torcer trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ torcer trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ torcer trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ torcer trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là quay, uốn cong, vặn, bẻ cong, cuộn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ torcer

quay

(bear)

uốn cong

(flex)

vặn

(twist)

bẻ cong

(curve)

cuộn

(twirl)

Xem thêm ví dụ

Pese a la presión de los demás y las amenazas del rey, no dan su brazo a torcer.
Bất chấp áp lực từ những người ấy và sự đe dọa của vua, ba chàng trai trẻ vẫn giữ lòng quyết tâm.
Respeto - pero es así - " Si no te callas voy a torcer la muñeca de nuevo ", dijo el Hombre Invisible.
Kính - nhưng nó là như vậy - " Nếu bạn không đóng cửa lên tôi sẽ xoay của bạn cổ tay một lần nữa, " Invisible Man.
Ellos pretenden debilitar la fe de los siervos de Dios y torcer la verdad.
Mục đích duy nhất của họ là làm suy yếu đức tin của dân Đức Chúa Trời và bóp méo sự thật.
Pero ellos no dieron su brazo a torcer e insistieron: “No, sino que un rey es lo que llegará a haber sobre nosotros”.
Khi Sa-mu-ên nói với dân sự, họ vẫn khăng khăng: “Không, phải có một vua trên chúng tôi”.
Solo necesitaba torcer su cuchillo
Hắn ta đã có thể đâm chết mình...
Por otro lado, si no das tu brazo a torcer, seguramente conseguirás que empeoren las cosas.
Trái lại, nếu bạn khăng khăng nói ra ý kiến của mình ngay lúc đó, có thể bạn chỉ làm vấn đề tệ hơn.
“No has de aceptar un soborno, porque el soborno ciega a hombres de vista clara y puede torcer las palabras de hombres justos.” (Éxodo 23:8.)
“Ngươi chớ nhậm của hối-lộ, vì của hối-lộ làm mờ mắt người thượng-trí, và làm mất duyên-do của kẻ công-bình”.—Xuất Ê-díp-tô Ký 23:8.
Tienes que torcer el cuello.
Quẹo cổ như thế này à?
Nadie debería imponer sus opiniones a los demás o torcer las Escrituras para apoyar sus ideas.
Chúng ta không nên áp đặt quan điểm của mình lên người khác hoặc áp dụng sai câu Kinh Thánh để ủng hộ ý kiến cá nhân.
Al igual que los niños, los adolescentes saben cómo sacar un tema vez tras vez para que sus padres den su brazo a torcer.
Như con trẻ, một số thanh thiếu niên dùng “chiến lược vòi vĩnh” để cố làm cha mẹ nhượng bộ.
Deberías tratar de decir eso sin torcer tanto tu cara.
Cậu nên cố gắng nói điều đó mà không nhăn nhó quá đi.
No da su brazo a torcer.
Cô ta sẽ không thay đổi ý định đâu.
Sin darse cuenta, uno empieza a torcer los hechos a las teorías de demanda, en lugar de teorías para adaptarse a los hechos.
Vô cảm giác người ta bắt đầu xoay dữ kiện để phù hợp với lý thuyết, thay vì các lý thuyết cho phù hợp với sự kiện.
El deseo de impresionar a otras personas pudiera incluso impulsar al chismoso a torcer los hechos.
Vì muốn gây ấn tượng nên một người thậm chí có thể bóp méo sự thật rồi kể lại cho người khác nghe.
Estaba permitido dar patadas y puñetazos o torcer las articulaciones.
Các đấu thủ có thể đá, đấm, và vặn khớp xương.
Incluso le torceré la oreja a Tuco para obligarlo a disculparse.
tôi sẽ véo tai thằng Tuco, bắt nó xin lỗi ông.
¿Por qué torcer tan interesante y significativo relato para que pareciera un milagro sobrenatural?
Thế thì tại sao một câu chuyện hay và đầy ý nghĩa như vậy lại bị bóp méo để làm nó thành phép lạ siêu nhiên?
Una persona sabia sabe cuándo torcer las reglas.
Một người khôn ngoan biết khi nào phải bẻ cong lụât lệ.
Cuando este trató de impedir que el procónsul Sergio Paulo oyera la palabra de Dios, Saulo se llenó de espíritu santo y dijo: ‘Oh hombre lleno de fraude y de villanía, hijo del Diablo, enemigo de todo lo justo, ¿no cesarás de torcer los caminos correctos de Jehová?’.
Khi hắn cố ngăn trở không cho quan trấn thủ Sê-giút Phao-lút nghe lời Đức Chúa Trời, Sau-lơ trở nên đầy dẫy thánh linh và nói: “Hỡi người đầy mọi thứ gian-trá và hung-ác, con của ma-quỉ, thù-nghịch cùng cả sự công-bình, ngươi cứ làm hư đường thẳng của Chúa không thôi sao?”
Pero Noemí no da el brazo a torcer.
Song, Na-ô-mi không dễ bị thuyết phục đến thế.
No podemos dar el brazo a torcer.
Chúng ta không thể quay ngược lại được.
No hay nada que torcer ni enroscar para acomodar las enseñanzas del templo dentro del gran plan de salvación.
Không có điều gì lệch lạc hoặc bóp méo trong việc làm cho những điều giảng dạy trong đền thờ thích hợp với kế hoạch cứu rỗi vĩ đại.
A papá no le gustaba que yo practicara ese deporte, pero no tardó en dar su brazo a torcer.
Cha tôi không ủng hộ nhưng rồi cũng chấp nhận.
Pronto todo se torcerá cuando pierdan el rumbo.
Mọi vật cản xung quanh sẽ né ra khi chiếc xe chạy đến.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ torcer trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.