transient trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ transient trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ transient trong Tiếng Anh.

Từ transient trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhất thời, nhanh, chóng tàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ transient

nhất thời

adjective

Do we refuse to see the folly in the pursuit of the trivial and transient?
Chúng ta có từ chối để thấy sự rồ dại trong khi theo đuổi điều tầm thường và nhất thời không?

nhanh

adjective adverb

chóng tàn

adjective

Xem thêm ví dụ

Although it initially only produced transient bursts of convection, slow organization of the feature led to the formation of a tropical depression by 18:00 UTC on August 31 while located well south of Baja California.
Mặc dù ban đầu nó chỉ tạo ra được những đợt bùng phát đối lưu ngắn ngủi, nhưng quá trình tổ chức chậm chạp cuối cùng cũng dẫn tới sự hình thành của một áp thấp nhiệt đới vào lúc 18:00 UTC ngày 31 tháng 8 tại địa điểm nằm về phía Nam Baja California.
The biochemical basis of this transient paralysis is discussed in a 2006 paper.
Các cơ sở sinh hóa của việc tê liệt thoáng qua này được thảo luận trong một bài báo năm 2006.
Many other species are resident, migratory, or transient, blown out to sea in storms and returned to land out of their natural range.
Một số loài khác chỉ di trú, bay ngang qua, bị thổi ra đảo trong các trận bão và sau đó trở lại vùng đất tự nhiên của chúng.
If there is a transient, 192 samples are taken instead of 576.
Nếu có là một thoáng qua, mẫu 192 được lấy thay vì 576.
We're looking for a male, indigent transient between the ages of 25 and 45.
Ta sẽ tìm 1 nam, nghèo tạm thời, giữa độ tuổi 25 và 45.
And on your right side, you have "Transient Structures and Unstable Networks" by Sharon Molloy, using oil and enamel on canvas.
Và bên phải của bạn, là các "cấu trúc và mạng lưới tạm thời" được Sharon Molloy thể hiện, bằng sơn dầu và men trên vải.
Prudence , indeed , will dictate that governments long established should not be changed for light and transient causes ; and accordingly all experience hath shown that mankind are more disposed to suffer , while evils are sufferable , than to right themselves by abolishing the forms to which they are accustomed .
Thật ra , nếu đúng là thận trọng thì đừng vì những lý do đơn giản và nhất thời mà thay đổi những chính phủ đã hình thành từ lâu ; và do vậy , kinh nghiệm từ bao đời nay đều cho thấy rằng con người thà chịu đựng khi cái xấu còn ở mức chịu đựng được , còn hơn là tự hoàn thiện bằng cách loại bỏ những hình thức mà mình đã quen thuộc .
Because of Arizona's substantial transient population—only about half of the registered voters in 1986 were living in the state in 1980—Mecham's record of previous attempts to gain elected office was not widely known by the voters.
Bởi vì dân số thoáng qua đáng kể ở Arizona, chỉ khoảng một nửa số cử tri đã đăng ký vào năm 1986 đang sống ở tiểu bang năm 1980 Hồ sơ về những nỗ lực trước đây để giành được chức vụ bầu cử không được các cử tri biết đến rộng rãi.
Moreover, God does not expect anyone to dedicate his life to Him because of some transient emotion.
Hơn nữa, Đức Chúa Trời không mong muốn người nào dâng mình cho Ngài bởi vì sự xúc động nhất thời.
Most of them belonged to transients.
Hầu hết thuộc về khách qua đêm.
Makes the dialog transient for the window specified by winid
Khiến hộp thoại không có định cho cửa sổ xác định bởi winid
On May 31, 2010, Koichi Itagaki detected a magnitude 17 optical transient 33" east and 61" north of the center of NGC 3184 at coordinates 10 18 19.89 +41 26 28.8.
Vào ngày 31 tháng 5 năm 2010, Koichi Itagaki đã phát hiện ta một siêu tân tinh có độ sáng biểu kiến là 17 33" đông, 61" bắc ở giữa thiên hà này tại toạn độ 10h 18m 19.89s, 41° 26' 28.8".
Currently, better candidates for black holes are found in a class of X-ray binaries called soft X-ray transients.
Hiện tại, nhiều ứng cử viên là lỗ đen được tìm thấy trong lớp các hệ sao đôi tia X gọi là nguồn chuyển tiếp tia X năng lượng thấp (soft X-ray transients).
Calcium activates the selective cation channel transient receptor potential melastatin 5 (TRPM5) that leads to membrane depolarization and the consequent release of ATP and secretion of neurotransmitters including serotonin.
Ca2+ được giải phóng sẽ kích hoạt kênh vận chuyển cation một cách chọn lọc cho melastatin tiềm năng số 5 (TrpM5) dẫn đến sự khử cực màng và giải phóng ATP cùng sự tiết ra các chất dẫn truyền thần kinh bao gồm serotonin.
Allusions to transient optical phenomena above thunderclouds can be found in anecdotal reports by Johann Georg Estor as early as 1730.
Ám chỉ những hiện tượng quang học ngắn ngủi bên trên những đám mây dông có thể được tìm thấy trong những giai thoại từ những năm 1730 (xem Johann Georg Estor).
Rapid breathing in a full-term newborn ( more than 60 breaths a minute ) is called transient tachypnea .
Chứng thở nhanh ở trẻ sinh đủ tháng ( hơn 60 lần phút ) được gọi là cơn thở nhanh thoáng qua .
This is done to limit the temporal spread of quantization noise accompanying the transient.
Điều này được thực hiện để hạn chế sự lây lan thời gian của tiếng ồn quantization kèm theo thoáng qua.
Makes the dialog transient for an X app specified by winid
Khiến hộp thoại không lâu cho một ứng dụng X chỉ ra theo winId (mã số cửa sổ
In general, in most countries, many towns and cities had an area which contained the poor, transients, and afflicted, such as a "skid row".
Nói chung, tại hầu hết các quốc gia, nhiều thị trấn và thành phố đã có khu vực tạm trú cho người nghèo, như một "skid row".
The old report showed every single error encountered over the past three months, including some stale, transient, or relatively unimportant errors.
Báo cáo cũ cho thấy mọi lỗi riêng lẻ gặp phải trong ba tháng qua, bao gồm một số lỗi cũ, tạm thời hoặc không quan trọng.
For example, the Java Security Manager class is not supported in Java Card, where security policies are implemented by the Java Card Virtual Machine; and transients (non-persistent, fast RAM variables that can be class members) are supported via a Java Card class library, while they have native language support in Java.
Ví dụ, các lớp "quản lý bảo mật Java" không được hỗ trợ trong Javacard, thay vào đó nó được thực thi bởi máy ảo Javacard, và điện áp (không ổn định, các biến lưu ở RAM có thể là lớp thành viên) được hỗ trợ thông qua các lớp thư viện Javacard, trong khi chúng có ngôn ngữ truyền thống hỗ trợ Java.
When multiple territories overlap, a dominance hierarchy is often established, resulting in the exclusion of some transients from favored areas.
Khi nhiều lãnh thổ con đực chồng chéo lên nhau, một hệ thống phân cấp thống trị thường được thiết lập, dẫn đến loại trừ một số tạm thời từ các khu vực ưu tiên.
For example, when a person is sick and cannot socialize with friends would be a case of transient loneliness.
Ví dụ, khi một người bị bệnh và không thể giao tiếp với những người bạn sẽ cảm thấy một nỗi cô đơn thoáng qua.
Discoveries included the first observations of coronal mass ejections, then called "coronal transients", and of coronal holes, now known to be intimately associated with the solar wind.
Các phát hiện bao gồm các giám sát đầu tiên về sự phát xạ vật chất vành nhật hoa, còn gọi là "coronal transients", và các hố nhật hoa, ngày nay cho thấy rằng nó liên quan đến gió Mặt Trời.
Much of the Chinese community, which now made up 45% of the Malayan population, still comprised transient labourers.
Phần lớn cộng đồng người Hoa, lúc này chiếm đến 45% dân số Malaya, vẫn là các lao động tạm thời.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ transient trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.