tn trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tn trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tn trong Tiếng Anh.

Từ tn trong Tiếng Anh có các nghĩa là sắc, sự chuyên chở, sự vận tải, xe lửa, sự vận chuyển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tn

sắc

sự chuyên chở

sự vận tải

xe lửa

sự vận chuyển

Xem thêm ví dụ

The hostile WPP bid led to GfK and TNS abandoning their merger plans.
Do sự đối nghịch của WPP nên GfK và TNS từ bỏ kế hoạch sáp nhập của họ.
Several polynomial sequences like Lucas polynomials (Ln), Dickson polynomials (Dn), Fibonacci polynomials (Fn) are related to Chebyshev polynomials Tn and Un.
Một số dãy đa thức khác, ví dụ đa thức Lucas (Ln), đa thức Dickson(Dn), và đa thức Fibonacci(Fn) có liên hệ với đa thức Chebyshev Tn and Un.
In early March 2008, TNS announced the merging of its North American operating units TNS Media Intelligence, TNS Media Research with the recently acquired firms Compete and Cymfony to create TNS Media Group.
Vào đầu năm 2008 TNS công bố việc sát nhập với các đơn vị hoạt động ở Bắc Mỹ: TNS Media Intelligence, TNS Media Research và gần đây đã mua công ty Compete và Cymfony để tạo thành tập đoàn TNS Media Group.
Ratings with a (*) are provided by TNS Media Korea (TNmS as of January 27, 2010) where AGB is unavailable.
Đánh giá với (*) cung cấp bởi TNS Media Korea (TNmS tính đến 27 tháng 1 năm 2010) nơi mà AGB không có sẵn.
Tn are a special case of Lissajous curves with frequency ratio equal to n.
Tn là trường hợp riêng của đường cong Lissajous curve với tần số tỉ lệ (tiếng Anh: frequency ratio) là n.
In a limited way, however, immigration of skilled Mexican and Canadian workers to the United States was permitted under the TN status.
Trong một giới hạn theo quy cách, tuy nhiên người nhập cư của Canada và México với tay nghề công nhân đến Hoa Kỳ đã được cho phép theo TN status.
They lived in Los Angeles for 7 months and then moved to Nashville TN.
Họ sống ở Los Angeles trong 7 tháng và sau đó chuyển đến Nashville TN.
WPP's research insight and consulting companies, forming a separate umbrella group known as Kantar, comprise BMRB, Added Value, Kantar Video, Indian Market Research Bureau, Millward Brown, Management Ventures Inc., Research International (which no longer exist as an entity after the merger with TNS) and TNS.
Mảng nghiên cứu và tư vấn thị trường của WPP tạo thành một nhóm công ty riêng biệt được gọi là Kantar Group, bao gồm BMRP, Added Value, Kantar Video, Indian Market Research Bureau, Millward Brown, Management Ventures Inc., Research International và TNS.
The TNS Group continues to grow, mainly by acquiring small research companies to strengthen its position in markets in which it already has a presence.
Tập đoàn TNS tiếp tục phát triển, bằng cách mua lại các công ty nghiên cứu nhỏ nhằm tăng cường vị thế của mình trong thị trường nó đã có sự hiện diện.
List of ratings (episode 297–342) Ratings by TNmS (TNS Media Korea prior to January 27, 2010) and AGB are shown where available.
Danh sách đánh giá (tập 297-342) Đánh giá bởi TNmS (TNS Media Korea tính đến 27 tháng 1 năm 2010) và AGB hiển thị nếu có.
This is the same batch that they were using tn the Mega Dome yesterday.
Đây là loại thuốc giống như anh ta đã dùng trong Mega Dome hôm qua.
Ratings by TNS and AGB are shown where available.
Đánh giá bởi TNS và AGB được hiển thị nếu có.
The triangular number Tn solves the handshake problem of counting the number of handshakes if each person in a room with n + 1 people shakes hands once with each person.
Trong dạng này giải quyết vấn đề bắt tay của việc đếm số lần bắt tay của mỗi người trong một căn phòng kín chứa n+1 người, đó là tổng số lần bắt tay 1 lần với mỗi người khác.
TNS is structured around specific areas of marketing expertise: Brand & Communication; Innovation & Product Development; Retail & Shopper; Customer Experience; Employee Engagement; Qualitative; Automotive; and Political & Social.
TNS được xây dựng xung quanh các lĩnh vực nghiên cứu cụ thể của marketing: Nhãn hiệu & thông tin, đổi mới & phát triển sản phẩm, bán lẻ & người mua, kinh nghiệm khách hàng, nhân viên, chất lượng, tự động, và chính trị & xã hội.
The history of TNS as a market research company began in 1946 with the establishment of National Family Opinion (NFO) in the United States.
TNS là một công ty nghiên cứu thị trường bắt đầu hoạt động vào năm 1946 với sự thành lập của National Family Opinion (NFO) tại Hoa Kỳ.
The announcement was followed in May by two conditional offers from WPP to buy TNS for a combination of cash and shares, both of which were rejected by TNS’s board.
Thông cáo này đã được tiến hành tiếp theo vào tháng 5 của 2 đề nghị sáp nhập có điều kiện của WPP đề nghị mua TNS bằng một khoản kết hợp giữa tiền mặt và cổ phiếu nhưng cả hai đều bị từ chối bởi hội đồng quản trị TNS.
On 29 April 2008 TNS announced that it was in talks to merge with German market research company GfK.
Ngày 29 tháng 04 năm 2008 TNS thông báo rằng họ đang đàm phán sáp nhập với công ty nghiên cứu thị trường của Đức là GfK.
Number TN-3 form, to authorize transport of chemical fertilizer.
Mẫu TN-3, cho phép vận chuyển phân bón hóa học.
In 1997, Sofres acquired Intersearch and then merged with Taylor Nelson AGB, thus creating TNS.
Trong năm 1997 Sofres mua lại Intesearch và sau đó sát nhập với Taylor Nelson AGB.
"Singer, songwriter and guitarist Michelle Branch sells her five-bedroom, 5,296-square-foot (492.0 m2) house in Calabasas, CA for $2.94M; now lives in Nashville, TN".
Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2006. ^ “Singer, songwriter and guitarist Michelle Branch sells her five-bedroom, 5.296 foot vuông (492,0 m2) house in Calabasas, CA for $2.94M; now lives in Nashville, TN”.
On 9 October 2008 WPP declared that its latest bid had been successful and that it was buying TNS for $1.93bn.
Ngày 9/10/2008 WPP tuyên bố rằng nỗ lực mới nhất của họ đã thành công khi mua lại TNS với giá 1.93 tỷ USD.
List of ratings (episode 196–246) Ratings by TNS and AGB are shown where available.
Danh sách đánh giá (tập 196-246) Đánh giá bởi TNS và AGB hiển thị nếu có.
In 2013, TNS acquired Sinotrust Market Research, a leading market research and consulting company in China.
Trong năm 2013 TNS mua lại công ty nghiên cứu thị trường Sinotrust, một công ty nghiên cứu thị trường và tư vấn tại Trung Quốc.
Kantar Media was formed from WPP Group’s acquisition of TNS Media and KMR Group in 2010.
Kantar Media được thành lập từ việc tập đoàn WPP mua lại TNS và KMR Media trong năm 2008.
The 1960s saw the establishment of the six main companies that today form part of TNS.
Những năm 1960 trở lại đây đã chứng kiến sự ra đời của 6 công ty hiện nay chính thức trở thành một phần của TNS.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tn trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.