transcripción trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ transcripción trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ transcripción trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ transcripción trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là sự chuyển chữ bản chuyển chữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ transcripción

sự chuyển chữ bản chuyển chữ

noun

Xem thêm ví dụ

¿Cuál es la contraseña para ingresar a las transcripciones de tus sesiones?
Mật khẩu là gì để cho cô xem đoạn chat thật của cháu?
Nota: En los dispositivos Google Pixel, la transcripción de las llamadas solo se almacena en la aplicación Teléfono, por lo que otras aplicaciones no tienen acceso a la transcripción.
Lưu ý: Trên thiết bị Google Pixel, bản chép lời của cuộc gọi chỉ được lưu trữ trong ứng dụng Điện thoại và các ứng dụng khác không có quyền truy cập vào bản chép lời đó.
Para saber cómo se almacena tu transcripción, consulta al fabricante de tu dispositivo.
Để tìm hiểu cách lưu trữ bản chép lời, hãy liên hệ với nhà sản xuất thiết bị của bạn.
Sin embargo, hay razones de peso para que no hagamos circular transcripciones o grabaciones de discursos.
Tuy nhiên, có những lý do chính đáng để chúng ta không phát tán các bản sao hoặc bản ghi âm của các bài giảng.
Esta es la transcripción de un interrogatorio a un alemán... de la Abwehr capturado en Tobruk.
Đây là bản sao dịch thuật lời khai của một người Đức... Sĩ quan Abwehr đã bị bắt ở Tobruk.
Leí todas las transcripciones de la Comisión BRAC.
Tôi đã đọc tất cả các văn bản của BRAC.
No terminaste tu transcripción.
Cậu chưa viết xong báo cáo.
Nota: El texto se sincroniza automáticamente con el vídeo, por lo que la transcripción debe estar en un idioma compatible con nuestra tecnología de reconocimiento de voz y en el mismo idioma que se habla en el vídeo.
Lưu ý: Vì văn bản trong bản ghi này được đồng bộ hóa tự động với video của bạn nên ngôn ngữ của bản ghi phải là ngôn ngữ được công nghệ nhận dạng giọng nói của chúng tôi hỗ trợ và giống với ngôn ngữ lời thoại trong video.
Tengo una transcripción de tu charla con Noyce.
Tôi có bản ghi chép cuộc đối thoại của anh với Noyce hôm qua
Si tienes razón, la información no aparecerá en las transcripciones y... todo esto será olvidado.
Nếu anh đúng, Max, thì thông tin sẽ không xuất hiện trong những bản sao và... toàn bộ chuyện này sẽ bị quên lãng.
Nota: Para cambiar rápidamente el idioma mientras utilizas Transcripción Instantánea, toca el idioma (por ejemplo, inglés) en la parte inferior de la pantalla.
Mẹo: Để thay đổi nhanh ngôn ngữ khi ứng dụng Tạo phụ đề trực tiếp đang chạy, hãy nhấn vào ngôn ngữ (chẳng hạn như Tiếng Anh) ở cuối màn hình.
Revisé la transcripción de su operación en Berlín.
Tôi đã đọc lại bản ghi chép nhiệm vụ ở Berlin của cậu.
Esto hace una copia de respaldo de todas mis transcripciones.
Cái này sao lưu tất cả dòng chat.
Para los archivos de transcripción que no están en inglés, recomendamos guardar el archivo con codificación UTF-8 para mejorar la precisión de la representación:
Đối với các tệp bản ghi có ngôn ngữ không phải là tiếng Anh, chúng tôi khuyên bạn nên lưu tệp bằng mã hóa UTF-8 để nâng cao độ chính xác trong hiển thị:
Y dado que tenemos transcripciones completas identificamos cada una de las 503 palabras que aprendió a decir antes de sus 2 años.
Và bởi vì chúng tôi có một bản ghi chép đầy đủ, chúng tôi đã xác định được từng từ trong 503 từ mà đứa trẻ học được vào lần sinh nhật thứ hai của nó.
Debido a la inicial nasal velar ŋ, la transcripción de Ĝirsu es usualmente Ngirsu (también: G̃irsu, Girsu, Jirsu) para evitar confusiones.
Do âm mũi đầu ŋ, việc phiên âm thành Ĝirsu thường được đánh vần thành Ngirsu (còn: G̃irsu, Girsu, Jirsu) để tránh nhầm lẫn.
Pero hasta el día de hoy acude a mi mente lo que ella me dijo, con el mismo poder que siento cuando leo la transcripción de mi bendición patriarcal.
Nhưng cho đến ngày nay, tôi có thể nhớ rõ điều bà đã nói, cùng với sức mạnh tôi cảm thấy khi tôi đọc bản phước lành tộc trưởng của tôi.
Si ya hay suficientes personas que han aportado su transcripción o traducción del vídeo, se te pedirá que ayudes a revisar el contenido, en vez de añadirlo.
Nếu đã có đủ số người đóng góp bản chép lời hoặc bản dịch cho một video, bạn sẽ nhận được yêu cầu giúp xem xét thay vì bổ sung cho nội dung đó.
De acuerdo con cierta obra especializada, es un manuscrito “de gran calidad, en el que se percibe, por su ortografía uniforme y su transcripción exacta, una reproducción cuidadosa del original” (The Oxford Illustrated History of the Bible).
Sách về lịch sử Kinh Thánh (The Oxford Illustrated History of the Bible) cho biết cổ bản này có “lối viết chính tả nhất quán và sao chép chính xác, thế nên đây là một bản chép tay có chất lượng”.
Activa Análisis de transcripciones de mensajes.
Bật tính năng Phân tích bản ghi âm thư thoại.
Selló las transcripciones y las colocó bajo orden de protección en un intento de evitar que alguien como yo hiciera algo como esto.
Anh niêm phong văn bản và đặt vào nơi bảo mật phòng ngừa ai đó như tôi làm những việc này.
Las transcripciones son una forma sencilla de crear subtítulos.
Bản ghi là cách đơn giản để tạo phụ đề.
Cuando recopilen todas las grabaciones de la cabina junto con las transcripciones de Control Aéreo y de cabina los llamaremos.
Khi băng ghi âm buồng lái được tổng hợp xong cũng như các bản chép lai đối thoại trong buồng lái và với không lưu chúng tôi sẽ gọi lại hai anh.
La transcripción se guardará durante 3 días.
Bản chép lời này được lưu trong 3 ngày.
▪ ¿Deberían los testigos de Jehová hacer circular grabaciones o transcripciones de discursos?
▪ Nhân Chứng Giê-hô-va có nên phát tán các bản sao hoặc bản ghi âm của các bài giảng không?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ transcripción trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.