trasa trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trasa trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trasa trong Tiếng Ba Lan.

Từ trasa trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là đường, chạy, cách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trasa

đường

noun

Jest tam trasa spacerowa, która biegnie poprzez park i ciągnie się kilometrami w okolicach rzeki.
Có một con đường đi ngang qua công viên và dọc theo con sông dài nhiều dặm.

chạy

verb

Jak przebiegniesz tę trasę, to będziemy mieć obiad.
Khi nào anh chạy được ra khỏi nơi này, ta sẽ đi ăn tối.

cách

noun

Planuje trasę i wspólnie decyduje o tym, jak będą współpracować.
Họ đã hoạch định một lộ trình và quyết định cách thức sẽ cùng nhau làm việc.

Xem thêm ví dụ

Którąkolwiek trasę wybierze kolej, będą musieli dogadać się z Beecherem i Baxterem.
Không cần biết công ty muốn đặt đường sắt ở đâu thì họ cũng sẽ phải thương lượng với Beecher và Baxter.
Aby wesprzeć japońskie wydawnictwa, TVXQ odbyli swoją pierwszą japońską trasę koncertową, 1st Live Tour 2006: Heart, Mind and Soul, która trwała od maja do czerwca 2006 roku.
Để quảng bá cho album, họ tổ chức lưu diễn lần đầu tiên tại Nhật, 1st Live Tour 2006: Heart, Mind and Soul từ tháng 5 đến tháng 6 .
Pierwsza azjatycka trasa Super Junior, Super Show, rozpoczęła się 22 lutego 2008 roku w Seulu.
Chuyến lưu diễn châu Á đầu tiên của Super Junior có tên Super Junior The 1st ASIA TOUR - Super Show, được bắt đầu từ ngày 22 tháng 2, 2008, tại Seoul.
Znasz Trasę 66.
Anh biết tuyến đường 66 chứ?
Pierwsza para, która zakończy trasę, wygrywa.
Cặp đầu tiên hoàn thành sẽ thắng.
Od czerwca 2005 do lipca 2006 Coldplay wystąpił podczas swojej trasy koncertowej zatytułowanej Twisted Logic Tour, grając m.in. podczas festiwali w Coachelli, Glastonbury i na Wyspie Wight.
Từ tháng 6 năm 2005 đến tháng 7 năm 2006, Coldplay tổ chức tour diễn Twisted Logic, trong đó bao gồm các buổi hòa nhạc như Coachella, Isle of Wight Festival, Glastonbury và the Austin City Limits Music Festival.
Zawody odbyły się na trasie San Sicario Fraìteve w San Sicario.
"Thật hạnh phúc khi được kết thúc nghiệp cầu thủ tại sân San Siro.
Następnie w październiku 2012 rozpoczęli małą trasę koncertową zatytułowaną „Flaws Tour”, z nieistniejącym już zespołem Swiss Lips jako supportem.
Sau đó họ chơi trên một tour diễn nhỏ, có tiêu đề 'Flaws Tour' vào tháng 10 năm 2012, với Swiss Lips như nghệ sĩ hỗ trợ.
Ale rozwidlenie w lewo, trasa na przełęcz Maloja, prowadzi do Szwajcarii.
Nhưng nhánh bên trái, con đường đèo Maloja cũ, đi Thụy Sĩ.
19 października EXO zapowiedzieli swoją trzecią światową trasę, Exo Planet 4 – The ElyXiOn, która rozpoczęła się trzema koncertami w Gocheok Sky Dome w Seulu w dniach 24-26 listopada 2017 roku.
Ngày 19 tháng 10, EXO thông báo chuyến lưu diễn vòng quanh thế giới thứ tư, EXO Planet #4 – The ElyXiOn, bắt đầu với ba buổi hòa nhạc tại Gocheok Sky Dome Seoul từ ngày 24 đến 26 tháng 9 năm 2017.
Uważa się jednak, że kupcy nie mieli zwyczaju przemierzać całych 8000 kilometrów między Chinami a Italią, ale że handel na tej trasie prowadziło wielu pośredników.
Tuy nhiên, việc buôn bán này có lẽ được thực hiện bởi nhiều người trung gian, vì không có ai thật sự đi 8.000 cây số từ Trung Quốc đến Ý.
Mój przyjaciel Andy Cavatorta zbudował robotyczną harfę dla Bjork na trasę Biophilia, ja skonstruowałem elektronikę i oprogramowanie do kontroli ruchu, żeby harfa poruszała się i grała muzykę.
Bạn tôi, Andy Cavatora đang lắp ráp một cây đàn hạc rô bốt cho tour diễn Biophilia của Bjork và tôi gắn vào đó hệ thống điện tử và phần mềm điều khiển chuyển động làm cho chuỗi đàn hạc di chuyển và chơi nhạc.
Loty rejsowe rozpoczęły się 21 stycznia 1976 roku na trasach Londyn–Bahrajn i Paryż–Rio (przez Dakar).
Những chuyến bay định kỳ bắt đầu từ ngày 21 tháng 1 năm 1976 trên tuyến London-Bahrain và Paris-Rio (qua Dakar).
W październiku 2013 r. zespół wyjechał na pierwszą trasę poza Azję i zagrali pięć koncertów w Europie.
Trong tháng 10 năm 2013, ban nhạc thực hiện chuyến lưu diễn ngoài châu Á đầu tiên của mình và biểu diễn năm buổi tại châu Âu.
Zwłaszcza przy poręczowaniu trasy.
Nhất là sửa lại mấy đoạn thang dây nữa.
Możliwe, że badania mogłyby pomóc nie tylko przewidzieć trasę asteroid na kursie kolizyjnym, ale też pomóc zmienić ich kierunek.
Khoa học có thể giúp chúng ta không chỉ tiên đoán được hướng va chạm của các thiên thạch với hành tinh của mình, mà thực tế còn có thể làm chệch hướng đi của chúng.
Pracujemy na innej trasie.
Chúng thần đang tìm một nguồn cung khác.
Na wszelki wypadek, wyznaczyłem ci trasę.
[ Warden ] Được bổ nhiệm để phòng ngừa, Tôi sẽ lo cho chuyến đi của chúng anh.
McClane mowi, ze trasa Roosevelta jada wywrotki pelne zlota.
McClane nói là có những chiếc xe tải chứa đầy vàng đi chạy trốn.
W sierpniu 2005 roku TVXQ wystąpili podczas dorocznej trasy koncertowej Avexu – A-Nation.
Trong mùa hè, TVXQ biểu diễn tại concert thường niên của Avex, A-Nation.
To najkrótsza trasa.
– Đó là đường ngắn nhất.
Byłem pewien że rzeczywiście potrafię przepłynąć tą trasę.
Tôi cảm thấy tự tin rằng mình có thể làm được điều đó.
Tego samego roku zespół wyruszył w światową trasę koncertową, zawierającą ponad 90 występów.
Năm 2003, Đàm Vịnh Lân tổ chức show lưu diễn vòng quanh thế giới cùng Lý Khắc Cần với hơn 90 buổi trình diễn.
Dion wyruszyła w trasę koncertową „Unison Tour”, aby wypromować album w Kanadzie.
Để quảng bá cho album, Celine Dion đã thực hiện tour lưu diễn Unison Tour tại Canada.
Na jakich trasach lata Pan Am?
Hãng Pan Am có chuyến bay đến những phi trường nào?

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trasa trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.