topo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ topo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ topo trong Tiếng Ý.

Từ topo trong Tiếng Ý có các nghĩa là chuột, chuột nhắt, con chuột, Chuột nhắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ topo

chuột

noun (Uno dei numerosi tipi di piccoli roditori del genere ''topo'' appartenenti della famiglia dei ''Muridæ'', caratterizzati da una coda lunga calva, orecchie arrotondate e naso aguzzo.)

Il gatto ha inseguito il topo.
Con mèo đã đuổi sau con chuột.

chuột nhắt

noun

Questo non significa che non strozzerò quel piccolo topo di fogna.
Nhưng không có nghĩa là tôi sẽ không bóp chết con chuột nhắt đó.

con chuột

noun

Il gatto ha inseguito il topo.
Con mèo đã đuổi sau con chuột.

Chuột nhắt

Xem thêm ví dụ

Si abbassa a 15°C da 35, e il topo recupera perfettamente.
Giảm xuống từ 35 độ C còn 15 độ C, và thoát khỏi nó hoàn toàn ổn.
Non il topo, il padre!
Không nói con chuột mà là ông già!
Il topo visse il doppio di quanto avrebbe vissuto in una campana riempita di aria comune.
Con chuột trong bình này sống lâu gấp đôi so với con chuột trong bình chứa không khí thường!
Quando sei dentro, sei come un topo in un labirinto; non riesci neanche a vedere davanti al tuo naso.
Bạn sẽ giống như bị lạc vào mê cung, không thấy được lối đi.
Stavamo osservando questo topo che cercava di attivare un ricordo usando la nostra tecnica per la prima volta.
Chúng tôi thấy con chuột đang cố gắng kích hoạt lại ký ức lần đầu tiên khi chúng tôi dùng công nghệ này.
Un topo.
Con chuột vậy
Che ci fai con un topo morto?
Mày muốn làm gì với một con chuột chết?
Gesù Gesù, pensai, ha paura di un topo!
Chúa ơi, tôi nghĩ, cô ấy sợ chuột.
Sei un topo molto coraggioso.
Ngươi là một con chuột dũng cảm.
Ma questo beccaccino aveva una lunga coda. e sembrava un grande topo.
Nhưng con dẽ giun này có một cái đuôi dài... và trông nó giống như một con chuột bự hơn.
Bobby tiene in mano delle fette fantasticamente sottili del cervello di un topo.
Bobby đang cằm những lát cắt rất mỏng của não một con chuột.
Il robot forniva l'ambiente sicuro che permetteva al topo di provare qualsiasi cosa che coinvolgesse le zampe paralizzate.
Con robot tạo ra một môi trường an toàn cho phép con chuột cố gắng làm mọi thứ để khởi động đôi chân bị liệt của nó.
Soltanto un topo.
Chỉ là một con chuột.
Ecco quindi l'aggiornamento del gioco tra gatto e topo.
Vâng, đó chính là phần mở rộng của cuộc chơi mèo vờn chuột này.
Sei un uomo o un topo?
Ngươi là người hay là chuột?
Piers era un ragazzo tutto pelle e ossa, con una faccia da topo.
Piers là một thằng nhỏ khẳng khiu với khuôn mặt y như chuột.
Beh, non voglio vantarmi, ma faccio un ottimo spezzatino di topo.
Tôi không muốn khoe khoang, nhưng chuột đồng hầm là món ruột của tôi.
Beh, allora non puoi neanche liberare il topo per poterlo ricatturare.
À, nó loại trừ việc thả con chuột ra để anh có thể bắt lại lần nữa.
Sei come il topo.
Em giống giọng con chuột.
Topo Bianco, maesta'.
Chuột Trắng, thưa nữ hoàng.
Come uno che aveva cominciato a fare la lotta a otto anni, cominciai a stritolarla, stile gatto- col- topo.
Như một tay đấu vật lão luyện, tôi tiếp tục nghiền nát cô ấy theo cách người diệt chuột.
Pensa che il topo ci dormirà dentro.
Nghĩ con chuột có thể ngủ trong đó.
Perché è meglio non scherzare con El Topo.
Nếu không, tao sẽ không tha cho nó đâu.
Brutto topo puzzolente!
Đồ chuột cống hôi thúi!

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ topo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.