trolley trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trolley trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trolley trong Tiếng Anh.

Từ trolley trong Tiếng Anh có các nghĩa là tàu điện, goòng, bánh vẹt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trolley

tàu điện

noun (A railborne vehicle running primarily on streets.)

goòng

verb

bánh vẹt

verb

Xem thêm ví dụ

Are you going, or do I have to get a food trolley and wheel you over there?
Anh có đi không, hay để tôi lấy một cái xe đẩyđẩy anh tới đó?
And so the way we think about it is that it's a challenge, but one for optimistic leadership, Where instead of resisting -- resisting technology, maybe like the taxi industry, or the trolley industry -- we have to embrace it or be a part of the future.
Chúng ta nghĩ đó là một thử thách, nhưng đối với những nhà lãnh đạo lạc quan, Thay vì cự tuyệt -- cự tuyệt công nghệ, có lẽ giống như ngành công nghiệp taxi, hay xe buýt -- chúng ta phải tin tưởng nó hay trở thành một phần của tương lai.
It depicts an original scene where Remy is caught on the cheese trolley in the restaurant's dining area sampling the cheese and barely escaping the establishment, intercut with separate scenes of the rat explaining directly to the audience why he is taking such risks.
Trailer mô tả một phẩn cảnh gốc, nơi Remy bị bắt trên xe đẩy pho mai trong khu vực ăn của nhà hàng, khi cậu lấy mẫu pho mát và vừa đào tẩu thành công, xen kẽ với những phân cảnh riêng về chú chuột giải thích trực tiếp cho khán giả vì sao cậu lại mạo hiểm như thế.
This time, you're standing on a bridge over the track as the runaway trolley approaches.
Thời điểm đó, bạn đang đứng trên cây cầu bắt qua đừng ray khi xe điện đến gần.
Imagine you're watching a runaway trolley barreling down the tracks straight towards five workers who can't escape.
Hãy tưởng tượng bạn đang xem một đoàn tàu lửa đang lao dốc xuống đường ray tiến thẳng về phía 5 người công nhân bị kẹt ở đường ray.
In the 1890s, William Steinway constructed the two Steinway Tunnels for trolleys under the East River to link Manhattan to his also eponymous company town, Steinway Village, in Astoria, Queens.
Vào thập niên 1890, William Steinway cho xây dựng hai đoạn Hầm Steinway cho các xe đẩy bên dưới Sông Đông đi từ Manhattan tới thị trấn mà ông sở hữu hầu hết cửa hàng và nhà cửa, Làng Steinway ở Astoria, Queens.
Anything from the trolley?
Có ai muốn thứ không nào?
"Hydrogen powered trolley tram hits the streets of Downtown Dubai".
Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2015. ^ “Hydrogen powered trolley tram hits the streets of Downtown Dubai”.
We can cross the narrow path to the outer wall, but the trolley is guarded.
Chúng ta có thể vượt qua con đường hẹp để ra tường bên ngoài, nhưng cái xe treo bị canh.
Emaar rolled out the region's first hop-on-hop-off transit system with the Dubai Trolley.
Emaar đã triển khai hệ thống vận chuyển hop-on-hop-off đầu tiên của khu vực với Tàu điện Dubai.
What is it about tower blocks and shopping trolleys?
Xe đẩy hàng và tòa nhà này thì có liên quan gì tới nhau nhỉ?
These were played in the local trolley system.
Những tài liệu tuyên truyền có ở hệ thống xe đẩy địa phương.
And so these are the trolley guys, the existing transportation monopoly at the time.
Và đây là những tài xế xe buýt, phương tiện giao thông độc quyền vào thời đó.
It used the conduit style of pickup, with the skate underneath the centre of the truck, in its original state, before being converted to trolley pole when it became a snow broom.
Nó sử dụng đường phong cách của đón với skate bên dưới các trung tâm của xe tải, trong tình trạng ban đầu, trước khi được chuyển sang xe đẩy cực khi nó trở thành một tuyết chổi.
Lost control of the trolley.
Cháu bị trượt tay đẩy ạ
The first thing we did was we took a little bicycle mirror and we Band-Aided it here, onto a gurney, a hospital trolley, so that when you were wheeled around by a nurse or by a doctor, you could actually have a conversation with them.
Điều đầu tiên chúng tôi làm là lấy cái gương chiếu hậu của xe đạp và dán nó ở đây, trên băng ca của xe đẩy tay, để khi bạn được y tá hay bác sĩ đẩy xe đi vòng quanh bạn có thể thật sự nói chuyện với họ.
Peterson also turned a bus into a trolley that traveled a circuit around his parking lots on 82nd and Foster.
Peterson cũng biến một chiếc xe buýt thành một chiếc xe đẩy đi vòng quanh bãi đậu xe của mình vào số 82 và Foster.
You happen to be standing next to a switch that will divert the trolley onto a second track.
Bạn đang được đứng kế một công tắc Cái đó sẽ chuyển hướng đoàn tàu sang một đường ray thứ hai.
There were five crew members on board that would have had access to the beverage trolley.
Có tất cả năm thành viên phi hành đoàn trên phi cơ... là những người có thể tiếp xúc được với xe đẩy thức uống.
Naila, will you take that trolley to the other room.
Naila, cô đẩy cái xe chở hoa đó sang phòng bên cạnh giúp tôi nhé.
Think about the people who are on accompanied shops in supermarkets, who stuff their trolleys full of fresh green vegetables and fruit, but don't shop like that any other day.
Hãy liên hệ tới những người đi mua hàng trong siêu thị, chất lên xe đẩy của họ hàng đống rau quả tươi, nhưng thường ngày họ không đi chợ kiểu đó.
It has been restored to represent one of 8 B/4 class cars with an open top and trolley mast.
Nó đã được phục hồi để đại diện cho một trong 8 B/4 lớp xe với một mở đầu và xe đẩy cột buồm.
Anything from the trolley?
Các con lấy gì không?
And, from the New York City subways to the freight trains traveling across the Great Plains, to the trolleys in San Francisco, they all know exactly what time it is.
Và, từ những tàu điện ngầm ở thành phố New York tới những đoàn tàu chở hàng đi khắp vùng Great Plains, đến những toa xe điện ở San Francisco, tất cả họ đều biết chính xác thời gian của mình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trolley trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.