to some extent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ to some extent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ to some extent trong Tiếng Anh.

Từ to some extent trong Tiếng Anh có các nghĩa là hơi, ít, một chút, một ít, một số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ to some extent

hơi

ít

một chút

một ít

một số

Xem thêm ví dụ

Parts of the temple were damaged to some extent by bombings in 2013, during the Syrian Civil War.
Một phần ngôi đền đã bị hư hại ở mức độ nào đó bởi vụ đánh bom năm 2013 trong cuộc nội chiến Syria.
To some extent, they are programmed by your genes.
Ở một mức độ nào đó, nó được lập trình bởi những bộ gen của bạn
Their own sedentary nature too is responsible for this to some extent.
Tính chất ít vận động trong thiên nhiên của loài chịu trách nhiệm khá lớn cho mức độ này.
Those Jews, after all, had not completely abandoned God; they were still following his Law to some extent.
Suy cho cùng, những người Do Thái này không hẳn đã lìa bỏ Đức Chúa Trời, họ vẫn tuân thủ Luật pháp Môi-se ở một chừng mực nào đó.
This splits Titan's atmosphere to some extent into two separate radio-resonating chambers.
Tầng này chia khí quyển Titan thành hai khu vực cộng hưởng radio khác nhau.
To some extent, this ever-deteriorating situation can be attributed to human imperfection.
một mức độ nào đó, tình trạng ngày càng suy sụp này là do sự bất toàn của con người gây ra.
To some extent, one with life or nature or God.
Hay còn có thể nói là lúc thì mình cảm thấy thật bình thường khi thì như 1 Chúa Trời.
The order in which the episodes aired also varied to some extent.
Thời điểm cũng như vị trí ông hy sinh cũng bị ghi chép khác nhau.
Because human beings are, to some extent, hivish creatures like bees.
Bởi vì loài người chúng ta, ở một mức độ nào đó, cũng giống như loài ong vậy.
North Korea did that to some extent.
Bắc Triều Tiên cũng làm vậy ở 1 mức độ nào đó.
All of us, to some extent, study this thing called a Bill Gates.
Tất cả chúng ta, trong chừng mực nào đó, nghiên cứu điều này được gọi là một Bill gates.
22 We can also overcome our grief to some extent by being busy helping others in their distress.
22 Chúng ta cũng có thể ít nhiều vượt qua nỗi đau buồn bằng cách bận rộn giúp người khác trong thời kỳ khó khăn của họ.
All fluids are compressible to some extent; that is, changes in pressure or temperature cause changes in density.
Tất cả các chất lỏng đều được nén ở một mức độ nào đó, do những thay đổi của áp suất hay nhiệt độ gây ra sự thay đổi mật độ.
In fact, it seems likely that one will overlap the other to some extent.
Dường như hai biến cố ấy xảy ra vào hai khoảng thời gian có phần trùng lặp nhau.
Median must to some extent have been the official Iranian language in western Iran".
Dưới sự cai trị của người Media.... tiếng Media chắc chắn ở một mức độ nào đó đã là ngôn ngữ chính thức ở mạn tây Iran".
JS: We stayed ahead of the pack by finding other approaches -- shorter-term approaches to some extent.
JS: Chúng tôi dẫn đầu bằng cách tìm cách thức tiếp cận khác-- phương pháp tiếp cận ngắn hạn đến một mức nào đó.
In several countries, doctors and nurses are the targets, to some extent, for the governments.
Ở nhiều nước, các bác sĩ và y tá là mục tiêu, trong một chừng mực nào đó, của chính quyền.
Probably any form of worship that you know about encourages good conduct, at least to some extent.
Có lẽ những tôn giáo mà bạn biết, không nhiều thì ít, cũng đều khuyến khích người ta phải ăn hiền ở lành.
It may indicate that to some extent, you have already been affected by the seeds of prejudice.
Trong chừng mực nào đó, có lẽ bạn đã bị thành kiến ảnh hưởng.
Morning sickness affects about 70–80% of all pregnant women to some extent.
Ốm nghén ảnh hưởng đến khoảng 70–80% thai phụ ở một mức độ nào đó.
To some extent, he knows what awaits him.
Ít nhiều ông cũng biết điều gì đang đợi mình tại đó.
Despite their weakened state, to some extent they may still be keeping Jehovah’s requirements.
Dù ở trong tình trạng yếu đuối, có thể họ vẫn vâng giữ phần nào các đòi hỏi của Đức Giê-hô-va.
The purpose of the society is mainly the education of priests and to some extent parish work.
Mục đích của hội chủ yếu là giáo dục, đào tạo linh mục và đảm nhận một số trách vụ tại các giáo xứ trong mức độ nhất định.
And there's to some extent a big strategy myth that's prevalent in business now.
Và nếu nghĩ về nó, bạn thấy rằng điều quan trọng là thuyết chiến lược đó được duy trì.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ to some extent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.