understanding of things meant to be revealed according to the Lord’s timetable and through the power of the Holy Ghost.
Phương pháp tìm kiếm này là trái ngược hoàn toàn với việc “cạy ra các bảng khắc” hoặc cố gắng ép buộc phải hiểu biết về những điều nhằm được tiết lộ theo thời gian biểu của Chúa và bởi quyền năng của Đức Thánh Linh.
3 According to God’s timetable of Bible prophecy, the “new heavens” (the heavenly Kingdom of God under Christ’s rule) was established in the crucial year of 1914.
3 Theo lịch của Đức Chúa Trời về các sự tiên-tri thì “trời mới” (Nước Trời do đấng Christ cầm đầu) đã được thiết-lập vào năm quyết-định 1914.
(Psalm 97:11; Daniel 12:4, 9) Can we patiently wait on Jehovah to reveal his purposes according to his timetable?
(Thi-thiên 97:11; Đa-ni-ên 12:4, 9) Chúng ta có thể kiên nhẫn chờ đợi Đức Giê-hô-va tiết lộ ý định Ngài theo thời khóa biểu của Ngài không?
I took the Copenhagen subway map and I renamed all the stations to abstract musical provocations, and the players, who are synchronized with stopwatches, follow the timetables, which are listed in minutes past the hour.
Tôi lấy bản đồ tàu điện ngầm ở Copenhagen và đặt tên lại tất cả các trạm để khơi dậy âm nhạc trừu tượng, các người chơi được đồng hóa với đồng hồ đếm thời gian, theo dõi thời gian biểu, được đếm theo phút trong thời gian dài.
South Korean officials have insisted that Kim Jong-un has set a proposed denuclearization timetable and is working with Trump to achieve this goal.
Các quan chức Hàn Quốc đã nhấn mạnh rằng Kim Jong-un đã thiết lập một lịch trình phi hạt nhân hóa được đề xuất và đang làm việc với Trump để đạt được mục tiêu này.
We may be absolutely sure that the preaching work will be completed according to Jehovah’s timetable and that his loving purpose will be accomplished to the blessing of the righteous.
Chúng ta có thể tuyệt đối chắc chắn rằng công việc rao giảng sẽ được hoàn tất theo thời khóa biểu của Đức Giê-hô-va và ý định đầy yêu thương của Ngài sẽ được thành tựu để đem lại ân phước cho những người công bình.
With our righteous repentance, in the timetable of the Lord, the lengthened-out arms of the Savior will not only encircle us but will also extend into the lives of our children and posterity.
Với sự hối cải ngay chính, theo kỳ định của Chúa, vòng tay dang rộng của Đấng Cứu Rỗi sẽ không những bao bọc chúng ta mà còn vươn ra đến cuộc sống của con cháu chúng ta.
Lake Lugano Navigation Company (in Italian)—Includes timetables Legambiente CIPAIS Commissione Internazionale per la Protezione delle Acque Italo-Svizzere (in Italian) limnologic reports Lake Lugano in German, French and Italian in the online Historical Dictionary of Switzerland.
Lake Lugano Navigation Company (tiếng Ý)—Includes timetables Legambiente CIPAIS Commissione Internazionale per la Protezione delle Acque Italo-Svizzere (tiếng Ý) limnologic reports Hồ Lugano bằng các tiếng Đức, Pháp, và Ý trong quyển Từ điển lịch sử Thụy Sĩ.
Learn how God’s purpose in this regard is nearing fulfillment according to his own timetable.
Hãy học biết rằng theo thời khóa biểu của Đức Chúa Trời, ý định này của Ngài nay gần được thực hiện rồi.
This time he could be confident of Jehovah’s backing because now things were being done Jehovah’s way at a time that fitted His timetable.—Exodus 2:11–3:10.
Lần này, ông có thể tin tưởng nơi sự hỗ trợ của Đức Giê-hô-va bởi vì bấy giờ mọi sự được làm theo cách của Đức Giê-hô-va vào lúc thích hợp với thời khóa biểu của Ngài (Xuất Ê-díp-tô Ký 2:11–3:10).
From the start of the revised timetable on 17 March 2018, the name Airport Narita was discontinued on rapid services to Narita Airport, in order to avoid confusion with the limited express Narita Express services which also serve Narita International Airport.
Kể từ khi bắt đầu lịch chạy tàu mới vào ngày 17 tháng 3 năm 2018, cái tên Airport Narita đã được thôi không sử dụng trên các chuyến tốc hành đi tới sân bay Narita, nhằm tránh nhầm lẫn (đặc biệt với khách du lịch nước ngoài) với các chuyến tốc hành đặc biệt Narita Express cũng đi đến Sân bay quốc tế Narita.
In the year 1914, as the Bible timetable shows, the words of Revelation 11:15 were fulfilled: “The kingdom of the world did become the kingdom of our Lord [Jehovah] and of his Christ, and he will rule as king forever and ever.”
Như thời khóa biểu của Kinh-thánh cho thấy, những lời ghi nơi Khải-huyền 11:15 được ứng nghiệm vào năm 1914: “Từ nay nước của thế-gian thuộc về Chúa chúng ta [Đức Giê-hô-va] và Đấng Christ của Ngài, Ngài sẽ trị-vì đời đời”.
There was a timetable here, Claire.
Mọi việc đều có lịch trình, Claire.
Limited-stop "Rapid" services between Kawasaki and Noborito with stops at Musashi-Kosugi and Musashi-Mizonokuchi started on December 15, 1969, but were discontinued by the timetable revision on October 2, 1978.
Các chuyến "Tốc hành" từ Kawasaki tới Noborito chỉ dừng ở Musashi-Kosugi và Musashi-Mizonokuchi bắt đầu từ 15 tháng 12 năm 1969, nhưng bị dừng do điều chỉnh giờ vào 2 tháng 10 năm 1978.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ timetable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.