traceerbaar trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ traceerbaar trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ traceerbaar trong Tiếng Hà Lan.

Từ traceerbaar trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là có thể vạch, có thể đồ lại, vẽ được, có thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ traceerbaar

có thể vạch

(traceable)

có thể đồ lại

(traceable)

vẽ được

(traceable)

có thể

(traceable)

Xem thêm ví dụ

Toch zei hij met verbazing en enige frustratie: ‘In deze kerk waren ze bezig met wat ze “genealogie” noemen. Ze zochten naar namen van mensen die overleden zijn en probeerden hun voorouders te traceren.
Tuy nhiên, người ấy kinh ngạc nói: “Trong giáo hội này, họ đang làm cái việc mà họ gọi là ‘gia phả’, sưu tầm tên của những người đã chết, cố gắng tìm ra tổ tiên của họ.
In de geneeskunde kan een biomarker een traceerbare stof zijn die in een organisme wordt ingebracht als een middel om de orgaanfunctie of andere aspecten van de gezondheid te onderzoeken.
Trong y học, một dấu ấn sinh học có thể là một chất có thể truy nguyên được đưa vào cơ thể như một phương tiện để kiểm tra chức năng cơ quan hoặc các khía cạnh khác của sức khỏe.
De drone kan hem hier traceren.
Máy bay sẽ xác định vị trí hắn ở đây.
Mijn supervirus heeft 3407 traceerbare ingangen.
Các siêu vi rút có 3407 truy cập ghi chú theo dõi.
We traceren elke lijn waarmee het verbindt.
Chúng tôi đang lần theo đường dây này đến mọi địa điểm mà nó kết nối.
We bedachten een aantal mooie, interessante manieren om het CO2- gehalte in de atmosfeer gedurende miljoenen jaren terug te traceren.
Thế, chúng ta đã tìm ra một vài cách rất đáng chú ý để theo dõi những mức độ khí CO2 trong bầu khí quyển, hàng triệu năm về trước.
Dat hij meteen zal sterven en zal het traceerbaar zijn?
Ông ấy sẽ chết ngay và không có dấu vết nào chứ?
Door middel van familiehistorisch onderzoek traceren wij familieleden voor wie tempelverordeningen verricht kunnen worden.
Qua việc nghiên cứu lịch sử gia đình, chúng ta nhận ra những người trong gia đình mà các giáo lễ đền thờ có thể được thực hiện cho họ.
Kan je hem traceren?
Cô không thể theo dõi hắn sao?
Zo'n telefoon traceren komt neer op afstand.
Lần kiểu đó chỉ ở gần mới được.
Hij is niet traceerbaar.
Tin nhắn đó ko để lại dấu vết gì.
GPS als in, we kunnen het traceren?
GPS nghĩa là có thể theo dấu phải không?
Hij kan de kaart hierheen kan traceren, kan dat andersom ook?
Nếu hắn có thể tìm quân bài tới đây, có thể tìm ngược lại không?
Maar dit is het ontwerproces: iemand verandert het bord, zet tracers op het bord, verandert de plaats van de IC's terwijl de ontwerpers aan de andere kant het werk doen.
Nhưng đây là quy trình thiết kế: có một người nào đó đang thay đổi trên bảng, đặt thêm những đường kẻ trên tấm bảng, thay đổi vị trí của con chíp như người thiết kế ở phía bên kia đang làm công việc đó.
Meteen nadat we de Candela's hadden verteld dat we die aan het traceren waren.
Ngay sau khi chúng ta nói với nhà Candela là chúng ta đang truy dấu nó.
Traceer hem.
Theo dấu hắn!
Ik traceer het IP-adres vanwaar ze werkt.
Tôi đang truy tìm các địa chỉ nơi cô đăng nhập vào.
God wist dat u zich met liefde tot uw voorouders aangetrokken zou voelen en over de nodige technologie zou beschikken om ze te traceren.
Và Thượng Đế biết rằng các anh chị em sẽ cảm thấy được gần gũi với tổ tiên của mình trong tình yêu thương và rằng các anh chị em sẽ có công nghệ cần thiết để nhận diện ra họ.
Dat nieuwe systeem kan dan de gegevens traceren, zodat je altijd weet wanneer die moeder en haar kinderen het kamp bereiken.
Với hệ thống mới này, bạn có thể dò nguồn dữ liệu biết chính xác được thời điểm khi người mẹ đó và những đứa con tiến vào trại.
We houden de tracering open.
Sĩ quan ạ.
Nina is je mobiel aan het traceren om je locatie te bepalen.
Nina đang truy tìm vị trí tín hiệu điện thoại của em.
We kunnen hem met zijn volgende gesprek traceren.
Ta có thể tìm ra hắn trong cuộc gọi kế tiếp.
Ik heb het signaal kunnen traceren naar een adres. De FBI heeft een anonieme tip van me gekregen.
Tôi đã có thể truy ra tín hiệu đến một địa chỉ mà FBI nhận được từ nguồn tin... nặc danh.
Birkhoff, traceer dit.
Birkhoff, dò cú gọi này đi.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ traceerbaar trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.