transistor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ transistor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ transistor trong Tiếng Anh.

Từ transistor trong Tiếng Anh có các nghĩa là Tranzito, bóng bán dẫn, bóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ transistor

Tranzito

noun (semiconductor device used to amplify and switch electronic signals and electrical power)

In the space that used to house one transistor,
Trong không gian từng đủ chứa một tranzito,

bóng bán dẫn

noun

I don't know what every transistor in the connection machine does.
Tôi không biết công dụng của tất cả các bóng bán dẫn trong máy kết nối.

bóng

noun

A transistor is nothing more than a wall switch.
Một bóng bán dẫn không gì khác với một các công tắc.

Xem thêm ví dụ

Shockley's attempts to commercialize a new transistor design in the 1950s and 1960s led to California's "Silicon Valley" becoming a hotbed of electronics innovation.
Những nỗ lực của Shockley trong việc thương mại hóa một loại transistor mới từ năm 1950 đến những năm 1960 đã dẫn đến "Silicon Valley" trở thành một nơi cách tân các thiết bị điện tử, những thiết bị này đóng vai trò lớn trong việc phát triển nhanh chóng của khoa học kỹ thuật trong nửa cuối thế kỷ này.
Chips are basically made of thousands to millions of transistors packed into a small piece of silicon .
Chip về cơ bản được làm từ hàng ngàn đến hàng triệu bóng bán dẫn được đóng gói vào trong một tấm sillicon nhỏ .
The single , biggest driving force behind growth in the semiconductor , computer , networking , consumer electronic and software industries in the last half century has been the continuous scaling or miniaturization of the transistor .
Động lực thúc đẩy tăng trưởng lớn nhất trong các ngành công nghiệp chất bán dẫn , máy tính , mạng , điện tử tiêu dùng và phần mềm trong nửa cuối thế kỷ đã tiếp tục giảm tỉ lệ hoặc thu nhỏ kích thước bóng bán dẫn .
Circuit-NPN Transistor
Mạch điện-Bán dẫn NPNStencils
In one of the technical reports the memistor was described as follows: Like the transistor, the memistor is a 3-terminal element.
Memistor được mô tả trong các báo cáo kỹ thuật như sau: "Giống như transistor bộ nhớ là một phần tử 3 cực.
What is a transistor ?
bóng bán dẫn là gì ?
Every time the transistor is turned on , it must first charge all its internal capacitance before it can begin to conduct electricity .
Mỗi lần bóng bán dẫn được bật lên , đầu tiên nó phải tích điện cho tất cả điện dung bên trong nó trước khi nó có thể bắt đầu dẫn điện .
From 1950 through the early 1970s, this area provided an increasing market for germanium, but then high-purity silicon began replacing germanium in transistors, diodes, and rectifiers.
Từ năm 1950 cho tới đầu thập niên 1970, lĩnh vực này đã tạo ra một thị trường ngày càng tăng cho gecmani, nhưng sau đó silic độ tinh khiết cao đã bắt đầu thay thế gecmani trong các loại transistor, đi ốt và chỉnh lưu.
Scaling simply refers to the drive to continue making the transistor , and the technology that connects transistors together , smaller .
Qui mô đơn giản là đề cập đến xu hướng để tiếp tục tạo ra các bóng bán dẫn và công nghệ dùng để ghép các bóng bán dẫn với nhau , nhỏ hơn .
A transistor is nothing more than a wall switch.
Một bóng bán dẫn không gì khác với một các công tắc.
As transistor technology rapidly improved, the ratio of computing power to size increased dramatically, giving direct access to computers to ever smaller groups of people.
Khi công nghệ bóng bán dẫn được cải thiện nhanh chóng, tỷ lệ điện toán tính theo kích thước tăng lên đáng kể, cho phép truy cập trực tiếp vào máy tính tới các nhóm nhỏ hơn.
Two additional access transistors serve to control the access to a storage cell during read and write operations.
Ngoài ra còn 2 transistor được sử dụng điều khiển quyền truy cập tới một ô nhớ trong quá trình đọc và ghi.
Once the SOI film is made , putting the transistor on the SOI film is straightforward .
Một khi film SOI được tạo ra , việc đặt các bóng bán dẫn trên film SOI thì không phức tạp .
Executives expect a flood of ultrabook designs based on its upcoming 22-nanometer " Ivy Bridge " chips , which will feature the company 's 3D Tri-Gate transistor architecture that promises greater performance and energy efficiency than the current 2nd Generation Core Sandy Bridge chips .
Giám đốc điều hành dự kiến một loạt các thiết kế ultrabook dựa trên chip " Ivy Bridge " 22-nm sắp tới của mình với kiến trúc bóng bán dẫn 3D Tri-Gate sẽ hứa hẹn đem lại hiệu suất cao và hiệu quả năng lượng hơn so với chip Sandy Bridge thế hệ 2 hiện nay .
Small servos may use power transistors.
Các servo nhỏ có thể sử dụng các transistor công suất.
Now, the explorers of the world of the atom did not intend to invent the transistor.
bây giờ,những người khám phá của thế giới của nguyên tử đã không có ý định phát minh bóng bán dẫn
Amplifiers of classes AB1, AB2 and B can be linear only when a tuned tank circuit is employed, or in the push-pull topology, in which two active elements (tubes, transistors) are used to amplify positive and negative parts of the RF cycle respectively.
Bộ khuếch đại của các lớp AB1, AB2 và B chỉ có thể tuyến tính khi sử dụng mạch bể điều chỉnh hoặc trong cấu trúc liên kết đẩy, trong đó hai phần tử hoạt động (ống chân không, bóng bán dẫn) được sử dụng để khuếch đại các phần dương và âm của chu kỳ RF tương ứng.
So without that curiosity-driven understanding of the structure of atoms, which led to this rather esoteric theory, quantum mechanics, then we wouldn't have transistors, we wouldn't have silicon chips, we wouldn't have pretty much the basis of our modern economy.
thế nên, nếu thiếu đi sự tìm tòi hiểu biết về cấu trúc nguyên tử, cái dẫn đến lý thuyết huyền bí về cơ học lượng tử chúng ta sẽ không có bóng bán dẫn,chúng ta sẽ không có vi mạch silicon chúng ta sẽ không có nền tảng về kinh tế hiện đại
In the example circuit, the Schottky diode D1 blocks the charge built up on capacitor C1 from flowing back to the switching transistor Q1 when it is turned on.
Trong mạch ví dụ, diode Schottky D1 chặn điện tích được tích tụ trên tụ điện C1 từ dòng chảy trở lại bóng bán dẫn chuyển mạch Q1 khi nó được bật.
The increased reliability and dramatically increased speed of the switching elements (which were almost exclusively transistors by this time), CPU clock rates in the tens of megahertz were easily obtained during this period.
Nhờ độ tin cậy tăng lên cũng như việc tăng đáng kể tốc độ của các thành phần chuyển mạch (với các bóng bán dẫn được dùng gần như hoàn toàn trong thời gian này), tốc độ xung nhịp CPU tăng lên tới hàng chục megahertz trong giai đoạn này.
I don't know what every transistor in the connection machine does.
Tôi không biết công dụng của tất cả các bóng bán dẫn trong máy kết nối.
And we take it for granted now, that each of these machines has billions of transistors, doing billions of cycles per second without failing.
Và chúng ta phải công nhân rằng mỗi chiếc máy này có hàng tỷ tranzito, thực hiện thành công hàng tỷ chu trình mỗi giây.
So now the neurons are represented by little nodes or circuits on the chip, and the connections among the neurons are represented, actually modeled by transistors. And these transistors are behaving essentially just like ion channels behave in the brain.
Giờ thì các nơ-ron được biểu diễn bởi các nút hoặc mạch trên chip và các kết nối giữa các tế bào thần kinh được biểu diễn, thực tế được mô hình hóa bởi các transitor Và các transistor hành động giống như các kênh ion ở trong não
Transistors are getting smaller to allow this to happen, and technology has really benefitted from that.
Transistor đang ngày càng nhỏ hơn và nó cho phép điều đó xảy ra và công nghệ này thực sự mang lại lợi ích lớn
DRAM is usually arranged in a rectangular array of charge storage cells consisting of one capacitor and transistor per data bit.
DRAM thường được sắp xếp trong một mảng hình chữ nhật của một phần dự trữ bao gồm một tụ điện và transistor cho mỗi bit dữ liệu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ transistor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.