transnational trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ transnational trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ transnational trong Tiếng Anh.

Từ transnational trong Tiếng Anh có các nghĩa là quốc tế, đa quốc gia, nhiều nước, toàn thế giới, Công ty đa quốc gia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ transnational

quốc tế

đa quốc gia

nhiều nước

toàn thế giới

Công ty đa quốc gia

Xem thêm ví dụ

In March 2009 it was nominated as a tentative site for UNESCO's World Heritage Site program, and in July 2017 it was officially inscribed as a UNESCO World Heritage Site as part of a transnational extension of the W-Arly-Pendjari Complex.
Vào tháng 3 năm 2009, nó đã được đề cử là di sản dự kiến của UNESCO, và vào tháng 7 năm 2017, nó được chính thức công nhận là Di sản thế giới như là là một phần mở rộng để tạo thành một di sản xuyên quốc gia của Tổ hợp W-Arly-Pendjari.
Western imperialism is now hiding privately through transnational corporations.
Đế quốc toàn cầu của phương Tây hiện nay ẩn mình kín đáo thông qua các tập đoàn xuyên quốc gia.
Kok Ksor was also a member of the Transnational Radical Party (TRP), a non-government agency that investigates human rights abuses in the world.
Ksor Kok cũng là một thành viên của Transnational Radical Party (TRP), một tổ chức phi chính phủ điều tra các trường hợp lạm dụng nhân quyền trên thế giới.
Qatar has also drawn criticism from neighboring Sunni countries for its support of controversial transnational organizations like the Muslim Brotherhood, which as of 2015 is considered a terrorist organization by the governments of Bahrain, Egypt, Russia, Syria, Saudi Arabia, and the United Arab Emirates.
Qatar cũng chỉ trích những nước Sunni lân cận ủng hộ các tổ chức xuyên quốc gia gây tranh cãi như Anh em Hồi giáo, vào năm 2015 được các chính phủ Bahrain, Ai cập, Nga, Syria, Saudi Arabia và Các Tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất coi là một tổ chức khủng bố.
In its 2004 report, the Panel identified ten threats: Poverty Infectious disease Environmental degradation Inter-state war Civil war Genocide Other atrocities (e.g., trade in women and children for sexual slavery, or kidnapping for body parts) Weapons of mass destruction (nuclear proliferation, chemical weapon proliferation, biological weapon proliferation) Terrorism Transnational organized crime "High Level Panel on Threats, Challenges and Change". globalpolicy.org.
Trong báo cáo năm 2004 của mình, cao ủy xác định 10 thứ đe dọa: 1.Nghèo đói 2.Bệnh truyền nhiễm 3.Suy thoái môi trường 4.Xung đột giữa các nước và trong nước 5.Nội chiến 6.Diệt chủng 7.Những tội ác khác (thí dụ buôn bán phụ nữ và trẻ em làm nô lệ tình dục, bắt cóc để lấy các bộ phận cơ thể) 8.Vũ khí hủy diệt hàng loạt (Gia tăng vũ khí hạt nhân, vũ khí hóa học, vũ khí sinh học) 9.Khủng bố 10.Tội phạm có tổ chức đa quốc gia ^ “High Level Panel on Threats, Challenges and Change”. globalpolicy.org.
Seems he worked at Pyramid Transnational.
Dường như hắn làm việc tại Pyramid Transnational
In a report entitled “Foodborne Disease Control: A Transnational Challenge,” officials from the World Health Organization state that some food safety problems “cannot be resolved by national governments alone; they require international cooperation.”
Trong bài báo cáo có tựa đề “Kiểm soát các dịch bệnh từ thực phẩm nhiễm bẩn: Một thử thách vượt phạm vi quốc gia”, các viên chức của Tổ chức Y tế Thế giới phát biểu rằng đối với một số vấn đề an toàn thực phẩm, “chỉ riêng các chính phủ thì không thể giải quyết được; cần phải có sự hợp tác quốc tế”.
Bamboo networks are also transnational, which means channeling the movement of capital, information, and goods and services can promote the relative flexibility and efficiency between the formal agreements and transactions made by family-run firms.
Mạng lưới tre cũng có tính xuyên quốc gia, điều này có nghĩa là chuyển hướng lưu chuyển vốn, thông tin, hàng hoá và dịch vụ có thể thúc đẩy sự linh hoạt và hiệu quả tương đối giữa các thỏa thuận chính thức và các giao dịch do các công ty gia đình thực hiện.
So what we've been able to do is we've been able to harness the power and the influence of the only truly transnational institution in the global supply chain, that of the multinational company, and get them to do the right thing, get them to use that power for good, to deliver the key public goods.
Vì vậy việc chúng ta có thể làm là chúng ta có khả năng khai thác sức mạnh và ảnh hưởng của thể chế quốc tế thực, duy nhất trong chuỗi cung ứng toàn cầu, của các công ty đa quốc gia, và buộc họ phải làm đúng, phải sử dụng sức mạnh đó đúng đắn, để tạo ra các hàng hóa công cộng thiết yếu.
Film scholar Paul Julian Smith wrote in 2015 that she is “arguably the most critically acclaimed auteur in Spanish-language art cinema outside Latin America” and that her “transnational auteurism and demanding features have earned her a hard-won reputation in the world art cinema festival circuit.”.
Nhà nghiên cứu điện ảnh Paul Julian Smith đã viết vào năm 2015 rằng cô là “tượng đài nổi tiếng nhất (auteur) trong rạp chiếu phim nghệ thuật tiếng Tây Ban Nha bên ngoài Mỹ Latinh” và rằng “phẩm chất xuyên quốc gia và tính cách đòi hỏi tiêu chuẩn cao đã mang về cho cô một danh tiếng xứng đáng trong các Liên hoan phim nghệ thuật thế giới..
They're transnational, and they bond around these ideas and narratives and these symbols and these leaders.
Chúng liên quốc gia, gắn với những quan niệm và câu chuyện và những biểu tượng và những kẻ lãnh đạo.
Like many scientists of his generation, he felt that security from atomic bombs would come only from a transnational organization such as the newly formed United Nations, which could institute a program to stifle a nuclear arms race.
Như nhiều nhà khoa học cùng thời, ông nghĩ rằng an ninh hạt nhân chỉ có thể đến từ một tổ chức đa quốc gia như Liên Hợp quốc (vừa mới thành lập), để ban hành một chương trình ngăn chặn chạy đua vũ trang hạt nhân.
Guy worked for Pyramid Transnational.
Gã làm việc cho Pyramid Transnational.
According to political scientist Patricia Thornton at the University of Oxford, the Ching Hai World Society's heavy reliance on the internet for text distribution, recruitment and information-sharing, marks the group as a transnational "cybersect."
Theo nhà khoa học chính trị Patricia Thornton tại Đại học Oxford, sự phụ thuộc nặng nề của Thanh Hải Vô Thượng sư Quốc tế vào internet để phân phối văn bản, tuyển dụng và chia sẻ thông tin, đã đưa nhóm này thành một "giáo phái internet xuyên quốc gia".
It is a weak, transnational parliamentary assembly that only has consultative powers, and lacks legislative and oversight powers over ASEAN and its members.
Không giống với Nghị viện Châu Âu, AIPA là một hội nghị nghị viện xuyên quốc gia với pháp chế yếu, chỉ có quyền tư vấn và thiếu quyền lập pháp cũng như giám sát đối với chính ASEAN và các thành viên của ASEAN.
Guy worked for Pyramid Transnational.
Hắn làm việc cho Pyramid Transnational.
Emerging as one of the hottest brands of the era, the company grew into a transnational company operating in 60 countries.
Esprit trở thành một trong những hiệu trang phục có tiếng vào thời đó, trở thành một hãng quốc tế hoạt động ở 60 nước.
And on the flip side, we have transnational Islamist extremists doing the same thing across their own societies.
Và mặt ngược lại, chúng ta có những tín đồ Hồi giáo cực đoan cũng đang làm điều tương tự với cộng đồng của họ.
A form of anti-Islam rhetoric is also on the rise and it's transnational.
Một dạng bài Hồi giáo cũng đang phát triển và nó phát triển liên quốc gia.
Now I'm on my seventh year sustaining against multinational, transnational giants -- makes all MBA students a question mark.
Hiện tại, đây năm thứ bảy tôi duy trì cuộc đối đầu với những tên khổng lồ đa quốc gia, xuyên quốc gia - những người làm cho tất cả các sinh viên MBA trở thành những dấu chấm hỏi.
Extends the terrorist acts covered under the relevant U.N. anti-terrorism instruments to financial crimes (e.g., money laundering) and other provisions of the U.N.'s Convention Against Transnational Organized Crime.
Đưa cả các tội phạm tài chính (ví dụ tội rửa tiền) vào loại hành vi khủng bố được ghi trong các văn kiện chống khủng bố liên quan của Liên Hiệp Quốc và các quy định khác của Công ước chống tội phạm có tổ chức xuyên quốc gia của Liên Hiệp Quốc.
It's increasingly irrelevant to the kinds of decisions we face that have to do with global pandemics, a cross-border problem; with HIV, a transnational problem; with markets and immigration, something that goes beyond national borders; with terrorism, with war, all now cross-border problems.
Nó đi ngược với những quyết định mà ta đưa ra khi đối mặt với những đại dịch toàn cầu, vấn đề xuyên biên giới; với HIV, một vấn đề vượt tầm quốc gia với thị trường và nhập cư, những thứ vượt khỏi biên giới của một quốc gia; với chủ nghĩa khủng bố, chiến tranh ngày nay tất cả đều là các vấn đề xuyên quốc gia
That is the real world, and unless we find a way to globalize democracy or democratize globalization, we will increasingly not only risk the failure to address all of these transnational problems, but we will risk losing democracy itself, locked up in the old nation-state box, unable to address global problems democratically.
Đó là thế giới thực,và trừ khi chúng ta tìm ra một con đường để toàn cầu hóa nền dân chủ hay dân chủ hóa toàn cầu, chúng ta sẽ ngày một tăng thêm không chỉ là nguy cơ thất bại trong việc giải quyết những vấn đề xuyên quốc gia nói trên mà còn nguy cơ đánh mất chính nền dân chủ, bị khóa chặc trong cái hộp nhà nước và quốc gia cũ kỹ, không giải quyết được những vấn đề dân chủ toàn cầu.
I daresay it’s a necessity in order to successfully address the range of transnational threats throughout the Indo-Asia-Pacific region.
Tôi dám chắc đó là một điều cần thiết để giải quyết thành công một loạt các mối đe dọa xuyên quốc gia trong khu vực Ấn Độ -Châu Á- Thái Bình Dương.
Growth of economic interdependence, proliferation of transnational actors, nationalism in weak states, spread of technology, and increasing numbers of issues (such as global environmental problems and weapons of mass destruction containment) that are both domestic and international generated stronger incentive to develop international cooperation than ever before.
Sự tăng trưởng của nền kinh tế hội nhập, sự nổi lên của các công ty xuyên quốc gia, chủ nghĩa dân tộc tại các quốc gia kém phát triển, sự phát triển và lan rộng của khoa học công nghệ, và sự gia tăng các vấn đề cả trong từng quốc gia và mang tính quốc tế (như các vấn đề môi trường toàn cầu và sự sở hữu vũ khí hủy diệt hàng loạt) đã đặt ra yêu cầu phát triển sự hợp tác quốc tế lớn hơn bao giờ hết.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ transnational trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.