trademark trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trademark trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trademark trong Tiếng Anh.

Từ trademark trong Tiếng Anh có các nghĩa là thương hiệu, 商標, bản quyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trademark

thương hiệu

noun (identification of a company's product)

As I've argued repeatedly, this is trademark infringement.
Tôi đã nhắc lại rất nhiều, đây là xâm phạm thương hiệu.

商標

noun (identification of a company's product)

bản quyền

noun

I should trademark that.
Phải đăng ký bản quyền ngay.

Xem thêm ví dụ

Ichigo's initial design had black hair like Rukia; Kubo had to modify Ichigo's appearance to contrast with hers, giving Ichigo orange hair and a trademark scowl.
Thiết kế ban đầu của Ichigo có mái tóc đen như Rukia; Kubo đã phải sửa đổi ngoại hình của Ichigo để tương phản với cô, cho Ichigo tóc da cam và dựng dứng .
1931 marked a year when several Surrealist painters produced works which marked turning points in their stylistic evolution: in one example liquid shapes become the trademark of Dalí, particularly in his The Persistence of Memory, which features the image of watches that sag as if they are melting.
1931 đánh dấu một năm khi một số họa sĩ siêu thực tạo ra các tác phẩm được đánh dấu như biến điểm trong quá trình phát triển phong cách của họ: trong một ví dụ (xem thư viện ở trên) hình dạng của chất lỏng trở thành thương hiệu của Dalí, đặc biệt là trong The Persistence of Memory của ông, mà đặc điểm của nó là hình ảnh những chiếc đồng hồ như thể đang tan chảy.
A label used as a trademark or brand and not a company is called an imprint, a term used for the same concept in publishing.
Khi một hãng thu âm chỉ là nhãn hiệu hoặc thương hiệu, không phải công ty, nó thường được gọi là imprint (in ấn), một thuật ngữ dùng rất nhiều trong công nghiệp xuất bản.
Merchants need to reference trademarks to be able communicate to users what they're offering, and users need that information as it's relevant to their searches.
Người bán cần tham khảo các nhãn hiệu để có thể truyền đạt cho người dùng về những sản phẩm họ đang cung cấp và người dùng cần thông tin đó vì thông tin đó liên quan đến các lượt tìm kiếm của họ.
USB Type-C and USB-C are trademarks of USB Implementers Forum.
USB Type-C và USB-C là các nhãn hiệu của USB Implementers Forum.
If it does match, you will see a trademark notice:
Nếu khớp, bạn sẽ nhìn thấy thông báo nhãn hiệu:
"Bubble wrap" is a generic trademark owned by Sealed Air Corporation.
"Bubble wrap" là một thương hiệu được sở hữu bởi công ty Sealed Air Corporation.
For example, an amount paid to obtain a trademark must be capitalized.
Ví dụ: một khoản tiền được trả để có được nhãn hiệu phải được đổi thành vốn.
The aircraft had the Nakajima trademark wing with a straight leading edge and tapered trailing edge which would reappear again on the Ki-43, Ki-44, and Ki-84.
Máy bay được trang bị cánh nhãn hiệu Nakajima với mép trước thẳng và mép sau thon nhọn sẽ lại xuất hiện trên kiểu K-43, Ki-44, và Ki-84.
In 2007, Wayne R. Gray sued to dispute the status of UNIX as a trademark, but lost his case, and lost again on appeal, with the court upholding the trademark and its ownership.
Năm 2007, Wayne R. Gray đã khởi kiện về tình trạng tranh cãi của UNIX như là một thương hiệu, nhưng bị bác đơn, và kháng cáo của ông tiếp tục bị bác.
Tesla retained control of its other intellectual property, such as trademarks and trade secrets to prevent direct copying of its technology.
Tesla sẽ vẫn sẽ nắm giữ những tài sản trí tuệ khác, như bản quyền và bí mật giao dịch, điều đó sẽ ngăn chặn trực tiếp việc sao chép các phương tiện của hãng.
The Beiersdorf company begins to regain its trademarks again.
Công ty Beiersdorf bắt đầu lấy lại nhãn hiệu của mình.
After threatening legal action for the continuation of the Short List brand under the New Pantheon guise, Spotts returned and purchased both trademarks, uniting the two titles under the Shortlist Music Prize.
Sau khi đứng trước nguy cơ bị truy tố do tiếp tục trao giải dưới cái tên New Pantheon, Spotts trở lại, mua lại cả hai thương hiệu rồi sáp nhập dưới cái tên Giải thưởng âm nhạc Shortlist.
4 Trademarks
4 Nhãn hiệu
We don’t investigate or restrict trademarks as keywords.
Chúng tôi không điều tra hoặc hạn chế việc sử dụng nhãn hiệu làm từ khóa.
This material when hot isostatically pressed (HIPed) can be converted to a water-clear form known as Cleartran (trademark).
Vật liệu này khi bị ép đẳng tĩnh nóng có thể chuyển thành dạng trong như nước được gọi là Cleartran (thương hiệu).
Trademark/Copyright: Upon request, we’ll remove content under applicable laws or in response to a court order.
Thương hiệu/bản quyền: Khi có yêu cầu, chúng tôi sẽ xóa nội dung theo luật hiện hành hoặc theo lệnh tòa.
They decided to change their name to Avispa Fukuoka to avoid a potential trademark dispute with men's clothier Brooks Brothers.
Họ quyết định thay đổi tên của họ để Avispa Fukuoka để tránh tranh chấp thương hiệu tiềm năng với thương hiệu may quần áo nam Brooks Brothers.
If you find something in the Chrome Web Store that violates the Chrome Web Store Terms of Service, or trademark or copyright infringement, let us know.
Nếu bạn tìm thấy mặt hàng nào đó trong Cửa hàng Chrome trực tuyến vi phạm Điều khoản dịch vụ của Cửa hàng Chrome trực tuyến hay nhãn hiệu hoặc bản quyền, hãy cho chúng tôi biết.
"Iwi threatens to place trademark on All Black haka".
Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2015. ^ “All Blacks fight to keep haka”. ^ “Iwi threatens to place trademark on All Black haka”.
In 2000, the term "Weemote" was trademarked by Miami based TV remote manufacturer Fobis Technologies and was later used as the name of their remote designed for young children.
Năm 2000, thuật ngữ "Weemote" đã được đăng ký nhãn hiệu bởi Fobis Technologies và sau đó được sử dụng như tên của điều khiển từ xa được thiết kế cho trẻ nhỏ.
The Bluetooth® word mark and logos are registered trademarks owned by Bluetooth SIG, Inc.
Nhãn chữ và biểu trưng Bluetooth® là nhãn hiệu đã đăng ký thuộc sở hữu của Bluetooth SIG, Inc.
Starting in 2014 the Government has adopted a new Resolutions 19 which become a trademark for the Government’s efforts to improve the business environment.
Bắt đầu từ năm 2014 chính phủ đã thực hiện Nghị quyết 19 và đến nay nghị quyết này đã được coi là ví dụ điển hình về nỗ lực của chính phủ nhằm cải thiện môi trường kinh doanh.
A logo is a name, symbol, or trademark designed for easy and definite recognition.
Một logo được thiết kế dưới dạng một tên, biểu tượng hay nhãn hiệu nhằm giúp dễ nhận ra tổ chức nào đó.
1945–1949: Most of the affiliates and the international trademarks in almost all countries, in particular in the USA, the UK and the Commonwealth, and France, are lost.
1945–1949: Hầu hết các chi nhánh và thương hiệu quốc tế ở hầu khắp quốc gia, đặc biệt là ở Mỹ, Anh, Khối thịnh vượng chung, Pháp, đều bị mất.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trademark trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.