transcurso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ transcurso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ transcurso trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ transcurso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chạy, cháy, lớp, chảy, dòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ transcurso

chạy

(run)

cháy

(run)

lớp

(course)

chảy

(run)

dòng

(course)

Xem thêm ví dụ

Es lógico que, viviendo en este mundo, deberíamos en el transcurso de nuestras vidas absorber intuitivamente estas relaciones.
Nó đại diện cho lý do chúng ta tồn tại trong thế giới này, đang tồn tại trong đời sống của mình hấp thu một cách trực giác những mối quan hệ đó.
Nadie puede detener el transcurso del tiempo.
Không có ai có thể dừng thời gian.
6 En el transcurso del siglo XX, los testigos de Jehová han empleado muchos adelantos tecnológicos para ampliar y acelerar la gran obra de dar testimonio antes de que venga el fin.
6 Trong thế kỷ 20 này, Nhân-chứng Giê-hô-va đã dùng nhiều kỹ thuật tân tiến để khuếch trương và làm công việc rao giảng tiến nhanh trước khi sự cuối cùng đến.
Durante el transcurso del año, tomen nota de los discursos y de las experiencias personales de los niños para su posible uso en la presentación.
Trong suốt năm, giữ lại những điều ghi chép về các bài nói chuyện và những kinh nghiệm riêng của các em để có thể dùng đến trong phần trình bày.
En el transcurso del primer “día” empezó a disiparse dicha barrera, permitiendo el paso de la luz difusa a través de la atmósfera.
Trong “ngày” thứ nhất, mây bắt đầu tan nên ánh sáng xuyên qua bầu khí quyển.
En el transcurso de los años los directores de la Sociedad Watch Tower y otros asociados íntimos, hombres ungidos y capacitados en sentido espiritual, han servido de cuerpo gobernante para los testigos de Jehová.
Trong suốt thời gian qua những giám đốc của Hội Tháp Canh (Watch Tower Society) và những người khác, được xức dầu, có khả năng thiêng liêng và hợp tác chặt chẽ với họ, phục vụ với tư cách một Hội đồng Lãnh đạo Trung ương cho các Nhân-chứng Giê-hô-va.
En el transcurso de los años hemos enseñado las verdades bíblicas a muchas personas que han llegado a ser testigos de Jehová junto con sus hijos.
Trong khoảng thời gian sống ở Singapore, chúng tôi đã giúp nhiều người học Kinh Thánh và trở thành Nhân Chứng cùng với con cái của họ.
Estoy seguro de que en el transcurso de la velada hallará tiempo para los invitados de menor significado.
Đúng là tối đến, tôi chắc phán quan cũng dành chút thời gian cho những vị khách không mấy được quan tâm.
Quizás por eso algunos concluyen que la sequía terminó en el transcurso del tercer año y que, por tanto, debió durar menos de tres años.
Một số người có thể kết luận rằng hạn hán chấm dứt trong năm thứ ba, nghĩa là kéo dài chưa tới ba năm.
Limpió su biblioteca, y en el transcurso de varios días se deshizo de más de un millar de libros sobre ocultismo y enseñanzas religiosas falsas.
Cô dọn sạch thư viện của cô và trong vòng vài ngày cô hủy bỏ hơn một ngàn cuốn sách nói về thuật huyền bí và giáo lý của tôn giáo giả.
En el transcurso del primer año de la sublevación, Matatías y sus hijos organizaron un pequeño ejército.
Trong năm đầu của cuộc nổi loạn, Mattathias và các con trai đã có thể tổ chức một quân đội nhỏ.
En el transcurso de su ministerio (29-33 E.C.) se acumularon las pruebas de su identidad como Mesías.
Trong thời gian ngài làm thánh chức (29-33 CN), các bằng chứng về chức vị Mê-si của ngài chất cao như núi.
¿Cuáles son las partículas de oro del Evangelio que acumuladas pacientemente en el transcurso de nuestra vida nos brindarán el máximo tesoro: el precioso don de la vida eterna?
Những hạt phấn vàng nào của phúc âm mà chúng ta kiên trì tích lũy trong suốt cuộc sống của mình sẽ tưởng thưởng cho chúng ta với của cải tột bậc—là ân tứ quý báu về cuộc sống vĩnh cửu?
En el transcurso de más de treinta y cinco años que han pasado, el hermano Li, miembro del Barrio Hu Wei, Estaca Chung Hsing, Taiwán, se ha dedicado a la historia familiar y a la obra del templo.
Cách đây hơn 35 năm, Anh Li, một tín hữu của Tiểu Giáo Khu Hu Wei, Giáo Khu Chung Hsing Taiwan (Đài Loan), đã tự cống hiến đời mình cho lịch sử gia đình và công việc đền thờ.
En el transcurso de los años se nos ha pedido que nos traslademos a diversas congregaciones en las que había necesidad.
Nhiều năm trôi qua, chúng tôi được yêu cầu dọn đến những hội thánh khác nhau ở những nơi có nhu cầu.
Si en el transcurso de este estudio sobre la avidez —de riqueza, posesiones, poder y autoridad, comida o placer sexual— nos encontramos algún punto débil, ¿qué debemos hacer?
Nếu trong sự học hỏi về tính tham lam—như trong lãnh vực giàu sang, của cải, uy quyền và thế lực, ăn uống, hoặc khoái lạc về nhục dục—bạn thấy mình yếu kém trong khía cạnh nào đó thì sao?
Luego nos preguntamos si, con el transcurso del tiempo, estos libros se acercaban cada vez más al concepto de introspección.
Rồi chúng tôi tự hỏi có phải, càng về sau này thì những cuốn sách này có quan hệ càng gần với sự suy niệm hay không.
Schwarzenegger habló sobre los que le ayudaron en el transcurso de los años: «No podría haber aprendido sobre negocios sin una serie de profesores enseñándome... desde Milton Friedman a Donald Trump... y ahora, Les Wexner y Warren Buffett.
Ông đã nói về một số người đã giúp mình trong những năm kinh doanh: "Tôi đã không thể biết về kinh doanh nếu không có một nhóm các giáo viên hướng dẫn... từ Milton Friedman tới Donald Trump... và hiện nay là, Les Wexner và Warren Buffett.
En el transcurso de Su vida, el Salvador dio Su tiempo, energía y finalmente, mediante la Expiación, se dio a Sí mismo para que todos los hijos de Dios resucitaran y tuvieran la oportunidad de heredar la vida eterna.
Trong suốt cuộc sống của Ngài, Đấng Cứu Rỗi đã ban phát thời gian, nghị lực, và cuối cùng, qua Sự Chuộc Tội, đã phó mạng Ngài để tất cả con cái của Thượng Đế có thể được phục sinh và có được cơ hội để thừa hưởng cuộc sống vĩnh cửu.
En el transcurso de la guerra, Japón mostró muchos avances significativos en tecnología militar, estrategia y táctica.
Trong suốt cuộc chiến, Nhật Bản đạt được khá nhiều tiến bộ đáng kể trong chiến lược, công nghệ và chiến thuật quân sự.
Fue en una entrevista durante el transcurso de la conferencia que conocí por primera vez al hermano Tumiri y supe de su pérdida.
Chính là trong một cuộc phỏng vấn vào thời gian đại hội mà lần đầu tiên tôi đã gặp Anh Tumiri và biết về cái chết của con trai anh.
Él en el transcurso de su carrera, cambió mucho.
Anh, trong suốt sự nghiệp của mình, đã thay đổi rất nhiều.
Con el transcurso de los años, un hombre y su esposa pueden desarrollar una profundidad de confianza y comprensión mutua que les haga posible comunicarse hasta sin palabras... para ellos, tan solo una mirada, una sonrisa o una caricia basta para decir mucho.
Trải qua năm tháng người chồng và người vợ có thể xây dựng được một niềm tin cậy sâu đậm, và hiểu biết lẫn nhau đến nỗi họ có thể thông cảm nhau mà không cần lời nói: chỉ một cái nhìn, một nụ cười hay một cử chỉ vuốt ve là họ hiểu vô số điều muốn nói.
15 El hecho de que la mayoría de los testigos de Jehová mantienen una conducta ejemplar se refleja en los comentarios que en el transcurso de los años se han publicado sobre ellos.
15 Thành công của phần lớn Nhân Chứng Giê-hô-va trong việc giữ nếp sống gương mẫu được thể hiện qua những lời nhận định về họ trên báo chí trong nhiều năm qua.
Quizá puedas recordar algunos sucesos acaecidos en el transcurso de tu propia vida que llevan el sello del espíritu violento de Satanás.
(Gióp 1:13-19; 2:7) Có lẽ bạn còn nhớ những biến cố thời sự xảy ra ngay trong thời bạn và cũng mang đậm tinh thần hung bạo của Sa-tan.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ transcurso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.