train station trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ train station trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ train station trong Tiếng Anh.
Từ train station trong Tiếng Anh có các nghĩa là Ga đường sắt, ga, nhà ga, nhà ga hành khách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ train station
Ga đường sắtnoun (railway facility where trains regularly stop to load or unload passengers and/or freight) |
ganoun (A building in or at which trains stop.) How long does it take to get to the train station? Mất bao nhiêu thời gian để đi từ đay tới ga? |
nhà ganoun (A building in or at which trains stop.) A boy has been discovered near the train station. Một cậu bé vừa được phát hiện gần nhà ga. |
nhà ga hành kháchnoun (A building in or at which trains stop.) |
Xem thêm ví dụ
I'm standing directly below one of Sydney's busiest train stations. Tôi đang đứng trực tiếp ngay dưới một trong những trạm xe lửa đông nhất Sydney. |
Isil control the north, roads, checkpoints, train stations. ISIL đã kiểm soát phía Bắc, các con đường, các chốt kiểm soát, các ga tàu. |
Go to the train station, book three tickets on the noon train to Junik. Đến nhà ga, mua ba vé trưa đến Junik. |
The night of the siege, you were at the train station. Cái đêm của cuộc bao vây đó, em đã ở ga tàu. |
The train station, for example, did not have any windowpanes because of the bombings. Chẳng hạn như trạm xe lửa do bị bom đạn tàn phá nên đã mất hết các ô kính cửa sổ. |
A boy has been discovered near the train station. Một cậu bé vừa được phát hiện gần nhà ga. |
How long does it take to get to the train station? Mất bao nhiêu thời gian để đi từ đay tới ga? |
Sosa was at the train station. Sosa đã ở nhà ga. |
Or it's over like when you met up at the train station in Evansville? hay kết thúc như khi các người gặp nhau tại nhà ga tàu hỏa ở Evansville? |
He lived in a train station. Cậu ấy sống trong nhà ga. |
Everyone transfer to their next training station. Mọi người chuyển đến trạm tập luyện tiếp theo. |
They went to banks, coffee shops, senior centers, Chinese restaurants and train stations. Họ đi tới các ngân hàng, quán cà phê, các trung tâm cao cấp, các nhà hàng Trung Quốc và các bến tàu. |
There are large bicycle parking facilities, particularly in city centres and at train stations. Tồn tại các cơ sở hạ tầng gửi xe đạp cỡ lớn, đặc biệt là trung trung tâm thành phố và tại các nhà ga đường sắt. |
How do I get to the train station? Làm thế nào tôi có thể đi đến ga xe lửa? |
How long does it take to get to the train station? Mất bao nhiêu lâu để tới ga? |
Louis is taking me to the train station. Louis sẽ đưa con đến nhà ga. |
The train station here. Nhà ga ở gần đây. |
It's by the exit from the train station. Ngay lối ra từ ga xe lửa. |
Saying goodbye at the train station, Wendy tells Xavier what she has seen and explains her true feelings. Nói lời tạm biệt tại nhà ga xe lửa Wendy đã bày tỏ cảm xúc thật của mình. |
Go to the train station! quay đầu đến ga tàu hỏa! |
This is the train station. Đây là trạm xe điện |
Can you give me a lift to the nearest town, anywhere with a train station? Cô có thể cho tôi đi nhờ đến làng gần nhất, bất cứ chỗ nào có tàu hỏa không? |
I stopped by the Aldi on the way from the train station. Em có ghé qua Aldi ở bến tàu trên đường về. |
The train station's a bit further on. Nhà ga xa đây 1 chút. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ train station trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới train station
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.