torero trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ torero trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ torero trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ torero trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là người đấu bò, Đấu bò, 教員, giáo viên, giỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ torero

người đấu bò

(matador)

Đấu bò

(bullfighting)

教員

giáo viên

giỏi

Xem thêm ví dụ

Un torero sin toro.
Một trận đấu bò nhưng lại chẳng có con bò nào.
Pide a los animadores que interpreten para los invitados (Coro: Noi siamo zingarelle — «Somos gitanillas»); (Coro: Di Madride noi siam mattadori — «Somos toreros de Madrid»).
Cô gọi các nghệ sĩ vào để biểu diễn cho khách (hợp xướng: Noi siamo zingarelle venute da lontano; Di Madride noi siam mattadori).
Hace años que no beso a un torero.
Lâu lắm rồi không có hôn một võ sĩ đấu bò.
Finalmente, sí encontré a un torero, hace dos años.
Nhưng sau đó, tôi có gặp một người cỡi bò, sau hai năm.
Ya sabes cómo los toreros flirtean con la muerte, ¿eh?
Cháu biết chúng ta luôn đùa giỡn với tử thần chứ hả?
Un torero sin toro
Như một con bò thiếu đối thủ.
Mira al torero.
Hãy nhìn võ sĩ đấu bò.
Entonces no soy torero.
Vậy thì, con chẳng phải là đấu sĩ bò tót gì cả.
El torero está llevándose al toro lejos en la otra dirección.
Người đấu bò đang cố lùa con bò qua chỗ khác.
Entonces sabes que si te metes con el Cartel Torero, pierdes la cabeza.
Nếu mày biết, dám chọi với giang hồ Torero, thì đầu lìa khỏi xác.
El Sr. Esparto, el torero mas celebrado de España.
Señor Esparto, Dũng sĩ đấu bò nổi tiếng nhất của Tây Ban Nha.
Algunos son toreros otros son políticos.
có người làm võ sĩ đấu bò có người làm chính khách.
Yo digo que han sido los del cártel Toreros.
Tôi đoán chúng là tập đoàn ma túy Toreros.
Hijo, la música no es para un torero Sánchez.
Con trai, đấu sĩ nhà Sanchez không thích âm nhạc lắm.
Quería ser conocido como torero y iba con ellos y con los gitanos.
Hắn muốn được biết như một võ sĩ đấu bò và đã đi theo họ và người Gypsy rất nhiều.
¡ Todos los Sánchez somos toreros!
Người nhà Sanchez đều là đấu sĩ bò tót!
«Tengo miedo torero».
Chỉ sợ Hợp Phì có Vi Hổ."
¿Qué hay de los Toreros?
Còn đám giang hồ Toreros?
Mi padre me ha dicho que odias a los toreros.
Bố tôi nói với ta, ngươi ghét đấu sĩ bò tót.
Nadie puede ayudarte aquí, torero.
Không ai giúp ngươi đâu võ sĩ bò tót à.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ torero trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.