tratado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tratado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tratado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ tratado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chính luận, hiệp ước, Chính luận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tratado

chính luận

verb

hiệp ước

noun

Los tratados no significan nada para los inhumanos.
Các hiệp ước không có nghĩa gì với các Inhuman.

Chính luận

verb (género discursivo no literario perteneciente a la didáctica)

Xem thêm ví dụ

a) un tratado?
a) Một giấy nhỏ?
Pasaron siglos en los que los británicos hablaban felizmente el inglés antiguo, pero en el 700, comenzaron varias invasiones vikingas, que se sucedieron hasta que un tratado dividió la isla por la mitad.
Nhiều thế kỷ trôi qua với việc người Anh nói tiếng Anh cổ một cách vui vẻ nhưng tới thế kỷ thứ 8, dân Viking bắt đầu sang xâm lấn nhiều lần, và tiếp tục cho đến khi ra đời hiệp ước chia tách hòn đảo này thành hai nửa.
16 Si se encuentra con alguien de una religión no cristiana y no se siente bien preparado para darle testimonio en ese momento, aproveche la oportunidad para conocerlo, ofrézcale un tratado, déle su nombre y pídale el suyo.
16 Nếu bạn gặp một người không tự xưng theo đạo đấng Christ và bạn cảm thấy chưa sẵn sàng để làm chứng ngay tại chỗ, hãy nhân cơ hội đó để làm quen, để lại một tờ giấy nhỏ và trao đổi danh tánh.
Los tratados no significan nada para los inhumanos.
Các hiệp ước không có nghĩa gì với các Inhuman.
El posterior Tratado de Presburgo supuso la creación de la Confederación del Rin.
Hiệp ước Pressburg có hiệu lực, dẫn đến việc tạo ra Liên bang sông Rhine.
Después me colocó en terreno elevado, donde he tratado de mantenerme desde entonces.
Rồi Ngài đặt tôi lên trên chỗ cao nơi mà tôi cố gắng ở lại kể từ lúc đó.
De todas las personas que he tratado, no hay paciente alguno que parezca llegar tan herido como aquellos que han sido víctimas de abuso sexual.
Trong số tất cả những người tôi đã tư vấn, thì không có khách hàng nào khác dường như quá bị tổn thương như những người đã từng là nạn nhân của hành động lạm dụng tình dục.
Mirando al futuro, si ustedes piensan en este disco como representante de todos los niños que hemos tratado hasta ahora, esta es la magnitud del problema.
Nhìn về tương lai, nếu bạn nghĩ chiếc đĩa này đại diện cho tất cả trẻ em mà chúng tôi đã chữa cho đến nay, thì đây chính là độ rộng của vấn đề.
Le entregaron el tratado ¿Le gustaría saber más de la Biblia?
Họ cho cô tờ giấy nhỏ Bạn có muốn biết thêm về Kinh Thánh không?
En mayo de 1992, Ucrania firmó el Tratado de Reducción de Armas Estratégicas (START) en el que el país acordó abandonar todas las armas nucleares, y unirse al Tratado de No Proliferación Nuclear como estado sin armas nucleares.
Tháng 5 năm 1992, Ukraina ký Hiệp ước Cắt giảm Vũ khí Chiến lược (START) theo đó nước này đồng ý trao mọi vũ khí hạt nhân cho Nga và gia nhập Hiệp ước Không Phổ biến Vũ khí Hạt nhân như một quốc gia phi hạt nhân.
A principios de 1999, los testigos de Jehová distribuyeron 12.000.000 de ejemplares de un tratado titulado Franceses, se les está engañando.
Đầu năm 1999, Nhân Chứng Giê-hô-va trên khắp nước Pháp đã phân phát 12 triệu tờ giấy mỏng tựa đề Hỡi nhân dân Pháp, quí vị đang bị đánh lừa!
El superintendente de la escuela dirigirá un repaso de treinta minutos basado en la información tratada en las asignaciones de las semanas del 7 de julio al 25 de agosto de 2003.
Giám thị trường học sẽ điều khiển bài ôn kéo dài 30 phút dựa trên những tài liệu đã được chỉ định cho tuần lễ ngày 7 tháng 7 tới ngày 25 tháng 8 năm 2003.
Jefferson anunció a su país el tratado el 4 de julio.
Jefferson thông báo hiệp ước này với nhân dân Mỹ vào ngày 4 tháng 7.
Durante años habíamos tratado de venderla sin éxito.
Trong nhiều năm, chúng tôi cố gắng bán nó nhưng không được.
La guerra terminó con el Tratado de Karlowitz en 1699.
Đây là kết quả của Hiệp ước Karlowitz năm 1699.
Por temor a su amo no va a huir y, como toda la vida ha sido tratado con crueldad, cruelmente trata a los esclavos más jóvenes bajo su mando.
Quá sợ người chủ, em không dám chạy trốn, và vì bị đối xử tàn tệ từ nhỏ, em tiếp diễn điều đó xuống những nô lệ nhỏ hơn mà em quản lý.
A veces puede que sea adecuado dejar el tratado Por qué puede usted confiar en la Biblia.
Đôi khi bạn có thể để lại tờ giấy nhỏ Đời sống trong Thế giới Mới thanh bình.
Nos han tratado demasiado bien.
Họ đối với chúng ta quá tốt.
Firmó el Tratado de las Fuerzas Armadas Convencionales en Europa, en el que se comprometió a reducir el número de tanques, artillería y vehículos blindados (las fuerzas armadas se redujeron a 300.000 elementos).
Họ đã ký Hiệp ước về Các lực lượng Vũ trang Quy ước tại châu Âu, kêu gọi giảm bớt số lượng xe tăng, pháo và các phương tiện thiết giáp (các lực lượng quân đội được giảm xuống 300,000 người).
Fue creado por el National Endowment for the Arts, el cual fue establecido en 1967 cuando el presidente de los Estados Unidos Lyndon B. Johnson firmó el tratado llamado National Foundation on the Arts and the Humanities Act.
Viện phim Mỹ được Quỹ Hỗ trợ Nghệ thuật Quốc gia Hoa Kỳ (National Endowment for the Arts) thành lập năm 1967 sau khi tổng thống Hoa Kỳ Lyndon B. Johnson ký luật về quỹ quốc gia nghệ thuật và khoa học nhân văn (National Foundation on the Arts and the Humanities Act).
❑ ¿Ha tratado de hacerte participar en conducta inmoral? (Gálatas 5:19.)
❑ Cô ấy có những biểu hiện lôi cuốn bạn làm chuyện thiếu đứng đắn không?—Ga-la-ti 5:19.
¿Cómo se podría usar de vez en cuando el tratado si no hay nadie en casa?
Khi đến nhà vắng chủ, chúng ta có thể dùng tờ chuyên đề như thế nào?
En el lugar del que vengo, los invitados son tratados con respeto, no insultados en las puertas.
Nơi ta tới, khách được đối xử bằng lòng tôn trọng, chứ không phải bị sỉ nhục ở trước cổng.
También distribuíamos tratados, folletos, libros y Biblias para ayudar al prójimo a aprender acerca de la única esperanza para la humanidad, el Reino de Dios.
Chúng tôi cũng phân phát giấy nhỏ, sách nhỏ, sách bìa cứng và Kinh Thánh hầu giúp người khác biết về hy vọng duy nhất cho loài người, Nước của Đức Chúa Trời.
¿Has tratado de venderme?
Em muốn bán đứng anh?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tratado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.