transitory trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ transitory trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ transitory trong Tiếng Anh.

Từ transitory trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhất thời, tạm thời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ transitory

nhất thời

adjective

While the friends of the rich person are many, they are as transitory as his wealth.
Dù người giàu có nhiều bạn, nhưng bạn bè ấy chỉ nhất thời như của cải của người vậy.

tạm thời

adjective

The flickering, transitory quality of human time
Sự bập bùng, tạm thời của thời gian

Xem thêm ví dụ

Partners are not permitted, whether directly or through a third party, to: (i) implement any click tracking of ads; or (ii) store or cache, in any non-transitory manner, any data relating to ads served through Google Monetization.
Đối tác không được phép, dù là trực tiếp hay thông qua bên thứ ba: (i) triển khai bất kỳ tính năng theo dõi lần nhấp nào trong quảng cáo; hoặc (ii) lưu trữ hoặc lưu vào bộ nhớ đệm, theo bất kỳ cách thức nào không phải tạm thời, mọi dữ liệu liên quan đến quảng cáo được phân phát thông qua Sản phẩm kiếm tiền trên Google.
According to this view, a person’s life on earth is intended to be transitory —a test to determine if he is worthy of life in heaven.
Theo quan điểm này, Đức Chúa Trời có ý định cho con người sống tạm trên đất một thời gian, xét xem họ có xứng đáng sống trên trời không.
Yes, our life is as transitory as grass that withers in a single day.
Thật vậy, đời sống chúng ta cũng phù du như hoa cỏ tàn héo trong chỉ một ngày.
I pieced together fragmented, transitory images, consciously analyzed the clues, searched for some logic in my crumbling kaleidoscope, until I saw nothing at all.
Tôi đã phải chắp ghép những phân mảnh, những hình ảnh thoáng qua, cố gắng phân tích những manh mối, tìm kiếm logic trong chiếc kính vạn hoa đang vỡ vụn, đến khi không thấy gì nữa.
(Job 14:1) It is evident that Moses was painfully aware of the transitory nature of imperfect human life.
(Gióp 14:1) Rõ ràng, Môi-se ý thức sâu sắc sự phù du của đời người bất toàn.
These bodies are often a result of the establishment or preservation of a military dictatorship (or some other national crisis), do not always have statutory approval, and are usually intended to have transitory or provisional powers.
Các cơ quan này thường là kết quả của việc thiết lập hoặc bảo tồn chế độ độc tài quân sự (hoặc một số cuộc khủng hoảng quốc gia khác), không phải lúc nào cũng có sự chấp thuận theo luật định và thường được dự định có quyền lực tạm thời hoặc tạm thời.
His passion for his work was transitory and depended on whether there was sufficient challenge present.
Niềm say mê công việc của ông mang tính nhất thời và tùy thuộc vào việc nó có đem lại cho ông sự thách thức hay không.
Between 1760 and 1971, Qatar sought formal protection from the high transitory powers of the Ottomans, British, the Al-Khalifas from Bahrain, the Arabians, and the Wahhabis from Saudi Arabia.
Từ năm 1760 đến năm 1971, Qatar tìm kiếm bảo hộ chính thức từ các thế lực như Ottoman, Anh, triều đại Al-Khalifa từ Bahrain, triều đại Wahhabi từ Ả Rập Xê Út.
The rest are either uninhabited or have a transitory population of military or scientific personnel.
Những lãnh thổ còn lại hoặc là không có dân, hoặc có giới quân sự và khoa học tạm cư.
While the friends of the rich person are many, they are as transitory as his wealth.
Dù người giàu có nhiều bạn, nhưng bạn bè ấy chỉ nhất thời như của cải của người vậy.
“They come to view relationships as transitory —which in a sense prepares them for divorce rather than for marriage.”
Dần dần họ xem chuyện tình cảm chỉnhất thời. Suy nghĩ đó không giúp cho hôn nhân sau này của họ mà chỉ khiến họ dễ dàng ly dị hơn”.
Prince Rangsit is reputed to have had a significant role in ensuring the continuity of the Thai royal family in its transitory phase from the uncertainties which followed the abdication of (his younger half-brother) King Rama VII to the coronation of his two nephews King Ananda Mahidol and King Bhumibol Adulyadej.
Hoàng tử Rangsit được cho là đã có một vai trò quan trọng trong việc đảm bảo tính liên tục của các gia đình hoàng gia Thái Lan trong giai đoạn chuyển tiếp từ sự không chắc chắn trong đó, sau sự thoái vị của (nửa-anh trai trẻ hơn mình) Vua Rama VII đến đăng quang của hai đứa cháu của ông vua Ananda Mahidol và vua Bhumibol Adulyadej.
Although some of them may be wealthy, they do not focus on “the showy display of one’s means of life,” for they realize that such things are only transitory.
Dù một số người trong họ giàu có, nhưng họ không chú mục đến “sự kiêu-ngạo của đời”, vì họ hiểu những sự đó chỉ là tạm bợ.
The flickering, transitory quality of human time and the brevity of human life -- the necessity to love.
Sự bập bùng, tạm thời của thời gian và sự ngắn gọn của đời người sự cần thiết của yêu thương.
Due to the transitory nature of both administrations and the emergency situation that accompanied his two presidential terms, Mazzilli never played a relevant role in the Brazilian government, except in his conciliatory position, avoiding bloodshed in the 1964 military coup..
Do tính chất chuyển tiếp của cả chính quyền và tình hình khẩn cấp đi kèm với hai điều khoản của ông, Mazzilli không bao giờ đóng một vai trò quan trọng trong chính phủ Braxin, ngoại trừ vị trí hoà giải của ông, tránh đổ máu trong quân đội đảo chánh năm 1964.
The new government would thus be formed under the transitory clauses, allowing Prem to continue as premier for up to four more years.
Chính phủ mới do đó sẽ thành lập theo các điều khoản chuyển tiếp, cho phép Prem tiếp tục là Thủ tướng trong 4 năm tiếp.
Geographic regions and sub-regions are mostly described by their imprecisely defined, and sometimes transitory boundaries, except in human geography, where jurisdiction areas such as national borders are defined in law.
Các vùng địa lý hay phân vùng được mô tả chủ yếu theo các định nghĩa tương đối, và đôi khi là các ranh giới tạm thời, trừ trong địa lý nhân văn, nơi các khu vực tài phán như biên giới quốc gia được định nghĩa rõ ràng theo luật.
Unlike the transitory, corrupt rulerships that have for so long plagued mankind, this governmental arrangement of God will be permanent.
Không như những sự cai trị thối nát, không bền vững đã gây nhiều tai họa cho nhân loại bấy lâu nay, sự sắp đặt về chính phủ của Đức Chúa Trời sẽ bền vững mãi mãi.
She explains: “Fame, honor, power, and riches are transitory and lowly goals in life.
Chị cho biết: “Danh vọng, quyền lực và sự giàu sang sẽ chóng qua đi và là những mục tiêu tầm thường trong đời sống.
Most significantly, the constitution created a transitory period, to end on 21 April 1983, after which military and civil servants would be banned from appointment to the premiership and cabinet.
Đáng kể nhất, bản Hiến pháp tạo giai đoạn chuyển giao tới ngày 21/4/1983 công chức và quân đội không được nắm quyền Thủ tướng và Nội các.
The desire for greater political freedom did not entirely fade under the constitution of 1819, and after 1830, some transitory unrest occurred.
Mong muốn cho tự do chính trị lớn hơn không hoàn toàn biến mất theo hiến pháp năm 1819, và sau năm 1830, một số bất ổn tạm thời xảy ra.
(Ecclesiastes 9:5, 10; 2 Corinthians 1:3-5) Another important reason for having a funeral is to help all in attendance to reflect on the transitoriness of life.
(Truyền-đạo 9:5, 10; 2 Cô-rinh-tô 1:3-5) Một lý do quan trọng khác của bài giảng mai táng là giúp mọi người tham dự suy ngẫm về đời sống ngắn ngủi.
Various transitory provisions are set forth in Chapter XI.'
Nhiều quy định chuyển tiếp được đặt ra trong chương XI.'
Since this psalm emphasizes the transitoriness of human life, it was likely composed after the Israelites were delivered from Egyptian bondage and during their 40-year trek in the wilderness, when thousands of deaths brought a faithless generation to its end.
Vì bài Thi-thiên này nhấn mạnh sự ngắn ngủi của đời người, nên có lẽ nó đã được sáng tác sau khi dân Y-sơ-ra-ên được giải thoát khỏi xiềng xích Ai Cập, trong khoảng thời gian 40 năm họ đi trong đồng vắng, nơi cả một thế hệ gồm hàng ngàn người đã chết vì thiếu đức tin.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ transitory trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.