traversa trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ traversa trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ traversa trong Tiếng Ý.
Từ traversa trong Tiếng Ý có các nghĩa là tà vẹt, xà ngang, xà nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ traversa
tà vẹtnoun |
xà ngangnoun Noi pensavamo che la tirasse oltre la traversa, ma invece no. Và tụi con nghĩ anh ta sẽ lại sút vào xà ngang, nhưng không. |
xà nhànoun |
Xem thêm ví dụ
Travers, hai passao il confine e non si orna indiero. Anh đã theo bọn tôi, Travers, không còn quay lại được nữa đâu. |
Non appena le tre automobili imboccarono un ponte, i rinforzi si fermarono improvvisamente di traverso sul ponte di fronte all’auto arancione e noi parcheggiamo dietro di loro, incastrando i sospettati. Sau khi ba chiếc xe của chúng tôi chạy lên một cây cầu, thì hai người tăng viện của chúng tôi đột nhiên dừng lại ngang trên cầu ở phía trước chiếc xe màu cam và chúng tôi đậu sau nó, bao vây những kẻ tình nghi. |
Signora Travers, mi dispiace. Bà Travers, tôi rất tiếc. |
Per via del gesso devo sedermi di traverso sul sedile posteriore, col piede in grembo a mamma. Vì chân băng bột nên tôi phải ngồi nghiêng ở ghế sau, chân đặt lên lòng Mẹ. |
Non è tutto: sono i ragazzi poveri che mandiamo in carcere, troppi prelevati da comunità afroamericane e latine così ora il carcere si è messo di traverso ai giovani che cercano di realizzare il Sogno Americano. Hơn thế nữa, chúng ta gửi các đứa trẻ nghèo vào trong tù, quá nhiều trẻ từ cộng đồng Mỹ-Phi và Châu Mỹ La tinh vì vậy nhà tù đang chắn ngang những người trẻ đang cố gắng hoàn thành giấc mơ Mỹ. |
Non lo conoscevamo, sebbene abitasse soltanto una traversa più in là e si trovasse nei confini del nostro rione. Chúng tôi không biết cậu ta, mặc dù cậu ta sống cách chúng tôi chỉ một con đường và nằm trong ranh giới của tiểu giáo khu chúng tôi. |
Finalmente il 23 settembre, dopo molte traversie, i primi galeoni dell’Armada arrivarono a Santander, nella Spagna settentrionale. Cuối cùng, vào ngày 23 tháng 9, chiến thuyền đầu tiên của hạm đội đã ì ạch lê được về đến thành phố cảng Santander, miền bắc Tây Ban Nha. |
Una fonte rileva: “[Stauròs] non significa mai due pezzi di legno messi l’uno di traverso all’altro . . . Một bản Kinh Thánh (The Companion Bible) nói rõ: “[Stau·rosʹ] không bao giờ có nghĩa là hai cây gỗ bắc chéo nhau theo bất cứ góc độ nào... |
Signora Travers. Bà Travers. |
La signora Travers. Bà Travers. |
Un esempio delle traversie legate a questa crisi economica fu ciò che accadde a Parley P. Một trong những ví dụ về những thử thách liên quan tới cuộc khủng hoảng tài chính này là kinh nghiệm của Anh Cả Parley P. |
E se dicessi qualcosa di completamente bizzarro, mi guarderebbe di traverso, e adatterebbe la conversazione. Và nếu tôi nói gì đó hoàn toàn kỳ cục, anh ta sẽ nhìn tôi ngờ vực, và điều chỉnh lại cuộc hội thoại. |
Ti dev'essere andato il cibo di traverso. Con bị nghẹn thức ăn à? |
Travers, comunica la ua posizione. Travers, báo cáo vị trí, |
Sparì in una piccola traversa, senza dubbio verso un umile appartamento e un letto senza sufficienti coperte per tenerlo al caldo. Nó biến mất ở dưới đường, chắc chắn là đi về một căn hộ nhỏ bé, tồi tàn và một cái giường không có đủ chăn mền để giữ cho nó được ấm áp. |
In sismologia, le onde di Love (anche dette onde Q (Quer: in tedesco laterale, di traverso)) sono onde sismiche superficiali che causano uno spostamento orizzontale della terra durante un terremoto. Trong địa chấn, sóng Love (cũng được biết đến là sóng Q (Quer: từ tiếng Đức) là sóng địa chấn bề mặt gây ra sự dịch chuyển theo phương ngang của Trái Đất trong một trận động đất. |
Dopo alcune traversie le due imbarcazioni sotto il suo comando rimasero bloccate dai ghiacci nello stretto di Vittoria, nei pressi dell'Isola di Re Guglielmo nell'artico canadese. Sau một vài trường hợp tử vong sớm, hai tàu đã bị mắc kẹt vào băng trong eo biển Victoria gần đảo King William ở Bắc Cực Canada. |
Una cristiana che svolge da oltre 30 anni il ministero a tempo pieno ha osservato: “Una delle mie più grandi gioie è vedere fratelli e sorelle anziani che hanno superato molte traversie ma che servono ancora Geova fedelmente!” Một tín đồ Đấng Christ đã phụng sự trọn thời gian hơn 30 năm nhận xét: “Một trong những niềm vui lớn nhất của tôi là thấy những anh chị lớn tuổi vẫn trung thành phụng sự Đức Giê-hô-va dù trải qua bao gian nan thử thách!” |
Un frammento di mascella di questa specie fu ritrovato sull'isola di Pitt (Nuova Zelanda) nel 1872, acquistato nel 1873 da Hector e descritto l'anno successivo da John Edward Gray, che la chiamò Mesoplodon traversii in onore di Henry Hammersley Travers, il collezionista. Nó được đặt tên lần đầu từ một phần hàm được tìm thấy ở trên đảo Pitt (New Zealand) năm 1872, được báo cáo và minh họa năm 1873 bởi James Hector, và đã được mô tả năm sau bởi John Edward Gray, người đã đặt tên nó để vinh danh Henry Hammersley Travers, nhà sưu tập. |
Il neon (dal greco neos che significa nuovo) venne scoperto da William Ramsay e Morris Travers nel 1898. Neon (tiếng Hy Lạp: neos, có nghĩa là "mới") được phát hiện năm 1898 bởi William Ramsay và Morris Travers. |
Noi pensavamo che la tirasse oltre la traversa, ma invece no. Và tụi con nghĩ anh ta sẽ lại sút vào xà ngang, nhưng không. |
Buongiorno, signora Travers. Chào bà Travers! |
Oxford Town, ad esempio, è un sardonico racconto della traversia di James Meredith, il primo studente nero iscrittosi all'università del Mississippi. "Oxford Town" chính là những lời gièm pha về trải nghiệm của James Meredith khi là người da màu đầu tiên được theo học tại Đại học Mississippi. |
E così cominciò, tra gli sguardi di traverso costantemente ansioso in direzione del padre, girare intorno a se stesso il più rapidamente possibile, anche se in verità questo era solo fatto molto lentamente. Và vì vậy ông bắt đầu, trong bối cảnh liên tục lo lắng liếc nhìn sang một bên trong chỉ đạo của cha mình, để biến mình càng nhanh càng tốt, mặc dù sự thật này là chỉ thực hiện rất chậm. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ traversa trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới traversa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.