trainer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trainer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trainer trong Tiếng Anh.
Từ trainer trong Tiếng Anh có các nghĩa là huấn luyện viên, người dạy, người huấn luyện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trainer
huấn luyện viênnoun He is also the trainer and builder of the team of horses and, in turn, each individual horse. Ngài cũng là huấn luyện viên và tạo nên cặp ngựa và mỗi con ngựa riêng biệt. |
người dạynoun That attack was totally unexpected, and the trainer was not prepared. Cuộc tấn công ấy hoàn toàn bất ngờ và người dạy thú không kịp phản ứng. |
người huấn luyệnnoun As far as I can tell, all you've had are trainers. Theo như ta thấy, con chỉ có những người huấn luyện thôi. |
Xem thêm ví dụ
He is also the trainer and builder of the team of horses and, in turn, each individual horse. Ngài cũng là huấn luyện viên và tạo nên cặp ngựa và mỗi con ngựa riêng biệt. |
The LanceR B version is the trainer version, and the LanceR C version is the air superiority version featuring 2 LCD MFDs, helmet mounted sight and the Elta EL/M-2032 Air combat radar. Phiên bản Lancer-B là phiên bản huấn luyện và phiên bản Lancer-C là phiên bản chiếm ưu thế trên không với 2 màn hình LCD MFDs, mũ hiển thị cho phi công và radar không chiến Elta EL/M-2032. |
Through multinational cooperation, CATIC has invested and developed high-performance aircraft such as K-8 trainer, JF-17 fighter and EC-120 helicopter. Thông qua hợp tác đa quốc gia, CATIC đã đầu từ và phát triển các loại máy bay hiệu xuất cao như máy bay huấn luyện K-8, máy ba chiến đấu JF-17 và máy bay trực thăng EC-120. |
Jakovenko learned chess from his father at the age of three years and was later coached by Garry Kasparov's former trainer Alexander Nikitin. Jakovenko học cờ vua từ cha mình khi lên 3 tuổi và sau đó được huấn luyện viên cũ của Garry Kasparov là Alexander Nikitin hướng dẫn. |
I've got a new manager and Mickey O'Keefe's my trainer now. Em có quản lí mới. Mickey O'Keefe huấn luyện em. |
The HAL HJT-16 Kiran ("Ray of light") is an Indian two-seat intermediate jet trainer built by Hindustan Aeronautics Limited. HAL HJT-16 Kiran (Ray of Light) là một loại máy bay huấn luyện phản lực cơ bản hai chỗ của Ấn Độ, do hãng Hindustan Aeronautics chế tạo. |
The two-seater trainer version was called Ameisenbär ("anteater"). Phiên bản huấn luyện 2 chỗ còn được gọi là Ameisenbär ("thú ăn kiến"). |
Alpha Jet E: Trainer version originally used by France and Belgium. Alpha Jet E: Phiên bản huấn luyện được sử dụng đầu tiên ở Pháp. |
It was operated by the United States Navy as a scout trainer with the designation SNC-1 Falcon. Do hãng Curtiss-Wright Corporation chế tạo, nó còn được Hải quân Hoa Kỳ sử dụng làm máy bay huấn luyện trinh sát với tên gọi SNC-1 Falcon. |
K11W1 : The basic bomber crew trainer, of all-metal construction with fabric-covered control surfaces. K11W1 Phiên bản máy bay huấn luyện ném bom, có cấu trúc toàn kim loại với các bề mặt điều khiển bay phủ vải. |
The Bücker Bü 133 Jungmeister (Young master) was an advanced trainer of the Luftwaffe in the 1930s. Bücker Bü 133 Jungmeister (Young master) là một loại máy bay huấn luyện nâng cao của Luftwaffe trong thập niên 1930. |
Diana, personal trainer. Diana, huấn luyện viên cá nhân. |
The PWS-33 Wyżeł was a Polish twin-engined military trainer aircraft from a period before World War II constructed by Podlaska Wytwórnia Samolotów or PWS ("Podlasie Aircraft Factory"). PWS-33 Wyżeł là một loại máy bay huấn luyện quân sự hai động cơ của Ba Lan trước Chiến tranh thế giới II, do hãng Podlaska Wytwórnia Samolotów (PWS) chế tạo. |
(1 Corinthians 9:26; 1 Timothy 4:7; 2 Timothy 2:5; 1 Peter 5:10) For an ancient athlete, it was important to have a good trainer, to exercise self-control, and to direct his efforts well. (1 Cô-rinh-tô 9:26; 1 Ti-mô-thê 4:7; 2 Ti-mô-thê 2:5; 1 Phi-e-rơ 5:10) Đối với một vận động viên thời xưa, điều quan trọng là có một huấn luyện viên giỏi, tập tính tự chủ và dồn hết nỗ lực. |
Yelchin's mother worked as a figure skating choreographer and his father as a figure skating coach, having been Sasha Cohen's first trainer. Mẹ của Yelchin làm việc như một biên đạo múa trượt băng và bố anh là một huấn luyện viên bộ môn trượt băng nghệ thuật, là người thầy đầu tiên của Sasha Cohen. |
The T-45 Goshawk has its origins within the mid-1970s, during which time the U.S. Navy formally commenced its search for a new jet trainer aircraft to serve as a single replacement for both its T-2 Buckeye and A-4 Skyhawk trainers. Nguồn gốc của Goshawk bắt đầu vào giữa thập niên 1970, khi Hải quân Mỹ bắt đầu tìm kiếm một mẫu máy bay thay thế cho các máy bay huấn luyện T-2 và TA-4 của mình. |
She is a certified yoga trainer and teacher. Bà được chứng nhận là một huấn luyện viên và giáo viên yoga. |
Following majority rule in early 1980, British Army trainers oversaw the integration of guerrilla fighters into a battalion structure overlaid on the existing Rhodesian armed forces. Sau khi đảng đa số cầm quyền vào đầu năm 1980, các huấn luyện viên của Quân đội Anh đã quản lý việc sáp nhập các chiến binh du kích vào trong cơ cấu một tiểu đoàn được lập ra trên cơ sở các lực lượng vũ trang Rhodesian sẵn có. |
Additionally, trainer Ray Yang was in charge of the girls' fitness training. Ngoài ra, huấn luyện viên thể hình Ray Yang phụ trách việc huấn luyện hình thể cho các thí sinh. |
Vocabulary Trainer Document Tài liệu Luyện tập Từ vựngName |
However, your business just started carrying a new line of 10 trainers in addition to the previous 20. Tuy nhiên, doanh nghiệp của bạn vừa bắt đầu có một dòng sản phẩm mới gồm 10 loại giày thể thao, ngoài 20 loại trước đó. |
First, you must seek out Philoctetes, the trainer of heroes. Trước tiên, con phải đến gặp Philoctetes, người chuyên huấn luyện cho các vị anh hùng. |
Parker, Liz Reiersen, Jason Rodd, Tony Stanic, Susan Trainer, Tom Thrower, and Robin Upton. Parker, Liz Reiersen, Jason Rodd, Tony Stanic, Susan Trainer, Tom Thrower, và Robin Upton. |
The Avro Cadet was a single-engined British biplane trainer designed and built by Avro in the 1930s as a smaller development of the Avro Tutor for civil use. Avro Cadet là một loại máy bay huấn luyện hai tầng cánh của Anh, do hãng Avro thiết kế chế tạo vào thập niên 1930, đây là một phát triển nhỏ hơn của Avro Tutor cho dân dụng. |
It was similar to the Martin trainer aircraft that Boeing owned, but the B & W had better pontoons and a more powerful engine. Nó tương tự như máy bay huấn luyện Martin mà Boeing sở hữu, nhưng B & W có phao tốt hơn và động cơ mạnh hơn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trainer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới trainer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.