traje trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ traje trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ traje trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ traje trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là áo dài, Com lê, áo đầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ traje

áo dài

noun (áo dài (phụ nữ)

Com lê

noun (atuendo formal)

Dile a la chica que necesitas un traje negro.
Bảo với cô ta là lấy com lê đen. Cô ấy bảo thế nhàm lắm.

áo đầm

noun (áo dài (phụ nữ)

Xem thêm ví dụ

Trajo la mercancía desde Laramie.
Ảnh vận chuyển hàng từ Laramie tới.
Esta Prostituta con su piel de coco y su hábil mascara se gana Su confianza Y te trajo aquí.
Con điếm này, với nước da bánh mật, gương mặt ranh ma, cười cười và lừa cậu ngọt xớt để cậu mang nó tới đây, đào bới và moi móc cái gì?
Un traje de buceo.
Bộ đồ lặn.
Se llevó el traje de seguridad.
Tới nơi an toàn.
El sacerdote te trajo del orfanato para que pierdas la virginidad, ¿cierto?
Linh mục mang cô đến đây từ cô nhi viện để phá trinh cô, phải không?
Así que les dio algo de beber y les trajo un recipiente con agua, toallas y un cepillo para la ropa.
Cô ấy rót cho họ nước trái cây rồi đem bàn chải phủi bụi quần áo, thau nước và khăn cho họ.
Quiere tanto vengarse que trajo dothrakis a nuestras costas.
Bà ta muốn trả thù đẫm máu, bà ta mang tộc Dothraki tới bờ biển của chúng ta.
El traje del marido con cuernos...
Người chồng mang một cặp sừng...
De todos modos, el agua que traje de la isla de Anglesey, donde estaba la mina, contenía suficiente cobre así que pude moldear las clavijas de mi enchufe metálico.
Nhưng mà nói chung là, thứ nước mà tôi mang về từ đảo Anglesey, nơi có cái mỏ -- đã có đủ đồng trong đó để tôi làm những cái chấu cho cái phích cắm điện bằng kim loại của tôi.
Ponte un traje blanco con una rosa roja.
Anh mặc bộ vest trắng với hoa hồng cài trước túi áo ngực.
Trajo el obscurus a la ciudad de Nueva York para generar caos, infringir el Estatuto del Secreto y exponer la magia.
Anh đã đem Obscurian này đến New York và gây ra hỗn loạn. Vi phạm điều luật Bí Mật Dân Tộc của giới phép thuật.
Preguntas: ¿Por qué trajo Jehová el Diluvio?
Câu hỏi: Tại sao Đức Giê-hô-va quyết định giáng trận nước lụt?
Trajo consigo su reporte confidencial que llamó:
Trở về cùng bản báo cáo bí mật... mà ông gọi là:
Traje conmigo, desde California del Sur, el dispositivo FM.
Tôi mang theo từ Nam California chiếc máy FM này
En mi correspondencia con ella... intentábamos crear una cosa definitiva... pero tú fuiste quien vino... y me trajo lo efímero.
Trong mối quan hệ đó giữa tụi anh, tụi anh muốn xây dựng một cái gì đó lâu dài. Nhưng thay vào đó em lại tới... và mang tới cái phù du.
Ambos compraron trajes de buzo y la mujer de la tienda fue la última persona que sabemos los vio con vida.
Họ mua 2 bộ đồ lặn và người phụ nữ trong cửa hàng là người cuối cùng thấy họ còn sống.
No quisiera ser la cigüeña que lo trajo.
Ồ, cậu ấy do cò mang tới à?
Estamos limpiando sus trajes.
Tôi cho người giặt mấy bộ đồ rồi.
Traje una naranja.
Tôi mang cho cô một quả cam.
Desarrollamos trajes que les permiten contener... y controlar tales condiciones.
Chúng tôi chế tạo bộ quần áo cho phép họ kìm hãm và kiểm soát khả năng của mình.
¿Sabes a quién le gusta este traje?
Anh biết người nào thích bộ này không?
Y yo estoy en un traje de castor.
Tôi đang mặc áo lông.
Pym le advierte a Lang que él podría sufrir un destino similar si sobrecarga el regulador de su traje.
Đồng thời Pym cũng cảnh báo Lang rằng anh sẽ phải chịu một số phận tương tự nếu mạo hiểm thực hiện như vậy.
Yo traje sus huesos.
Thần đã đưa hài cốt ngài ấy về.
Trajo a mucha más gente aquí.
Mang càng nhiều người về đây.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ traje trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới traje

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.