transsexual trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ transsexual trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ transsexual trong Tiếng Anh.

Từ transsexual trong Tiếng Anh có các nghĩa là rối loạn định dạng giới, chuyển đổi giới tính, katoey, Người chuyển giới, kathoey. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ transsexual

rối loạn định dạng giới

chuyển đổi giới tính

katoey

Người chuyển giới

kathoey

Xem thêm ví dụ

The fact is, brazil is home to one. Of the largest populations of transsexuals in the world.
Thật ra, Bra-xin là một trong những nơi có dân số chuyển giới nhiều nhất thế giới.
In June 2016 Mbugua, as part of Transgender Education and Advocacy, was seeking changes to the 2016 Health Bill of legal recognition of transgender people, to stop the stigma associated with transsexuality, that sex reassignment therapy be permitted and other changes concerning sex reassignment surgery.
Vào tháng 6 năm 2016, Mbugua, đại diện cho Tổ chức Giáo dục và Hỗ trợ người chuyển giới, vận động cho Dự luật Y tế năm 2016 về việc công nhận người chuyển giới, để ngăn chặn sự kỳ thị liên quan đến chuyển đổi giới tính, rằng liệu pháp xác định lại giới tính được cho phép và những thay đổi khác liên quan đến phẫu thuật xác định lại giới tính.
Billy is not a real transsexual.
Billy không phải là người thật sự biến đổi giới tính.
You're attracted to transsexuals.
Anh bị hấp dẫn bởi những người chuyển giới tính.
How long have you been living as a transsexual?
chuyển giới được bao lâu rồi?
"Spanish lawmakers approve bill to let transsexuals change gender without surgery".
Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2007. ^ “Spanish lawmakers approve bill to let transsexuals change gender without surgery”.
Over my travels, I've met men and women across the Arab region who've been exploring that spectrum -- sexologists who are trying to help couples find greater happiness in their marriages, innovators who are managing to get sexuality education into schools, small groups of men and women, lesbian, gay, transgendered, transsexual, who are reaching out to their peers with online initiatives and real-world support.
Trong chuyến du lịch của tôi, Tôi đã gặp nhiều đàn ông và phụ nữ trên toàn khu vực ả Rập những người đã khám phá quang phổ đó-- những chuyên gia về tình dục đang cố gắng giúp các cặp vợ chồng tìm thấy hạnh phúc lớn hơn trong cuộc hôn nhân của mình, những người tiến bộ đang cố gắng đưa giáo dục giới tính vào trường học, nhóm nhỏ những người đàn ông và phụ nữ, đồng tính nữ, đồng tính nam, chuyển giới, những người muốn giúp đỡ những người như họ với sáng kiến trực tuyến và hỗ trợ thực tế.
While the plots are gag-driven, much of the humor comes from the combination of mundane characters with those that are bizarrely out of place; such as Nakagawa who has wealth and Ai Asato who is a transsexual.
Trong khi các lô được gag-driven, nhiều hài hước đến từ sự kết hợp của các nhân vật trần tục với những người được kỳ lạ ra khỏi vị trí; chẳng hạn như Nakagawa, người giàu có và Ai Asato, người chuyển giới.
Give me a reason to get out of this, and I'll tell you who started the rumor about you being a transsexual.
Cho tôi một lý do để thoát khỏi chuyện này và tôi sẽ cho cô biết ai là người phao tin đồn rằng cô là người chuyển giới.
There's no correlation between transsexualism and violence.
Không hề có mối tương quan nào giữa sự thay đổi giới tính và bạo lực.
In Goodwin v United Kingdom the Court ruled that a law which still classified post-operative transsexual persons under their pre-operative sex, violated article 12 as it meant that transsexual persons were unable to marry individuals of their post-operative opposite sex.
Trong vụ Goodwin kiện Vương quốc Anh Tòa án đã phán quyết rằng một luật, trong đó vẫn xếp các người sau khi phẫu thuật chuyển đổi giới tính vào loại giới tính cũ trước khi phẫu thuật, thì vi phạm điều 12, vì nó cho rằng các người đã chuyển đổi giới tính không thể kết hôn với những cá nhân thuộc giới tính đối lập sau khi phẫu thuật.
Transsexuals are very passive.
Những người thay đổi giới tính đều thụ động.
Enough for a pre-op transsexual.
Đủ để phẫu thuật chuyển giới luôn ấy.
She is a successful business owner known for being the first transsexual woman to sue the government for harassment.
Cô là một chủ doanh nghiệp thành công, được biết đến là người phụ nữ chuyển giới đầu tiên kiện chính phủ về tội quấy rối.
Elagabalus has been characterized by some modern writers as transgender or transsexual.
Elagabalus được một số nhà văn hiện đại mô tả đặc điểm kiểu như thuộc dạng hoán tính hoặc chuyển đổi giới tính.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ transsexual trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.