tractor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tractor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tractor trong Tiếng Anh.
Từ tractor trong Tiếng Anh có các nghĩa là máy kéo, Máy kéo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tractor
máy kéonoun (farm vehicle) Aa's neighbor found you in the ditch next to the tractor. Hàng xóm của Aa tìm thấy anh ở trong mương kế bên cái máy kéo. |
Máy kéoverb (engineering vehicle specifically designed to deliver a high tractive effort) Aa's neighbor found you in the ditch next to the tractor. Hàng xóm của Aa tìm thấy anh ở trong mương kế bên cái máy kéo. |
Xem thêm ví dụ
A bought tractor is written off in four years against the bought value while the farmer often buys a second hand tractor and carries along with it for another 15 years. Một chiếc máy kéo được tính hết khấu hao sau 4 năm trong khi người nông dân thường mua một chiếc máy kéo cũ thứ hai và sử dụng nó trong thêm 15 năm nữa. |
The 2S6 combat vehicle uses the GM-352 and later GM-352M chassis developed and produced by the Minsk Tractor Plant (MTZ) which has six road wheels with hydropneumatic suspension on each side, a drive sprocket at the rear and three return rollers. Xe chiến đầu 2S6 sử dụng khung gầm GM-352 và sau đó là GM-352M phát triển và sản xuất tại Nhà máy máy kéo Minsk (MTZ), khung gầm xe có 6 bánh xích mỗi bên với hệ thống treo thủy khí ở mỗi bên, một bánh xích chủ động ở phía sau và 3 trục lăn hồi chuyển. |
A number of industrial complexes such as Magnitogorsk and Kuznetsk, the Moscow and Gorky automobile plants, the Ural Mountains and Kramatorsk heavy machinery plants, and Kharkov, Stalingrad and Chelyabinsk tractor plants had been built or were under construction. Một số tổ hợp công nghiệp lớn như Magnitogorsk và Kuznetsk, các nhà máy ô tô Moskva và Gorky, các nhà máy máy công nghiệp nặng Urals và Kramatorsk, các nhà máy máy kéo Kharkov, nhà máy sản xuất máy kéo Stalingrad và Cheliabinsk đã được hoặc đang trong quá trình xây dựng. |
Aa's neighbor found you in the ditch next to the tractor. Hàng xóm của Aa tìm thấy anh ở trong mương kế bên cái máy kéo. |
Uh, the Time Masters are locking onto us with a tractor beam. Uh, bọn Time Master đang giữ chúng ta lại với chùm tia laze. |
Along with commonplace bunnies, icicles, and round loaves of bread, decorations in the shape of sickles, hammers, and tractors were released. Bên cạnh những chú thỏ con, dây kim tuyến và các ổ bánh mì tròn truyền thống là những vật trang trí hình liềm, búa và máy cày. |
David Merrill: Now he's brought a tractor into the scene. David Merrill: Bây giờ nó bỏ một cái máy kéo vào cảnh nền. |
Traian Vuia or Trajan Vuia (Romanian pronunciation: ; August 17, 1872 – September 3, 1950) was a Romanian inventor and aviation pioneer who designed, built and tested the first tractor monoplane. Traian Vuia or Trajan Vuia (phát âm tiếng România: ; 17 tháng 8 năm 1872 - ngày 3 tháng 9 năm 1950) là một nhà phát minh và người tiên phong hàng không tiên phong Rumani, người đã thiết kế, lắp đặt và thử nghiệm một máy bay cánh đơn cấu hình máy kéo. |
In May 1961, Fidel Castro proposed to exchange the surviving Brigade prisoners for 500 large farm tractors, valued at US$28,000,000. Tháng 5 năm 1961, Fidel Castro hứa trao đổi những tù binh còn sống của Lữ đoàn lấy 500 máy cầy lớn. |
He rides his tractor. Ông lái máy kéo. |
I used to drive a tractor. Tôi đã từng lái máy cày |
We fixed up an old caravan (trailer) to serve as a semimobile home; we used a tractor or a truck to move it from one place to another. Chúng tôi sửa sang lại chiếc xe moóc cũ để làm nhà di động; chúng tôi dùng một xe máy kéo hoặc một xe vận tải để di chuyển nó từ nơi này đến nơi khác. |
If you use the tractor, I want compensation! Nếu anh đụng vào máy kéo, thì tôi muốn bồi thường đấy! |
Welcome to the new tractor. Hãy chào đón "Đầu tàu mới". |
The MicroTrac Walk Behind Tractor is a perfect solution...... for small scale agricultural uses...... or where land features require a more flexible tool than a full size Tractor. Máy xúc đi lùi quy mô nhỏ MicroTrac là một lựa chọn hoàn hảo... cho mô hình nông nghiệp nhỏ sử dụng....... hay khi đặc điểm đất đòi hỏi cần công cụ có tính cơ động hơn là máy xúc nguyên cở. |
Vickers Armstrong also developed a SPAAG based on the chassis of the Mk.E 6-ton light tank/Dragon Medium Mark IV tractor, mounting a Vickers QF-1 "Pom-Pom" gun of 40 mm. Vickers Armstrong cũng phát triển một pháo phòng không tự hành dựa trên khung gầm của xe tăng hạng nhẹ 6 tấn Mk.E/xe kéo Dragon Medium Mark IV, được trang bị pháo Vickers QF-1 "Pom-Pom" 40 mm. |
I tried going last week in a tractor. Tuần trước tôi lái máy kéo tới đó rồi. |
He was there to sell U.S. tractors to Iranian agro. anh ta cung cấp máy nông nghiệp cho Iran. |
Hey, tractor! Này máy kéo! |
Only 24 of the establishments had tractors. Chỉ có 24 cơ sở có máy kéo. |
Tractors were developed to substitute mechanical power for human physical toil. Máy kéo được phát triển để dùng sức mạnh kĩ thuật thay thế cho sự lao lực của con người. |
BTR-152 converted into an armored artillery tractor. BTR-152 chuyển đổi thành một máy kéo pháo binh bọc thép. |
He trained with Persepolis for three days and participated in training match against Tractor Sazi. Anh luyện tập trong Persepolis trong ba ngày và được thực hành trong trận tập huận trước Tractor Sazi. |
Not by the latest combine and tractor invention, but by fertile land; not by pumps, but by fresh water; not by chainsaws, but by forests; and not by fishing boats and nets, but by fish in the sea. Không phải bởi các sáng chế về côngbin hay máy kéo mà bởi các mảnh đất cằn cỗi; không phải bởi các máy bơm mà bởi nước sạch; không phải bởi máy cưa mà bởi các khu rừng; và không phải bởi các con thuyền đánh cá và lưới mà bởi cá trong đại dương. |
Within the city's northern suburbs is Whiteman Park, a 4,000-hectare (9,900-acre) bushland area, with bushwalking trails, bike paths, sports facilities, playgrounds, a vintage tramway, a light railway on a 6-kilometre (3.7 mi) track, motor and tractor museums, and Caversham Wildlife Park. Trong vùng ngoại ô phía bắc của thành phố là Whiteman Park, một khu vực đất rộng 4.000 ha, với những con đường mòn đi bụi, đường dành cho xe đạp, tiện nghi thể thao, sân chơi, đường xe điện cổ điển, tuyến đường sắt nhẹ trên quãng đường dài 6 km (3,7 mi), bảo tàng động cơ và máy kéo, và Công viên hoang dã Caversham. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tractor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tractor
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.