trade union trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trade union trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trade union trong Tiếng Anh.

Từ trade union trong Tiếng Anh có các nghĩa là công đoàn, Công đoàn, nghieäp ñoaøn, coâng ñoaøn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trade union

công đoàn

noun (organization)

It's an issue for the trade union movement.
Đây là một vấn đề cho phong trào công đoàn.

Công đoàn

noun (organization of workers with common goals)

It's an issue for the trade union movement.
Đây là một vấn đề cho phong trào công đoàn.

nghieäp ñoaøn, coâng ñoaøn

noun

Xem thêm ví dụ

1982 – Poland bans Solidarity and all other trade unions.
1982 – Ba Lan cấm Công đoàn Đoàn kết và tất cả các Công đoàn.
Since 1989, trade unions in North America, Asia, Europe and Africa have organised events on April 28.
Kể từ năm 1989, các tổ chức công đoàn tại châu Á và châu Phi cũng tổ chức những sự kiện và hành động vào ngày 28 tháng 4.
Prior to the 1950s, teacher and other education unions played little role in international trade union federations.
Trước những năm 1950, giáo viên và công đoàn giáo dục đóng vai trò nhỏ trong liên đoàn công đoàn quốc tế.
Lenin sharply criticised Trotsky and accused him of "bureaucratically nagging the trade unions" and of staging "factional attacks".
Lenin mạnh mẽ chỉ trích Trotsky và buộc tội ông là "làm hại một cách quan liêu tới các công đoàn" và tạo ra "những cuộc tấn công phe phái."
Qatari law does not permit the establishment of political bodies or trade unions.
Pháp luật Qatar không cho phép thành lập các thể chế chính trị hoặc công đoàn.
She became a member of the South African Congress of Trade Unions (SACTU) in the mid-1950s.
Bà đã trở thành một thành viên của Đại hội Công đoàn Nam Phi (SACTU) vào giữa những năm 1950.
Independent trade unions are prohibited, and social organizations, religious groups, and other independent groups are tightly regulated.
Công đoàn độc lập bị cấm và các tổ chức xã hội, tôn giáo và các nhóm dân sự độc lập đều phải chịu các quy định chặt chẽ.
Nevertheless, Belgium created a welfare net particularly early, thanks in part to the trade unions.
Tuy nhiên, nước Bỉ xây dựng hệ thống phúc lợi xã hội đặc biệt sớm, một phần là do các công đoàn.
Independent trade unions are prohibited, and social organizations, religious groups, and civil society are tightly regulated.”
Công đoàn độc lập bị cấm và các tổ chức xã hội, tôn giáo và dân sự đều phải chịu các quy định ngặt nghèo.”
Its activities spread from schools to trade unions and farmers.
Hoạt động của họ này lan truyền từ trường học đến các hội quán và nông dân.
Trade unions and ads that imply knowledge of a user's trade union membership
Công đoàn và quảng cáo ngụ ý biết về tư cách thành viên công đoàn của người dùng
In 1981, Polish trade union Solidarity erected a memorial with the simple inscription "Katyn, 1940".
Năm 1981, Công đoàn Đoàn kết Ba Lan đã dựng một đài tưởng niệm với dòng chữ đơn giản "Katyn, 1940".
Salvador Valdés Mesa (born 13 June 1945) is a Cuban politician and former trade union leader.
Salvador Valdés Mesa (sinh ngày 13/5/1945) là chính trị gia tại Cuba và là lãnh đạo liên đoàn lao động.
She started working with the trade unions and joined the African National Congress (ANC) in the 1950s.
Bà bắt đầu làm việc với các tổ chức công đoàn và gia nhập Đại hội Dân tộc Phi (ANC) vào những năm 1950.
Castro entered politics through the trade union movement, having previously worked as a flight attendant for Aerolíneas Argentinas.
Castro bước vào chính trị thông qua phong trào công đoàn, trước đây từng là tiếp viên hàng không cho Aerolíneas Argentinas.
These federations themselves will affiliate with Internationals, such as the International Trade Union Confederation.
Các nghiệp đoàn này lại liên kết với nhau thành các tổ chức quốc tế, kiểu như Liên hiệp Công đoàn Tự do Quốc tế (International Confederation of Free Trade Unions).
Eric Gairy returned to Grenada from Curaçao in December, 1949 to enter trade unionism and politics.
Eric Gairy trở lại Grenada từ Curaçao vào tháng 12 năm 1949 để gia nhập công đoàn và bước vào chính trường.
Few ordinary workers had the vote, and they created their own organisations in the form of trade unions.
Rất ít công nhân bình thường có quyền bỏ phiếu và họ thiết lập các tổ chức của bản thân theo hình thức công đoàn.
Especially in the 1920s it had strong positions in the trade union movement.
Đặc biệt là vào những năm 1920, đảng đã có vị trí mạnh mẽ trong phong trào công đoàn.
Eventually, they talked to every worker and trade union.
Họ tiếp xúc với tất cả công nhân và nói chuyện với công đoàn.
In 1993, he also became Chairman of the All-China Federation of Trade Unions and served for two terms.
Năm 1993, ông cũng là Chủ tịch Liên đoàn Công đoàn Trung Quốc và phục vụ trong hai nhiệm kỳ.
Since 2006, at least eight independent trade union activists have been sentenced to prison on dubious national security charges.
Kể từ năm 2006, có ít nhất tám người hoạt động công đoàn độc lập đã bị kết án tù vì những tội danh vi phạm an ninh quốc gia mơ hồ.
In other organizations (e.g., trade unions, societies, clubs) one or multiple vice presidents are elected by the members of the organization.
Trong các tổ chức khác (ví dụ: các tổ chức công đoàn, xã hội, câu lạc bộ) một hoặc nhiều phó chủ tịch được các thành viên của tổ chức bầu chọn.
Have Vietnamese leaders taken any meaningful steps or shown any real willingness to undertake legal reforms to allow independent trade unions?
Các nhà lãnh đạo Hà Nội đã có những bước đi quan trọng hay thể hiện thiện chí thực sự muốn cải cách luật pháp để cho phép hình thành các công đoàn độc lập hay không?
The period between 1911 and 1919 was filled with political turmoil, particularly with trade union unrest, which culminated on 17 December 1918.
Giai đoạn từ năm 1911 đến năm 1919 tràn ngập khủng hoảng chính trị, đặc biệt là tình trạng bất ổn của công đoàn, lên đến đỉnh điểm vào ngày 17 tháng 12 năm 1918.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trade union trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.