towarzystwo trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ towarzystwo trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ towarzystwo trong Tiếng Ba Lan.
Từ towarzystwo trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là công ty, 公司, xí nghiệp, xã hội, 社會. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ towarzystwo
công ty(company) |
公司(company) |
xí nghiệp(company) |
xã hội(society) |
社會(society) |
Xem thêm ví dụ
Pod koniec XVIII wieku cesarzowa Rosji Katarzyna Wielka ogłosiła, że chce objechać południową część swojego imperium w towarzystwie kilku zagranicznych ambasadorów. Vào cuối thế kỷ 18, Đại Nữ Hoàng Catherine của Nga loan báo rằng bà sẽ đi tham quan khu vực phía nam của đế quốc mình, có vài đại sứ nước ngoài đã tháp tùng với bà. |
W lepszym poznaniu Jehowy pomoże nam osobiste studium Biblii oraz publikacji Towarzystwa. Việc học hỏi Kinh-thánh cá nhân và các ấn phẩm của Hội có thể giúp bạn biết rõ Đức Giê-hô-va hơn. |
Według Biblii gdańskiej wydanej przez Brytyjskie i Zagraniczne Towarzystwo Biblijne czytamy tam: „Ci, co żyją, wiedzą, że umrzeć mają; ale umarli o niczem nie wiedzą, i nie mają więcej żadnej zapłaty, gdyż w zapamiętanie [zapomnienie] przyszła pamiątka ich. Các câu đó nói như sau: “Kẻ sống biết mình sẽ chết; nhưng kẻ chết chẳng biết chi hết, chẳng được phần thưởng gì hết; vì sự kỷ-niệm họ đã bị quên đi. |
Możemy cieszyć się Jego towarzystwem, póki jesteśmy tego godni. Sự đồng hành này có thể tiếp tục thuộc về chúng ta nếu sống xứng đáng. |
Brat Rutherford dał piękny przykład wszystkim nadzorcom, zarówno tym, którzy usługują w zborach, jak i tym, którzy je odwiedzają lub pracują w jednym z oddziałów Towarzystwa. Anh Rutherford nêu gương tốt cho tất cả các giám thị, dù ở hội thánh, trong công việc lưu động hay tại một chi nhánh nào đó của Hội. |
W Biblii czytamy, że Jezus „brał dzieci w ramiona”, a więc w jego towarzystwie lubili przebywać nawet młodzi (Marka 10:13-16). Ngay cả con trẻ cũng muốn đến gần Chúa Giê-su, vì Kinh Thánh nói: “Ngài ôm những đứa trẻ vào lòng”.—Mác 10:13-16. |
Na skutek dawania tak potężnego świadectwa konieczna stała się znaczna rozbudowa urządzeń, jakimi dysponuje Towarzystwo Strażnica w Brooklynie i w miejscowości Wallkill (stan Nowy Jork). Sự làm chứng vĩ-đại này khiến các phần sở của Hội Tháp Canh tại Brooklyn và Wallkill thuộc tiểu-bang Nữu-Ứơc phải được mở rộng thêm rất nhiều. |
Poproś uczniów o opowiedzenie o swoich doświadczeniach, kiedy szczególnie przykładali się do duchowego studiowania i mocniej odczuwali towarzystwo Ducha Świętego. Mời các học sinh chia sẻ những kinh nghiệm họ đã có khi thực hiện một nỗ lực đặc biệt về phần thuộc linh và do đó đã cảm nhận nhiều hơn sự đồng hành Đức Thánh Linh. |
Co pokazuje, że Paweł pragnął przebywać w towarzystwie braci, i dlaczego mu na tym zależało? Điều gì cho thấy Phao-lô rất muốn ở bên cạnh các anh em cùng đức tin, và tại sao ông muốn thế? |
16. (a) Dlaczego przebywanie w towarzystwie Jezusa stanowiło niezrównany przywilej? 16. a) Điều gì làm cho việc kết hợp với Giê-su quả là một đặc ân? |
Doktryna, którą rozkoszować każe nam się Paweł w naszych przygotowaniach kapłańskich, to słowa Chrystusa i starania, by zasłużyć na towarzystwo Ducha Świętego. Giáo lý mà Phao Lô khuyến khích chúng ta phải nuôi dưỡng trong sự chuẩn bị cho chức tư tế của mình là lời của Đấng Ky Tô và vì thế để hội đủ điều kiện nhận được Đức Thánh Linh. |
Jeżeli chcieliby Państwo otrzymać więcej informacji na ten temat lub nieodpłatnie korzystać w swoim domu ze studium Pisma Świętego, prosimy napisać pod adresem: Towarzystwo Strażnica, ul. Warszawska 14, 05-830 Nadarzyn, lub pod odpowiednim z adresów podanych na stronie 30. Nếu bạn muốn nhận thêm tài liệu hoặc muốn có người đến thăm để học hỏi Kinh Thánh miễn phí, xin vui lòng gửi thư về Watchtower, 25 Columbia Heights, Brooklyn, NY 11201-2483, U.S.A., hoặc dùng một trong những địa chỉ liệt kê nơi trang 30. |
„Dbał o to, byśmy przebywali w towarzystwie bogobojnych dzieci. “Cha lo sao cho chúng tôi kết hợp với những trẻ em tin kính. |
Ania: „Trzymajcie się zasad Jehowy i szukajcie towarzystwa osób, które też to robią. Tracy: “Hãy sống theo các tiêu chuẩn của Đức Giê-hô-va và kết bạn với những ai làm thế. |
Wtedy to południowoafrykański oddział Towarzystwa Strażnica wysłał do ludzi rozproszonych po tym kraju 50 000 sztuk publikacji biblijnych. Trong suốt năm đó, chi nhánh Nam Phi của Hội Tháp Canh đã gởi đi 50.000 tài liệu sách báo về Kinh Thánh cho dân chúng ở rải rác trên khắp xứ. |
Towarzystwo nierzadko wywiera silną presję. Bạn bè và áp lực thường đi đôi với nhau. |
Po powrocie Loy pracował z braćmi na farmie Towarzystwa, a Thelma i Sally pomagały w pralni, składając chusteczki do nosa. Khi mấy đứa con chúng tôi về đến nhà thì Loy đi làm với các anh ở nông trại của Tổ chức, và Thelma cùng với Sally gấp các khăn tay ở phòng giặt quần áo. |
Zaopiekowałeś się mną i dotrzymałeś mi towarzystwa. Ông đã chăm sóc tôi và cho tôi một tình bạn vào những tuần cuối cùng. |
Czytaliśmy publikacje Towarzystwa Strażnica, na przykład Wykłady Pisma Świętego, i omawialiśmy materiał za pomocą pytań i odpowiedzi. Chúng tôi đọc những ấn phẩm của Hội Tháp Canh, như Khảo cứu Kinh-thánh, và thảo luận tài liệu này bằng lối vấn đáp. |
Jeżeli negatywne wypowiedzi w środkach przekazu wzbudzają uprzedzenia utrudniające głoszenie, przedstawiciele biura oddziału Towarzystwa Strażnica mogą poczynić odpowiednie kroki, by bronić prawdy. Nếu lời tường thuật tiêu cực của báo chí khiến cho người ta có thành kiến và cản trở công việc rao giảng của chúng ta, thì đại diện của văn phòng chi nhánh Hội Tháp Canh có thể chủ động bênh vực lẽ thật qua những phương tiện thích hợp. |
"Zapytano mnie dlaczego uczę, więc odpowiadam: "Gdzie znajdę tak wspaniałe towarzystwo?" "Người ta hỏi tôi tại sao dạy học và tôi đáp: "Còn tìm nơi đâu được những người bạn tuyệt vời hơn vậy?" |
TAK głosicielka z Karoliny Północnej w USA oceniła publikację wydaną przez Towarzystwo Strażnica na ubiegłorocznych zgromadzeniach okręgowych pod hasłem „Boża droga życia”. ĐÓ LÀ cảm tưởng của một chị Nhân Chứng Giê-hô-va ở North Carolina, Hoa Kỳ, về quyển sách được Hội Tháp Canh ra mắt tại Hội Nghị Địa Hạt “Sống theo đường lối của Đức Chúa Trời” năm 1998⁄1999. |
Dusza towarzystwa. Cô ấy là ánh sáng của bữa tiệc. |
Szukasz towarzystwa? Tôi đứng với anh một lát nhé? |
[...] Byłem bardzo podenerwowany i niepewny siebie, modliłem się więc nieustannie o towarzystwo Ducha, w przeciwnym razie nie mógłbym udzielić błogosławieństwa. ... Em cảm thấy rất lo lắng và không thích hợp, nên em đã cầu nguyện liên tục để chắc chắn rằng em có Thánh Linh ở với em, vì em không thể ban phước lành mà không có Thánh Linh. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ towarzystwo trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.