traspasar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ traspasar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ traspasar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ traspasar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cho, đưa, trao, tặng, giao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ traspasar

cho

(give)

đưa

(carry)

trao

(hand)

tặng

(give)

giao

(turn over)

Xem thêm ví dụ

Al enterarse de la procedencia de Jesús, Pilato trató de traspasar la responsabilidad a Herodes Antipas, gobernante del distrito de Galilea, pero le falló la estratagema.
Khi biết về xuất xứ của Chúa Giê-su, Phi-lát tìm cách chuyển vụ này sang Hê-rốt An-ti-ba, người cai trị miền Ga-li-lê.
Puede traspasar fronteras.
Nó có thể ra ngoài.
Una mañana, mientras cabalgaba a lo largo de la cerca para comprobar el estado del ganado, descubrí que la vaca había logrado traspasar la cerca y se hallaba en el campo de trigo.
Một ngày nọ, trong khi đang cưỡi ngựa dọc theo hàng rào để kiểm soát những con bò đó, thì tôi thấy rằng một con bò đã thoát ra khỏi hàng rào và vào cánh đồng lúa mì.
La persona codiciosa suele tomarse demasiadas libertades y traspasar los límites de lo que es correcto.
Một người tham lam thường quá trớn và vượt qua giới hạn của những hành vi đúng đắn.
Esto fue emocionante e inspirador, había escuchado la expresión pensar más allá de los horizontes, pero no fue hasta traspasar yo misma mis horizontes que algo sucedió.
Thật xúc động và háo hức. Trước đó, tôi từng nghe nói phải nghĩ thoáng ra ngoài khuôn khổ, nhưng chỉ khi tôi thực sự trải nghiệm điều đó điều ký diệu mới xảy ra.
Ciertamente, quedamos cegados “por traspasar lo señalado”27 cuando las preocupaciones, inquietudes y descuidos del mundo eclipsan esa suprema realidad espiritual.
Thật sự là chúng ta bị mù quáng khi nhìn xa quá điểm nhắm27 khi sự thật thuộc linh quan trọng nhất bị che phủ bởi các mối bận tâm, lo ngại, và sự tùy tiện của thế gian.
Le acaban de traspasar aquí.
Cậu ta mới chuyển đến đây.
¿Cómo pudo traspasar mi granja a los gringos?
Làm sao anh có thể bán công nợ của nông trại tôi cho người ngoại quốc?
Salvo que tiene una ligera atadura por aquí que le impide traspasar la cima de su campo.
Ngoại trừ một dây nối mảnh ở đây, giữ nó khỏi bay vọt lên.
Y voy a encargarme personalmente de que nunca llegues a traspasar al otro lado del alambre de espino.
Và tự tao sẽ truy ra để mày không bao giờ qua được phía bên kia hàng rào thép gai nữa.
Aunque hay muchos ejemplos de traspasar lo señalado25, uno importante de nuestros días es el extremismo.
Mặc dù có rất nhiều ví dụ về việc nhìn xa quá điểm nhắm,25 nhưng một ví dụ quan trọng trong thời kỳ của chúng ta là chủ nghĩa cực đoan.
Creyeron equivocadamente que les iría bien al independizarse de Dios y emplearon su libertad para traspasar los límites de las leyes divinas (Génesis, capítulo 3).
Họ sai lầm khi nghĩ rằng độc lập với Đức Chúa Trời vẫn có thể dẫn đến thành công.
¿Y si una organización religiosa nos dice que podemos traspasar esos límites y aún estar en paz con Dios?
Nếu một tổ chức tôn giáo bảo rằng chúng ta có thể vượt qua những giới hạn này mà vẫn hòa thuận với Đức Chúa Trời thì sao?
La misma “sencillez de la manera” (1 Nefi 17:41) de recibir impresiones espirituales pequeñas y graduales que con el tiempo y en su totalidad constituyan la respuesta deseada o la guía que necesitemos, tal vez nos haga “traspasar lo señalado” (Jacob 4:14).
“Cách thức quá giản dị” (1 Nê Phi 17:41) để tiếp nhận các ấn tượng thuộc linh nhỏ và dần dần, mà theo thời gian, hoàn toàn tạo thành một lời đáp ứng hoặc hướng dẫn chúng ta cần, thì có thể làm cho chúng ta “đã nhìn xa quá điểm nhắm” (Jacob 4:14).
Me estoy refiriendo a traspasar la práctica de precisión orientada a individuos para abordar los problemas de salud pública en poblaciones.
Điều mà tôi đang nói về là chuyển từ y học chính xác nhắm đến từng cá nhân để ngăn chặn các vấn đề y tế công cộng đến các dân tộc.
Mejoras en las contramedidas usadas por los aviones llevaron al desarrollo de radar Fan Song-E que con sus mejores antenas podía traspasar perturbaciones muy fuertes.
Các biện pháp phản công máy bay được cải tiến dẫn tới sự phát triển Fan Song-E với các ăng ten tốt hơn có thể cắt xuyên qua dải nhiễu mạnh.
Aunque son pocos en número, no pueden traspasar sus obligaciones a la gran muchedumbre.
Dù có ít người, họ không thể từ bỏ trách nhiệm đó cho đám đông.
“Por tanto, persevera en tu camino, y el sacerdocio quedará contigo; porque los límites de ellos están señalados, y no los pueden traspasar.
“Vậy nên, hãy tiếp tục con đường của ngươi, và rồi chức tư tế sẽ ở với ngươi; vì giới hạn của chúng đã được định rồi, nên chúng không thể vượt qua được.
La hemos visto intentando traspasar el perímetro.
Chúng tôi đã phát hiện cô ta cố lẻn vào vành đai.
Me he enterado de que pronunciaste mi nombre al traspasar el portón, requiriendo negocios.
Tôi nghe báo, anh đã nói tên tôi khi vào cổng thành, nói rằng bàn chuyện làm ăn.
La alcaldesa va a ceder y traspasar el control sobre los Glades.
Thị trưởng sẽ rút lui và nhượng lại khu Glade cho Brick.
Y Brian, cuando dije que yo te cubría, no me refería a traspasar propiedad privada.
Và Brian này, khi tôi nói sẽ hỗ trợ anh không có nghĩa là phá vỡ an ninh và đột nhập vào.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ traspasar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.