tram trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tram trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tram trong Tiếng Anh.

Từ tram trong Tiếng Anh có các nghĩa là tàu điện, xe điện, chở bằng goòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tram

tàu điện

noun (passenger vehicle)

xe điện

noun

Kid, you thought we could make love in a tram?
Nhóc, cậu tưởng chúng ta có thể làm tình trên một chiếc xe điện sao?

chở bằng goòng

verb

Xem thêm ví dụ

Because of obstruction from elements of the Unions movement, it would take until 1975 for women to be admitted as drivers on Melbourne's trams, and Sir Reginald Ansett refused to allow women to train as pilots as late as 1979.
Đến năm 1975 thì nữ giới mới được nhận làm tài xế trên các xe điện tại Melbourne, và Reginald Ansett từ chối cho phép nữ giới được đào tạo làm phi công cho đến năm 1979.
The slow-moving tram services are restricted to certain areas of the city.
Dịch cụ xe điện chạy chậm được hạn chế trong một số khu vực nhất định của thành phố.
The metro is an important means of transport, connecting with six railway stations of the National Railway Company of Belgium, and many tram and bus stops operated by STIB/MIVB, and with Flemish De Lijn and Walloon TEC bus stops.
Hệ thống metro là một phương tiện giao thông quan trọng, nối sáu nhà ga đường sắt của Công ty đường sắt quốc gia Bỉ, và nhiều trạm xe điện mặt đất và trạm xe buýt vận hành bởi STIB/MIVB, và với các trạm xe buýt Flemish De Lijn và Walloon TEC.
During rush hours, many routes run at intervals of two to five minutes; during evening hours, the U-Bahn runs at 7 and a half minute intervals and trams and buses every ten or 15 minutes.
Lúc thời gian đi làm nhiều đường xe đi trong khoảng cách 2 đến 5 phút, lúc tiếng ban đêm tàu điện ngầm đi trong khoảng cách 7,5 phút, tàu điệnxe buýt trong khoảng cách 10 đến 15 phút.
London has a modern tram network, known as Tramlink, centred on Croydon in South London.
Luân Đôn có một mạng lưới xe điện hiện đại, được biết đến với tên gọi Tramlink, chủ yếu hoạt động tại Croydon ở Nam Luân Đôn.
The first section, a 10.6-kilometer (6.6 mi) long tram line which serves 11 stations, was opened on 11 November 2014, by H.H. Sheikh Mohammed bin Rashid Al Maktoum, The Vice-President and Prime Minister of UAE and Ruler of Dubai, with the line opening to the public at 6 am on 12 November 2014.
Đoạn đầu tiên, dài 10,6 km được phục vụ bởi 11 trạm đã được khai trương vào ngày 11 tháng 11 năm 2014, bởi Sheikh Mohammed bin Rashid Al Maktoum, Phó Tổng thống kiêm Thủ tướng của UAE và mở cửa cho công chúng vào lúc 6 giờ sáng ngày 12 tháng 11 năm 2014.
The Downtown Burj Khalifa Tram System is a 4.6 km (2.9 mi) tram service that is planned to service the area around the Burj Khalifa, and the second tram will run 14.5 km (9.0 mi) along Al Sufouh Road from Dubai Marina to the Burj Al Arab and the Mall of the Emirates.
Các xe điện khu Burj Khalifa là một hệ thống dịch vụ xe điện 4,6 km (2,86 dặm), được quy hoạch để phục vụ các khu vực xung quanh Burj Khalifa, và xe điện thứ hai sẽ chạy 14,5 km (9 dặm) dọc theo đường Al Sufouh từ Dubai Marina tới Burj Al Arab và Trung tâm mua sắm Emirates..
Leeds 180 was built in 1931 by Brush Electrical Machines, and is often referred to as either a Horsfield or Showboat tramcar (the latter due to the extraordinary amount of lighting on the tram).
Leeds 180 đã được xây dựng vào năm 1931 bởi bàn Chải Máy Điện, và thường được biết đến như là một Horsfield hoặc Showboat xe điện (sau này do cho sự bất thường tiền của ánh sáng trên xe điện).
After 1912, the trolleybus was replaced by the more efficient tram, which was operational until 1953 when it was abolished.
Sau năm 1912, xe điện bánh hơi được thay thế bằng xe điện mặt đất hiệu quả hơn và hoạt động cho đến năm 1953 khi nó đã bị bỏ.
TRAM was matched with a new Norden AN/APQ-156 radar.
Hệ thống TRAM được đồng bộ với kiểu radar mới AN/APQ-156 Norden.
The tram network began to decline from 1933, when it was at its largest extent of 66 km (41 mi).
Mạng lưới đường từ từ được mở rộng, rộng nhất là vào năm 1966 với 134 km.
BKK operates 4 metro lines (including the historic Line 1, the oldest underground railway in continental Europe), 5 suburban railway lines, 33 tram lines, 15 trolleybus lines, 264 bus lines (including 40 night routes), 4 boat services, and BuBi, a smart bicycle sharing network.
BKK vận hành 4 tuyến tàu điện ngầm (bao gồm Tuyến 1, đường sắt ngầm đầu tiên tại lục địa châu Âu), 5 tuyến đường sắt ngoại ô, 33 tuyến xe điện, 15 tuyến xe điện bánh hơi, 264 tuyến xe buýt (bao gồm 40 tuyến đêm), 4 tàu thủy, và BuBi, một hệ thống chia sẻ xe đạp thông minh.
"Emaar unveils advanced public tram system for Downtown Burj Dubai".
21 tháng 4 năm 2015. ^ a ă “Emaar unveils advanced public tram system for Downtown Burj Dubai”.
When made redundant, Blackpool Tram No. 166 was commandeered by the BBC, along with its sister No. 165, as an outside broadcast unit.
Khi thực hiện dự phòng, Blackpool xe Điện Số 166 đã trưng dụng bởi BBC, cùng với chị của nó, Số 165 là một bên ngoài, phát sóng đơn vị.
I don't think he's on the tram.
Tôi không nghĩ vậy.
After the tram railways were put away, a huge renovation of the square occurred, when an ellipse platform was formed out of white stone, designed by architect Boris Podrecca.
Sau khi bỏ tuyến xe điện mặt đất, người ta đã tiến hành cải tạo lớn đối với quảng trường, khi một nền hình elip được hình thành xây bằng đá trắng, được thiết kế bởi kiến trúc sư Boris Podrecca.
In the capital, Lisbon, Rodoviária de Lisboa was the chief operator outside the city itself, where Carris provided city bus and tram services.
Tại thủ đô Lisbon, Rodoviária de Lisboa là nhà điều hành chính bên ngoài thành phố, nơi Carris cung cấp dịch vụ xe buýt và xe điện thành phố.
The leftmost lane, if it is number 3 from the right or higher and is not a turning lane, is often left vacant, even by tourist buses, while the second-from-right lane is generally used to overtake vehicles from lane one, such as public transport buses and trams.
Các làn đường ngoài cùng bên trái, nếu nó là số 3 từ bên phải hoặc cao hơn và không phải là một làn đường ngoặt, thường bỏ trống, ngay cả bằng xe buýt du lịch, trong khi làn đường thứ hai từ bên phải thường được sử dụng để vượt xe từ làn đường một, chẳng hạn như xe buýt vận tải công cộng và xe điện.
The expansion to Piraeus will include 12 new stations, increase the overall length of tram route by 5.4 km (3 mi), and increase the overall transportation network.
Sự mở rộng về Piraeus sẽ bao gồm 12 ga mới, tăng tổng chiều dài hệ thống đường xe điện thêm 5,4 km (3 mi), và củng cố hệ thống giao thông tổng hợp.
TRAM also allowed the Intruder to autonomously designate and drop laser-guided bombs.
Hệ thống TRAM còn cho phép chiếc Intruder độc lập chỉ định và ném bom dẫn đường bằng laser.
Please go to your color-coded tram which will take you to the world of your choice.
Xin hãy đến chỗ xe điện đánh dấu theo màu, xe sẽ đưa bạn đến thế giới bạn chọn.
In 1998, this area became Tram Chim National Park by the governmental decision 253/1998/QĐ dated December 29, 1998.
Năm 1998, nơi đây trở thành Vườn quốc gia Tràm Chim theo Quyết định số 253/1998/QĐ-TTg, ngày 29 tháng 12 năm 1998 của Thủ tướng Chính phủ.
To facilitate quick transport to the mills, about 2,500 miles [4,100 kilometers] of narrow-gauge tram lines service cane-growing areas in Queensland.
Để giúp chuyên chở mía nhanh chóng đến nhà máy, có khoảng 4.100 kilômét đường ray hẹp cho xe điện phục vụ những vùng trồng mía ở Queensland.
The top and bottom decks are from different Sheffield trams, and the truck from Leeds.
Phía trên và phía dưới sàn được từ khác nhau Sheffield xe điện và xe tải từ Leeds.
Upon their arrival to Lisbon and before the ceremony, the trophies were paraded by old tram through the city in the hands of trophy tour ambassadors Vitor Baía, former Portuguese international and Porto goalkeeper, and Mónica Jorge, former coach of the women's national team.
Khi hai người đang trên đường đến Lisbon và trước khi buổi lễ bắt đầu, những chiếc cúp đã được đem diễu hành bằng xe điện cũ qua thành phố trong tay của đại sứ quảng bá chiếc cúp Vitor Baía, cựu thủ môn Porto cũng như tuyển quốc gia Bồ Đào Nha và Mónica Jorge, cựu huấn luyện viên đội tuyển bóng đá nữ quốc gia.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tram trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới tram

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.