atravesar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ atravesar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atravesar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ atravesar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là băng qua, đi qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ atravesar

băng qua

verb

Y tienes que atravesar ese campo cuántico de asteroides.
Và anh còn phải băng qua khu tiểu hành tinh lượng tử nữa.

đi qua

verb

La niña y sus amigos atravesarán la puerta a medianoche.
Cô bé và bạn của mình sẽ đi qua khỏi cổng thành vào tối này.

Xem thêm ví dụ

¿Qué beneficios obtendremos si confiamos en Jehová al atravesar pruebas?
Nếu nương cậy nơi Đức Giê-hô-va khi chịu đựng những thử thách, chúng ta có thể nhận được những lợi ích nào?
Esa fue la sorpresa de atravesar el río, ir por la autopista alrededor de este, caminar por la calle y encontrarlo.
Đó là sự ngạc nhiên khi đi qua sông, lên đường cao tốc vòng xung quanh nó rồi xuống phố và tìm thấy nó.
Por lo tanto, es un buen consejo reducir un poco la velocidad, redefinir el curso y centrarse en lo básico al atravesar condiciones adversas.
Do đó, lời khuyên tốt là phải đi chậm lại một chút, tốc độ đều đều và tập trung vào những điều thiết yếu khi gặp phải tình thế bất lợi.
Nada puede atravesar nuestro escudo.
Không gì có thể vượt qua khiên chắn của chúng ta.
¡ Los atravesaré!
Xiên cho 1 phát bây giờ!
25 Ni tampoco se atrevían a marchar contra la ciudad de Zarahemla; ni osaban atravesar los manantiales del río Sidón, hacia la ciudad de Nefíah;
25 Chúng cũng không dám tiến quân xuống đánh thành phố Gia Ra Hem La; hay băng qua đầu sông Si Đôn để tiến đến thành phố Nê Phi Ha.
Del anular izquierdo puede sacar su "Dia Laser", con el que disparar un rayo láser que puede atravesar casi cualquier material.
Từ ngón đeo nhẫn trái của mình, ông có thể kéo ra "Dia Laser" của mình, bắn một chùm tia laser có thể cắt tỉa thông qua hầu hết các vật liệu.
Atravesar el bosque, lo hacemos en dos horas.
Nếu băng qua rừng, chỉ mất hai giờ.
Pero hay que atravesar media galaxia.
Đó là nửa con đường băng qua dải ngân hà.
¿Quiénes introdujeron los camellos en la zona? Algunos especialistas creen que fueron los mercaderes de incienso del sur de Arabia, quienes los empleaban para atravesar el desierto en dirección norte, hacia Egipto y Siria.
Một số học giả cho rằng các thương gia ở nam bán đảo Ả Rập buôn bán hương liệu đã dùng lạc đà để vận chuyển hàng hóa về phía bắc, qua sa mạc, hướng đến những vùng như Ai Cập và Sy-ri; thế nên lạc đà đã có mặt ở những vùng này.
Y cuando juegan con sus partículas, descubren que ellas hacen toda clases de cosas realmente raras -- como que pueden atravesar paredes, o que pueden estar en dos lugares diferentes al mismo tiempo.
Và khi họ chơi đùa với những phân tử của họ, họ thấy họ làm những việc hơi kỳ cục -- như thể họ có thể bay qua các bức tường, hoặc họ có thể ở hai nơi khác nhau trong cùng một thời điểm.
Pero es importante recordar que antes de aprender a compartir los frutos de la Revolución Industrial con amplios sectores de la sociedad, tuvimos que atravesar dos depresiones: la Gran Depresión de la década de 1930, la Larga Depresión de la década de 1870, dos guerras mundiales, revoluciones comunistas en Rusia y en China, y épocas de tremenda agitación social y política en Occidente.
Nhưng điều quan trọng cần ghi nhớ là trước khi chúng ta học được làm thế nào để chia sẻ các thành quả của cuộc cách mạng công nghiệp với nhiều tầng lớp khác nhau trong xã hội, chúng ta đã phải đi qua hai cuộc khủng hoảng, Đại Khủng hoảng của những năm 1930, cuộc Khủng hoảng Dài của thập niên 1870, hai cuộc thế chiến, các cuộc cách mạng cộng sản ở Nga và Trung Quốc, và một kỷ nguyên của biến động chính trị xã hội to lớn ở phía tây.
Jimmy trató de convencer a sus padres de que le dejen atravesar el país en coche con sus amigos.
Jimmy cố thuyết phục bố mẹ để anh có thể đi vòng quanh đất nước với bạn.
La luz que la fluorescencia emite puede atravesar los tejidos.
Ánh sáng mà hùynh quang phát ra có thể đi qua mô.
Tu único error fue atravesar la frontera bailando, muchacho.
Sai lầm lớn nhất của mày là đã băng qua biên giới đấy
Ayudaba a las familias a atravesar el peor dolor que se puede imaginar.
Tôi để giúp các gia đình vượt những cơn đau tồi tệ nhất.
Podría decirles exactamente cómo atravesar la Brecha.
Tôi có thể cho các vị biết chính xác làm thế nào để đi qua Lổ Hổng.
¿Les diríamos: “Los admiramos, pero vacilamos en atravesar nuestros propios ríos de helada adversidad”?
Rằng: “chúng tôi ngưỡng mộ các anh chị nhưng chúng tôi miễn cưỡng phải chịu đựng nghịch cảnh của chính mình” chăng?
14 La transformación debe producirse en nuestro interior, y para efectuar esos cambios tan profundos, necesitamos algo que pueda atravesar la superficie y llegarnos a lo más hondo.
14 Để biến đổi, chúng ta cần thay đổi những gì trong lòng, tức con người thật của chúng ta.
Ahora debemos atravesar el hielo.
Bây giờ chúng ta phải xuyên qua được lớp băng đá.
Sólo personal autorizado puede atravesar este límite.
Chỉ người có thẩm quyền mới được qua đây.
Tal vez seamos relativamente pocos en número, pero como miembros de esta Iglesia podemos atravesar estas brechas cada vez mayores.
Con số của chúng ta có thể tương đối nhỏ, nhưng với tư cách là các tín hữu của Giáo Hội này, chúng ta có thể vươn tay ngang qua những khoảng cách ngày càng xa này.
Ésa es la promesa del evangelio de Jesucristo y de la Expiación: tomar a quienquiera que venga, a quienquiera que se una, y hacerlo pasar por una experiencia tal que al finalizar su vida pueda atravesar el velo habiéndose arrepentido de sus pecados y habiendo quedado limpio mediante la sangre de Cristo12.
Đó là lời hứa của phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô và Sự Chuộc Tội: để mang bất cứ người nào đến, bất cứ người nào sẽ gia nhập, và cho họ trải qua một kinh nghiệm để vào cuối đời, họ có thể đi qua bức màn che và hối cải tội lỗi của họ và được thanh tẩy nhờ vào máu của Đấng Ky Tô.12
Stubblebine, quien comandaba 16, 000 soldados, estaba perplejo por su fracaso para atravesar de la pared.
Stubblebine, chỉ huy của 16, 000 binh lính, bị bẽ mặt bởi những thất bại liên tiếp khi cố đi xuyên tường.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atravesar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.