transmit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ transmit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ transmit trong Tiếng Anh.

Từ transmit trong Tiếng Anh có các nghĩa là truyền, chuyển giao, chuyển đạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ transmit

truyền

verb

No commands are being transmitted to the android.
Không có lệnh nào truyền tới con robot.

chuyển giao

verb

chuyển đạt

verb

Xem thêm ví dụ

G protein-coupled receptor and G proteins working together transmit signals from many hormones, neurotransmitters, and other signaling factors.
Thụ thể ghép cặp G protein và G protein hoạt động cùng nhau để truyền tín hiệu từ nhiều hormone, chất dẫn truyền thần kinh và các yếu tố báo hiệu khác.
Insight on the Scriptures, Volume 2, page 1118, points out that the Greek word he used for “tradition,” pa·raʹdo·sis, means something that is “transmitted by word of mouth or in writing.”
Cuốn Insight on the Scriptures (Thông hiểu Kinh-thánh), tập 2, trang 1118, chỉ cho thấy Phao-lô dùng chữ Hy-Lạp pa·raʹdo·sis khi nói về “truyền thống”, chữ này có nghĩa là điều gì đó “được truyền lại bằng cách nói hay viết”.
The Ministry of Foreign Relations of Argentina transmitted its "solidarity to the government and the people of Brazil," expressed condolences and offered "immediate aid."
Bộ trưởng Ngoại giao Argentina truyền đạt "tình đoàn kết với chính phủ và nhân dân Brasil," bày tỏ lời chia buồn và đề nghị "lập tức viện trợ."
Proofed and transmitting.
Đã hiệu chỉnh và truyền tải.
So much wrong information about sexually transmitted diseases ( STDs ) gets passed around that it 's no surprise the diseases do too .
Vì có rất nhiều thông tin sai lệch về các bệnh lây truyền qua đường tình dục ( BLTQĐTD ) , nên chẳng có gì bất ngờ khi các bệnh này rất phổ biến .
The facts about Jesus’ miracles have been transmitted to us through the pages of the four Gospels.
Qua lời tường thuật trong bốn cuốn Phúc Âm, chúng ta mới biết các phép lạ của Chúa Giê-su.
Appropriate steering commands are transmitted to the missile via the radio link.
Lệnh lái tên lửa thích hợp được truyền đến tên lửa qua đường vô tuyến.
Some sexually transmitted diseases damage the liver.
Một số bịnh lây nhiễm qua đường sinh dục thường tàn phá gan.
Cell service area may also vary due to interference from transmitting systems, both within and around that cell.
Vùng dịch vụ cell cũng có thể thay đổi do nhiễu từ các hệ thống phát, cả trong và xung quanh cell đó.
Condoms (male or female) are the only contraceptive method which protects against acquisition of sexually transmitted infections.
Ví dụ, bao cao su, là những biện pháp duy nhất cung cấp sự bảo vệ khỏi việc lây truyền bệnh qua đường tình dục.
They'll know something is up if it stops transmitting.
Họ sẽ biết có chuyện không ổn nếu tín hiệu bị ngắt.
How were they transmitted to your brain, stored there like a roll of film, then played back so that you can describe them to others?
Làm sao những cảnh ấy được chuyển đến bộ óc bạn, lưu trữ tại đấy giống như một cuộn phim, rồi được chiếu trở lại để bạn có thể tả ra cho người khác?
If it gets hit by a wave, it transmits a signal.
Chúng có nhiệm vụ phân tích sóng biển và chuyển đổi thành tín hiệu.
Information can be encoded into various forms for transmission and interpretation (for example, information may be encoded into a sequence of signs, or transmitted via a signal).
Thông tin có thể được mã hóa thành nhiều dạng khác nhau để truyền và giải thích (ví dụ, thông tin có thể được mã hóa thành một chuỗi các dấu hiệu, hoặc truyền qua tín hiệu).
Are they transmitting?
Chúng đang truyền tín hiệu à?
If he's equipped to transmit every form of energy that can pulse.
Nếu cậu ta có khả năng phát tín hiệu năng lượng dạng sóng...
And you only have to notice, where we have light, there is a potential way to transmit data.
Và các bạn chỉ phải nhận thấy, nơi chúng ta có ánh sáng, thì đó là tiềm năng để truyền tải dữ liệu.
Chlamydial infection of the cervix (neck of the womb) is a sexually transmitted infection which has no symptoms for 50–70% of women infected.
Nhiễm Chlamydia ở cổ tử cung (cổ tử cung) là một bệnh nhiễm trùng lây truyền qua đường tình dục nhưng không có triệu chứng ở 50-70% phụ nữ bị nhiễm bệnh.
Documents recovered in 1993 from previously secret Soviet military archives and published in the Swedish newspaper Svenska Dagbladet show that an order for Wallenberg's arrest was issued by Deputy Commissar for Defence (and future Soviet Premier) Nikolai Bulganin and transmitted to Malinovsky's headquarters on the day of Wallenberg's disappearance.
Các tài liệu tìm thấy trong năm 1993 từ hồ sơ lưu trữ quân sự bí mật của Xô Viết trước đây và công bố trên tờ báo Thụy Điển"Svenska Dagbladet" cho thấy rằng một lệnh bắt giữ Wallenberg do Phó ủy viên Quốc phòng (sau này là thủ tướng Liên Xô) Nikolai Bulganin ký và chuyển đến đại bản doanh của Malinovsky vào ngày Wallenberg mất tích.
General visceral afferent sensations are mostly unconscious visceral motor reflex sensations from hollow organs and glands that are transmitted to the CNS.
Các cảm giác chung về nội tạng chủ yếu là cảm giác phản xạ động cơ vô thức từ các cơ quan và tuyến tủy rỗng được truyền đến CNS.
Because it is a dominant gene, only one parent has to have the gene for it to be transmitted to offspring.
Bởi vì nó là một gen trội, chỉ có bố hoặc mẹ phải có gen cho nó được truyền cho con cái.
"Soil-transmitted helminth infections Fact sheet N°366". who.int.
Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2014. ^ a ă â b c d đ e “Soil-transmitted helminth infections Fact sheet N°366”.
The U.S. Senate voted in favor of ratifying it with amendments on April 25, 1854, and then transmitted it to President Franklin Pierce.
Thượng viện Mỹ đã bỏ phiếu ủng hộ việc phê chuẩn nó với các tu chính án ngày 25 tháng 4 năm 1854, và sau đó chuyển nó cho vị Tổng thống thứ 14 Franklin Pierce.
An updated image was transmitted "several times" each second.
Một hình ảnh được cập nhật đã được truyền "nhiều lần" mỗi giây.
During the summer and winter academic vacations, it occasionally transmitted daytime programming for students.
Trong suốt thời gian mùa hè và mùa đông, chỉ thỉnh thoảng mới có một chương trình được phát sóng cả ngày cho học sinh đang được nghỉ học.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ transmit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới transmit

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.