togliere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ togliere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ togliere trong Tiếng Ý.

Từ togliere trong Tiếng Ý có các nghĩa là cất đi, cởi, dọn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ togliere

cất đi

verb

Durante la sua umiliazione gli fu tolto il giudizio.
Trong khi Người hèn-hạ thì sự đoán-xét Người đã bị cất đi.

cởi

verb

Scusate, signori, posso chiedervi di togliere le scarpe?
Xin lỗi ngài, nhưng tôi có thể đề nghị mọi người cởi giày ra không?

dọn

verb

Non hanno tolto la neve, come al solito.
Họ vẫn chưa dọn tuyết, như thường lệ.

Xem thêm ví dụ

Sei sexy da togliere la fame!
Trông cậu thật ngừng ăn đồ nóng đi nhé!
Per esempio toglierà di mezzo Satana e i demoni.
Chẳng hạn, Nước này sẽ loại trừ Sa-tan và các quỉ.
Egli non vi toglierà le afflizioni, ma vi conforterà e guiderà con amore durante la tempesta che affrontate.
Ngài không phải lúc nào cũng lấy đi nỗi đau đớn khỏi các anh chị em, nhưng Ngài sẽ an ủi và hướng dẫn các anh chị em với tình yêu thương để vượt qua bất kể thử thách nào các anh chị em đang trải qua.
La condotta dell'Imperatore causò molto dispiacere, ed Yelu Timur, figlio di Ananda che già aveva tentato di prendere il trono nel 1307, assieme al Lama, formò un complotto per togliere di mezzo l'Imperatore regnante; i due però vennero scoperti e pesantemente puniti.
Hành vi của Hoàng đế gây ra nhiều bất mãn, và Yelu Timur, con trai của Ananda, người đã cố gắng lên ngôi năm 1307, kết hợp với những người đứng đầu tôn giáo Lạt ma ở Trung Quốc, thành lập một âm mưu để lật đổ Văn Tông; nhưng điều này đã bị phát hiện, và ông ta đã bị Văn Tông giết chết.
La sua famiglia fu sfrattata di casa, e l'assistenza sociale minacciava di togliere loro la custodia dei bambini.
Gia đình anh bị đuổi khỏi căn hộ, và Hệ thống phúc lợi xã hội đang đe doạ giành quyền nuôi dưỡng các đứa trẻ.
Non sarebbe anche sua responsabilità evitare di togliere i materiali buoni e sostituirli con altri più scadenti?
Ông cũng có trách nhiệm giữ nguyên các vật liệu thượng hạng và không được thay đồ tốt bằng đồ xấu, phải không?
Scusate, signori, posso chiedervi di togliere le scarpe?
Xin lỗi ngài, nhưng tôi có thể đề nghị mọi người cởi giày ra không?
12 Ma quello che faccio continuerò a farlo,+ per togliere qualsiasi pretesto a coloro che cercano una ragione* per essere considerati uguali a noi in ciò* di cui si vantano.
12 Nhưng tôi sẽ tiếp tục làm điều mình đang làm,+ hầu cho những người khoe khoang chức vụ của họ không có cớ để tìm cách được ngang hàng với chúng tôi.
Mentre lavorano su come togliere il bastone a Savage, noi dobbiamo scoprire tutto il possibile su di lui.
Khi họ tìm cách lấy Vương trượng khỏi Savage, chúng ta cần biết mọi thức mà biết về hắn.
A cosa ti servivano, al punto da togliere la vita a mio padre?
Có đáng gì mà bố tôi phải mất mạng mình chứ?
Michael considerò la possibilità di far togliere il formaggio da Alice ma alle fine decise di no, temendo che Alice potesse sputare o comunque contaminare I'hamburger in qualche altro modo.
Michael định yêu cầu Alice cạo pho mát đi, nhưng quyết định không làm, sợ rằng Alice sẽ nhổ vào đó... hoặc làm gì đó với cái bánh.
togliere le catene della malvagità,
Tháo gỡ xiềng gian ác,
* Fino all’ultimo respiro non mi lascerò togliere la mia integrità, Giob. 27:5.
* Cho đến kỳ chết, tôi chẳng hề thôi quả quyết rằng tôi trọn vẹn, Gióp 27:5.
Invece di spendere una fortuna per togliere il marcio Perche'non ricominciare da capo?
Thay vì che đậy sự thối rữa nhờ may mắn sao không tái thiết lại?
Ho deciso di togliere i vestiti perché non volevo implicazioni culturali o elementi riconducibili a un tempo preciso.
Tôi quyết định không dùng quần áo bởi tôi muốn nhân vật không có dấu hiệu của nền văn hóa hay dấu hiệu về thời điểm cụ thể nào.
‘Suppongo che tu abbia aggiunto gli aculei di porcospino prima di togliere il calderone dal fuoco.
Ta chắc là mi đã thêm lông nhím vào trước khi nhắc vạc ra khỏi lửa chứ gì?
«Ora ti toglierò quel fazzoletto dalla bocca e tu mi dirai che cosa ne hai fatto dei Vendicatori dell’Ulster.
“Tao sẽ bỏ khăn ra khỏi miệng mày, và mày sẽ nói cho tao biết mày đã làm gì với hai con tem Ulster Avengers.
Ci si può fare un'idea di cosa serve per togliere il mondo da questa cosa del combustibile fossile.
Ông có thể vẽ nên cái mà sẽ đưa thể giới thoát ra khỏi năng lượng hóa thạch.
Non gli toglierò gli occhi di dosso.
Tôi sẽ không rời mắt khỏi thằng này.
Mi porti a Wall Street o ti faccio togliere la licenza.
Rất đơn giản, đưa tôi tới 112 đường Wall Street... hoặc bằng lái của anh sẽ bị đình chỉ.
Ma l’amore ci aiuterà a togliere questi pensieri dalla mente.
Nhưng tình yêu thương giúp chúng ta xua đuổi các ý tưởng đó ra khỏi đầu óc.
Basta che tu togliere pezzo di legno.
Cậu chỉ cần bỏ khúc cây kia ra thôi.
Quando leggevi le riviste porno senza togliere la plastica.
Lúc cậu đọc tạp chí porn mà không thèm bóc pIastic.
Ho così tanta esperienza che quando tu andavi alla Fell School e tutti i ricchi ragazzini fighette decisero di supportare un ragazzo che la frequentasse, ehi, quel ragazzo ero io, ma mi hanno cacciato quando mi hanno sorpreso ad insegnare a quei ragazzini fighette come togliere le piastrine antifurto dai Lee Jeans e farli arrivare da VIM.
Tôi có nhiều trải nghiệm đến nỗi khi bạn tới trường Fell và tất cả các cậu bé cổ tích giàu có quyết định tài trợ cho một đứa trẻ ở đó là tôi đó, nhưng đá tôi ra khỏi trường khi tôi bị bắt gặp khi đang dạy các cậu bé cổ tích làm cách nào để "thó" PATS khỏi một cặp quần jean hiệu Lee Jeans và mang chúng tới VIM. Cho tôi thấy Chekhov làm được điều đó đi.
Le consideriamo delle opportunità per contribuire a togliere il biasimo dal nome di Geova e dimostrare che il Diavolo è un bugiardo?
Chúng ta có coi đó là những cơ hội để tham gia vào việc làm cho danh Đức Giê-hô-va được tẩy sạch khỏi mọi sỉ hổ và để chứng tỏ Ma-quỉ là kẻ nói dối không?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ togliere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.