transmisja danych trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ transmisja danych trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ transmisja danych trong Tiếng Ba Lan.

Từ transmisja danych trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là truyền dữ liệu, chuyển giao, sự truyền dữ liệu, truyền, chuyển giao, chuyển, chuyển giao, chuyển, chuyển giao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ transmisja danych

truyền dữ liệu

chuyển giao

sự truyền dữ liệu

(data transmission)

truyền, chuyển giao, chuyển, chuyển giao

chuyển, chuyển giao

Xem thêm ví dụ

Aby włączyć komórkową transmisję danych:
Để bật dữ liệu di động:
Aby sprawdzić komórkowe połączenie transmisji danych:
Để kiểm tra kết nối dữ liệu di động của bạn:
Mam nadzieję, że dla jej dobra nie zacząłeś transmisji danych, które mi ukradłeś.
Tao mong là mày vẫn chưa truyền đi... thông tin mà mày lấy trộm của tao.
Zanim z niej skorzystasz, sprawdź pakiet komórkowej transmisji danych na swoim urządzeniu.
Trước khi sử dụng tính năng này, hãy xem lại gói dữ liệu trên thiết bị của bạn.
Jeśli urządzenie często ma problem z komórkową transmisją danych, skontaktuj się ze swoim dostawcą usług.
Nếu thiết bị của bạn thường xuyên có sự cố với kết nối dữ liệu di động thì hãy liên hệ với nhà cung cấp dịch vụ của bạn.
Jeśli Wi-Fi nadal nie działa: skorzystaj z komórkowego połączenia transmisji danych.
Nếu Wi-Fi vẫn không hoạt động: Bạn có thể cần phải sử dụng kết nối dữ liệu di động thay thế.
Jeśli sieć Wi-Fi nie jest dostępna, możesz połączyć się z internetem przy użyciu komórkowej transmisji danych.
Khi không có Wi-Fi, bạn có thể kết nối với Internet bằng kết nối dữ liệu di động.
Upewnij się, że masz włączone powiadomienia i Wi-Fi lub komórkową transmisję danych.
Hãy đảm bảo là dữ liệu hoặc Wi-Fi của bạn đã được bật và bạn đã bật thông báo.
Z powodów czysto finansowych zakończenie transmisji danych na Ziemię nastąpiło 30 września 1977.
Việc truyền dữ liệu về Trái Đất đã kết thúc ngày 30 tháng 9 năm 1977 vì các lý do tài chính.
Na przykład komórkowa transmisja danych czasami nie działa w metrze lub na obszarach wiejskich.
Ví dụ: các vị trí dưới lòng đất và nông thôn đôi khi không có kết nối dữ liệu di động.
Wykrywam transmisję danych.
Thưa sếp, tôi bắt được tầng sóng di động đường truyền ngầm.
Transmisja danych wygląda dobrze.
Truyền tải dữ liệu tốt.
Opuszczasz bezpieczny tryb transmisji, dane będą przesyłane bez szyfrowania. Od tej pory osoby postronne będą mogły obserwować przesyłane przez Ciebie dane
Bạn sắp dời khỏi chế độ bảo mật. Việc truyền sẽ không còn được mật mẫ lại. Có nghĩa là người khác có thể xem dữ liệu bạn trong khi truyền
Jeśli nie masz dostępu do internetu, upewnij się, że komórkowa transmisja danych lub sieć Wi-Fi jest włączona i urządzenie nie jest w trybie samolotowym.
Nếu bạn chưa được kết nối, đảm bảo rằng bạn đã bật dữ liệu hoặc Wi-Fi và không ở trong Chế độ trên máy bay.
Zamiast przechwytywać dane podczas transmisji, włamują się do komputerów, włączają kamerę internetową, mikrofon, a także kradną dokumenty.
Không còn là nghe trộm thông tin trên đường dây, họ xâm nhập vào máy tính của bạn, bật webcam, microphone, và đánh cắp tài liệu từ máy tính.
Myślę, że mogę odzyskać dane z tej zaszyfrowanej transmisji.
Tôi nghĩ là tôi có thể khôi phục lại dữ liệu của tín hiệu được hóa.
I2C do transmisji wykorzystuje dwie dwukierunkowe linie: SDA – linia danych (ang. Serial Data Line) i SCL – linia zegara (ang. Serial Clock Line).
I2C sử dụng hai đường truyền tín hiệu: một đường xung nhịp đồng hồ (SCL) và một đường dữ liệu (SDA).
Łącznie odebrano 61 transmisji radiowych, początkowo co 2 dni, potem co 5, zawierających bardzo dużo danych o przestrzeni międzyplanetarnej.
Sáu mươi mốt lần truyền dẫn vô tuyến được thực hiện, ban đầu trong khoảng thời gian hai ngày và sau đó là năm ngày, trong đó một lượng lớn dữ liệu liên hành tinh đã được thu thập.
Przełączenie w bezpieczny tryb transmisji. Wszelkie połączenia będą zaszyfrowane, o ile nie poda się inaczej. Osoby postronne nie będą mogły łatwo przechwycić Twoich danych
Bạn sắp vào chế độ bảo mật. Mọi việc truyển sẽ được mật mã, trừ đã ghi rõ khác. Có nghĩa là người khác không thể xem dễ dàng dữ liệu bạn trong khi truyền

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ transmisja danych trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.