torcia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ torcia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ torcia trong Tiếng Ý.

Từ torcia trong Tiếng Ý có các nghĩa là đuốc, ngọn đuốc, đèn pin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ torcia

đuốc

noun

Sì, è l'idea delle torce non ha funzionato così bene, vero?
Phải, và cái ý đốt đuốc không tác dụng, phải không?

ngọn đuốc

noun

Fu soltanto dopo la mezzanotte che la prima torcia si spense.
Chỉ sau nửa đêm khi ngọn đuốc đầu tiên tắt đi.

đèn pin

noun

Ero solo un guardiano notturno con una torcia elettrica e un bel sogno.
Tôi đã chỉ là một gã quèn với chiếc đèn pin cùng một ước mơ.

Xem thêm ví dụ

Sotto il fulgido sole di metà mattina il figlio maggiore dà inizio alla cremazione dando fuoco ai tronchi con una torcia e versando un miscuglio profumato di spezie e incenso sul corpo senza vita del padre.
Dưới ánh nắng buổi sáng chói lọi, người con trai cả bắt đầu nghi lễ hỏa táng bằng cách dùng ngọn đuốc châm lửa vào đống củi, và đổ nước hoa và hương thơm trên tử thi của cha.
e i torchi traboccheranno di vino nuovo e olio.
Bồn ép sẽ tràn ngập rượu mới và dầu.
Durante una collaborazione durata cinque anni, dai torchi di Plantin uscirono 260 opere diverse.
Trong 5 năm hợp tác với họ, xưởng in của Plantin đã xuất bản 260 tác phẩm khác nhau.
Ho una torcia anche per te.
Tôi có đèn pha cho anh đây.
La torcia che teniamo in mano è la Luce di Cristo.
Ngọn đuốc chúng ta cầm là Ánh Sáng của Đấng Ky Tô.
La torcia fosforescente!
Đèn pin " Thắp sáng bóng đêm "!
Torcia.
Đèn pin.
Artu', usa la torcia!
Arthur, dùng đuốc!
L'FBI ordina che lanci in alto la torcia.
Uh, chàng F.B.I. yêu cầu anh thảy đèn pin lên trời.
E quella è una piccola lampadina che viene da una torcia elettrica rotta.
Và đó là một bóng đèn nhỏ từ cây đèn pin vỡ.
Prendi una pala... un misuratore di pressione, una torcia e infilati nei buchi.
Lấy một cái xẻng, một đồng hồ đo áp lực, một ngọn đuốc và đi vào những cái hố.
Finite con la torcia ancora accesa
Chạy Tới Đích với Ngọn Đuốc Vẫn Còn Cháy Sáng
Ti tengo la torcia.
Bố sẽ cầm đèn bin rọi đường cho con.
Siamo andati a comprare una torcia con una grossa batteria e una serie di piccoli altoparlanti.
Chúng tôi đã mua một cái đèn pin có bộ pin rất lớn , và một cụm loa nhỏ.
Ascolta, mezza torcia.
Nghe này, tay trinh thám.
Il comandante fece del suo meglio per dirigere la barca verso la luce che proveniva dall’alto del litorale, mentre un membro dell’equipaggio, sporgendosi a prua, puntava la torcia per vedere gli scogli davanti a noi.
Vị thuyền trưởng cố gắng hết sức lái chiếc tàu hướng tới ngọn đèn ở phía cao hơn trên bờ trong khi một thủy thủ cầm cây đèn pin mượn được rọi vào mũi tàu để thấy được đá nằm ở đằng trước.
Art, c'è una torcia anche per lei.
Art, đừng lo, chúng tôi có đèn pin cho ông đây
Segnalati numerosi avvistamenti, non confermati, del cosiddetto " Uomo Torcia " in zona, successivamente agli attacchi.
Có rất nhiều báo cáo chưa xác thực về một người gọi là " Burning Man trong khu vực ông bị tấn công
Ero solo un guardiano notturno con una torcia elettrica e un bel sogno.
Tôi đã chỉ là một gã quèn với chiếc đèn pin cùng một ước mơ.
Dov'è la mia torcia?
Đèn pin của mình đâu rồi?
Quando proviamo a essere come Gesù Cristo, la nostra torcia diventa più brillante.
Khi cố gắng để được giống như Chúa Giê Su Ky Tô, thì chúng ta làm cho ngọn đuốc của mình cháy sáng rực rỡ hơn.
Perciò mentre mi filmava, io continuavo a seguire la traccia di pittura rossa con una torcia e una macchina fotografica compatta che usiamo in queste situazioni.
Khi anh ấy quay phim tôi, chỉ với ngọn đèn tôi lần theo dấu của bức vẽ màu đỏ và một điểm sáng của máy quay thứ chúng tôi giữ khi gặp trường hợp đặc biệt Nửa km dưới mặt đất.
Le voci apostoliche ci esortano ad attrezzarci con la potente torcia della forza spirituale.
Tiếng nói của các vị sứ đồ thúc giục chúng ta tự chuẩn bị với ngọn đèn mạnh mẽ của sức mạnh thuộc linh.
Venite avanti con la torcia!
Đem đuốc lại đây!
L'agente si è avvicinato alla macchina, ha puntato la torcia sul guidatore, quindi su mio fratello, sul sedile del passeggero e poi su di me.
Cảnh sát viên tiến gần đến xe, và ông ấy chiếu đèn pin vào người lái xe, sau đó chiếu vào anh tôi ở ghế trước, và tiếp theo là tôi.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ torcia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.