pacto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pacto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pacto trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pacto trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là hiệp ước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pacto

hiệp ước

noun

A dos, pero eso fue el día del pacto.
Hai vụ, nhưng đó là vào ngày thực hiện hiệp ước.

Xem thêm ví dụ

A los judíos que se hicieron cristianos, como los apóstoles, se les libró de la obligación de obedecer las leyes que debieron guardar cuando estaban bajo el pacto de la Ley.
Những người Do Thái—kể cả các sứ đồ—trở thành tín đồ đấng Christ đã được thoát khỏi sự ràng buộc của luật pháp mà họ đã phải tuân theo khi ở dưới giao ước Luật Pháp.
Se introduce un nuevo pacto
Bắt đầu một giao ước mới
Jesús fue el segundo mensajero, “el mensajero del pacto”.
Chúa Giê-su là sứ giả thứ hai.
Cuando todos han cruzado, Jehová hace que Josué diga a 12 hombres fuertes: ‘Vayan al río donde los sacerdotes están con el arca del pacto.
Khi mọi người đều băng qua hết, Đức Giê-hô-va bảo Giô-suê nói với 12 người lực lưỡng: ‘Hãy đi xuống sông, nơi các thầy tế lễ đang đứng với hòm giao ước.
Les dijo: “Ustedes son los que con constancia han continuado conmigo en mis pruebas; y yo hago un pacto con ustedes, así como mi Padre ha hecho un pacto conmigo, para un reino” (Lucas 22:28, 29; Daniel 7:27).
Ngài phán với các môn đồ thân cận: “Còn như các ngươi, đã bền lòng theo ta trong mọi sự thử-thách ta, nên ta ban nước cho các ngươi, cũng như Cha ta đã ban cho ta vậy” (Lu-ca 22:28, 29; Đa-ni-ên 7:27).
Él se dio cuenta de que Dios observaba su derrotero en la vida, y de que tenía que ser cuidadoso con su conducta como persona que estaba bajo el pacto de la Ley de Jehová.
Ông nhận thức Đức Chúa Trời quan sát đường lối sống, và ông phải cẩn-thận trong cách cư-xử để phù-hợp theo giao-ước Luật-pháp của Ngài.
Juan llevó a cabo una obra semejante a la de Elías al bautizar a los judíos que se arrepintieron de sus pecados contra el pacto de la Ley.
Giăng Báp-tít đã làm một công việc giống như công việc của Ê-li khi ông làm báp têm cho những người Do-thái ăn năn về tội lỗi của họ đối với giao ước Luật pháp.
A pesar de que pertenecía a una nación en pacto con Jehová y al principio obró con sabiduría divina, “aun a él las esposas extranjeras le hicieron pecar”, pues lo indujeron a adorar a dioses falsos (Nehemías 13:26; 1 Reyes 11:1-6).
“Người cũng bị đàn-bà ngoại-bang xui cho phạm tội” vì đã bị họ khuyến dụ thờ tà thần.—Nê-hê-mi 13:26; 1 Các Vua 11:1-6.
Los sacerdotes que van cargando el arca del pacto pasan al medio del río seco.
Các thầy tế lễ khiêng hòm giao ước đi thẳng xuống giữa lòng sông cạn khô.
16 Jehová hizo esta promesa referente a los partícipes del nuevo pacto: “Perdonaré su error, y no me acordaré más de su pecado” (Jeremías 31:34).
16 Về những người trong giao ước mới, Đức Giê-hô-va hứa: “Ta sẽ tha sự gian-ác chúng nó, và chẳng nhớ tội chúng nó nữa”.
Jehová dio en aquel tiempo atención especial al pacto que había hecho con Abrahán (Éxodo 2:24; 6:2-5).
Đức Giê-hô-va bây giờ hướng sự chú ý đặc biệt đến giao ước của ngài với Áp-ra-ham (Xuất Ê-díp-tô Ký 2:24; 6:2-5).
El pueblo con el que Dios había establecido su pacto recibiría verdadero consuelo de su promesa de que, tras setenta años de destierro, los judíos serían repatriados.
(Ê-sai 40:1) Dân trong giao ước của Đức Chúa Trời thật sự được an ủi qua lời hứa của Ngài là sau 70 năm lưu đày, dân Do Thái sẽ được trở về quê hương của mình.
Durante los años 1960, mientras se incrementaba la alerta estratégica y se desarrollaron una multitud de cazas por parte de los miembros de la OTAN y el Pacto de Varsovia, las deficiencias del Lightning en términos de alcance y poder de fuego llegaron a ser aparentes.
Trong thập niên 1960, do nhận thức chiến lược được nâng cao và vô số các lựa chọn thiết kế máy bay tiêm kích được phát triển bởi các nước thành viên các khối NATO và Warszawa, nên tầm hoạt động cũng như hỏa lực vũ khí của Lightning nhanh chóng trở nên hạn chế.
“El estar nosotros adecuadamente capacitados proviene de Dios, quien verdaderamente nos ha capacitado adecuadamente para ser ministros de un nuevo pacto.” (2 CORINTIOS 3:5, 6.)
“Tư cách của chúng tôi đến từ Đức Chúa Trời, là Đấng đã khiến chúng tôi có đủ tư cách để làm người hầu việc của giao ước mới”.—2 CÔ-RINH-TÔ 3:5, 6, NW.
Adelante, pacte con los rusos.
Tiếp tục thoả thuận với Nga đi.
Y nosotros teníamos un pacto, ¿recuerdas?
Và chúng ta đã thỏa thuận, nhớ không?
Estos derechos están consagrados en la Declaración Universal de los Derechos Humanos, así como en el Pacto Internacional de Derechos Civiles y Políticos, un tratado internacional al que Vietnam se adhirió en 1982.
Những quyền này được tôn vinh trong Tuyên ngôn Toàn cầu về Nhân quyền, cũng như trong Công ước Quốc tế về các Quyền Dân sự và Chính trị, mà Việt Nam đã tham gia từ năm 1982.
¿Qué pacto personal hizo Jesús con sus apóstoles fieles?
Chúa Giê-su đã lập riêng với các môn đồ trung thành giao ước nào?
Jesús consideró con sus discípulos dos pactos relacionados, “el nuevo pacto” y ‘un pacto para un reino’ (Lucas 22:20, 28-30).
Giê-su bàn luận đến hai giao ước liên hệ với các môn đồ ngài, “giao-ước mới” và “giao-ước ban nước” (Lu-ca 22:20, 28-30).
Jehová garantiza con su pacto que los miembros de su pueblo jamás perderán el privilegio de ser sus testigos
Đức Giê-hô-va giao ước rằng dân Ngài sẽ không bao giờ mất đặc ân làm nhân chứng cho Ngài
¿Cómo han sido bendecidas abundantemente las ovejas debido al pacto de paz que Jehová celebró con ellas?
Các chiên đã được ân phước dồi dào nhờ giao ước bình an mà Đức Giê-hô-va đã kết với họ như thế nào?
Esta diabólica trama atentaba contra el pacto del Reino celebrado con David.
Âm mưu này của ma quỉ có tác dụng làm gián đoạn giao ước Nước Trời mà Đức Giê-hô-va đã lập với Đa-vít.
Nadie puede permanecer en el nuevo pacto si no tiene escrita la ley de Dios en el corazón.
Còn với giao ước mới không ai có thể tiếp tục ở trong giao ước nếu luật pháp Đức Chúa Trời không được khắc ghi trong lòng.
(b) ¿Cuál es el resultado para los que son introducidos en el “nuevo pacto”?
b) Các người dự phần vào “giao-ước mới” nhận lãnh được gì?
(Isaías 42:6, 7.) Sí, Jehová ha dado a Jesucristo como un pacto, como una garantía solemne.
Đúng, Đức Giê-hô-va đã ban Giê-su Christ làm giao ước, đó là sự bảo đảm nghiêm trọng cho lời hứa Ngài.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pacto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.