tonno trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tonno trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tonno trong Tiếng Ý.

Từ tonno trong Tiếng Ý có các nghĩa là cá ngừ đại dương, cá ngừ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tonno

cá ngừ đại dương

noun

cá ngừ

noun

Che ne dici, diventiamo pescatori di tonno e andiamo in Giappone?
Vậy còn chúng ta là người câu cá ngừ rồi chuyển đến ở Nhật thì sao?

Xem thêm ví dụ

(Applausi) Uno studio modellistico effettuato dai colleghi di UC Santa Barbara, indica che tale riserva contribuirebbe al recupero in acque internazionali di specie migratorie come il tonno.
Một nghiên cứu mô hình từ các đồng nghiệp ở UC Santa Barbara, gợi ý rằng bảo tồn như vậy sẽ giúp loài di cư như cá ngừ hồi phục ở vùng biển khơi.
Questo significa che ci vogliono 15 libbre di pesce selvatico per ottenere una libbra di tonno d'allevamento.
Tức là cần phải có đến mười lăm pao ( 7 kg ) ngoài tự nhiên để các bạn có được một pao ( 0. 5 kg ) cá ngừ được nuôi trồng.
Il tonno in casseruola mi fa quest'effetto.
Món cá ngừ buộc tôi phải làm vậy
Il tonno pinna gialla era anche molto pescato.
Loài cá ngừ vây-vàng cũng đã bị đánh bắt nặng nề.
Ed è di un'eleganza misteriosa, nasconde la proprie carte molto più scaltramente di un tonno.
Và đây là bí ẩn nhẹ nhàng, nó thật sự có sức mạnh hơn cả một con cá ngừ đấy.
Prendo il panino di segale al tonno.
Tôi sẽ ăn bánh mì kẹp cá ngừ.
Le Isole Phoenix e tutte le zone equatoriali del nostro pianeta sono molto importanti per l'industria del tonno specialmente questo pinna gialla che vedete qui.
Quần đảo Phượng hoàng và tất cả những phần thuộc xích đạo trên hành tinh của chúng ta đóng vai trò rất quan trọng đối với các ngư trường cá ngừ đặc biệt là giống cá ngừ vây vàng bạn thấy ở đây.
C'erano panini farciti con tonno, con le uova e panini farciti al salmone.
Có sandwiches salad cá ngừ, và sandwiches trứng và sandwiches hồi.
Aiutata dal mio ex compagno di corso, Gareth Lawson, ecco la stupenda foto di questo tonno.
Với sự giúp đỡ của Gareth Lawson, sinh viên post doc trước đây của tôi. đây là bức tranh lộng lẫy về một con cá ngừ đơn độc.
Così possiamo salvare il tonno pinna blu.
Ta có thể cứu được cá ngừ vây xanh.
Voglio dire, si va al ristorante, si ordina una bistecca, e tutti sappiamo da dove vengono le bistecche, si ordina il pollo e tutti sappiamo cos'è un pollo, ma quando si ordina sushi di tonno pinna blu, ci si rende minimamente conto di quale magnifico animale si sta consumando?
Bạn biết đấy, tôi nghĩ rằng mọi người tới nhà hàng, một số người gọi món thịt bò hầm, và chúng ta đều biết rõ nguyên liệu để làm món đó lấy từ đâu, một số người gọi món gà, và chúng ta cũng đều biết rõ con gà nó như nào, nhưng khi họ ăn món sushi cá ngừ vây xanh, thì họ không hề biết về các động vật tuyệt đẹp mà họ đang tiêu thụ?
Che ne dici, diventiamo pescatori di tonno e andiamo in Giappone?
Vậy còn chúng ta là người câu cá ngừ rồi chuyển đến ở Nhật thì sao?
No, e'che non mi piace molto il tonno.
Không, chỉ là tôi không thích cá ngừ cho lắm.
Tonno con sorpresa...
Cá ngừ bất ngờ.
Si'. Facciamo stagionare... un tonno di piccole dimensioni... per circa tre giorni.
Cá ngừ nhỏ ướp khoảng 3 ngày.
Ho mangiato un sandwich al tonno.
Tôi ăn bánh mì cá ngừ.
Questo succede anche col tonno e le capesante.
Qui trình này áp dụng cho cả cá ngừ và sò điệp.
Non compriamo tonno qualsiasi.
Cá ngừ không mua bừa được.
Però ci è tornato spesso in mente, perché ogni volta che preparava la sorpresa al tonno aveva -- un leggero gusto di polvere da sparo.
Nhưng chúng tôi vẫn thường nghĩ về nó, vì mỗi lần mẹ nấu cá ngừ, ngạc nhiên chưa nó như có dư vị thuốc súng trong đó.
Oh, allora dovresti assolutamente evitare il tonno.
Ồ, vậy cô nên tuyệt đối tránh cá ngừ.
Allora, bagnero'il tonno con il latte e... e grazie a te, lo friggero'per mia figlia.
Cá ngừ dầm sữa và... cảm ơn, tôi sẽ thử với con gái cô.
Ci vuoi il tonno?
Con ăn cá Tuna không?
Beh, se può interessare a qualcuno, non mangio più il tonno.
Ugh. Well, nếu không có ai đó biết điểm này, em sẽ còn lâu lắm mới ăn cá ngừ nữa.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tonno trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.