treadmill trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ treadmill trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ treadmill trong Tiếng Anh.

Từ treadmill trong Tiếng Anh có các nghĩa là công việc đơn điệu, máy tập chạy bộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ treadmill

công việc đơn điệu

noun

The Bhutanese aren't on some aspirational treadmill, constantly focused on what they don't have.
Người Bhutan không phải sống trong những công việc đơn điệu tập trung không ngừng vào cái mà họ không có.

máy tập chạy bộ

noun

Most home treadmills have a maximum speed of about 12 miles per hour.
Hầu hết máy tập chạy bộ tại nhà chỉ có tốc độ tối đa... khoảng 12 dặm một giờ thôi.

Xem thêm ví dụ

Stick thirteen's carpet cleaner on a treadmill.
Bắt " người lau sàn " của Thirteen làm xét nghiệm căng thẳng.
Arguing with your parents is like running on a treadmill —you’ll expend a lot of energy, but you won’t get anywhere
Tranh cãi với cha mẹ giống như chạy trên máy tập thể dục—phải dùng nhiều sức lực nhưng không đi đến đâu
( CNN ) - The death of boxing champion Mike Tyson 's 4-year-old daughter after a treadmill accident highlights the issue of hidden dangers in the home .
( CNN ) - Cái chết của con gái 4 tuổi của nhà vô địch đánh bốc Mike Tyson sau một tai nạn với máy tập chạy tại chỗ đã báo động vấn đề với những mối nguy hiểm tiềm ẩn trong nhà .
The 10th one was kittens on a treadmill, but that's the Internet for you.
cái thứ 10 là những chú mèo con trên máy chạy bộ, nhưng đó là mạng Internet cho bạn
I wrote the book on a treadmill, and it took me about a thousand miles to write the book.
Tôi đã viết sách trên máy chạy bộ, và tôi đã phải chạy đến cả ngàn dặm để viết cuốn sách đó.
The treadmill.
Máy chạy.
But then the money's gone, you have to work hard to get more, spend more, and to maintain the same level of happiness, it's kind of a hedonic treadmill.
Nhưng sau đó số tiền kiếm được lại hết, bạn phải làm việc chăm chỉ trở lại, kiếm thêm tiền, tiêu thêm tiền, để duy trì mức độ hạnh phúc như cũ, nó tựa như một loại guồng máy hưởng thụ.
Fast (rotary) potters' wheels enabled early mass production of pottery, but it was the use of the wheel as a transformer of energy (through water wheels, windmills, and even treadmills) that revolutionized the application of nonhuman power sources.
Các bánh xe quay nhanh đã cho phép sản xuất đồ gốm sớm, nhưng đó là việc sử dụng bánh xe làm biến thế năng lượng (thông qua bánh xe nước, cối xay gió và thậm chí cả cối xay tay) đã cách mạng hóa việc ứng dụng các nguồn năng lượng tự nhiên.
The Bhutanese aren't on some aspirational treadmill, constantly focused on what they don't have.
Người Bhutan không phải sống trong những công việc đơn điệu tập trung không ngừng vào cái mà họ không có.
Once he began trusting in the words of Jesus found at Matthew 6:33 and got off the figurative treadmill he was on, he took up a career in full-time service.
Một khi anh bắt đầu tin cậy nơi lời Chúa Giê-su nơi Ma-thi-ơ 6:33 và ra khỏi vòng lẩn quẩn mà anh vướng vào, anh đã chọn sự nghiệp phụng sự trọn thời gian.
In Western lands, where the automobile holds pride of place for personal transport, growing health concerns coupled with a desire to escape the urban treadmill have renewed cycling’s popularity.
Ở những xứ Tây Phương, nơi mà người ta ưa thích đi xe hơi, mối quan tâm ngày càng gia tăng về sức khỏe cộng với ước muốn thoát khỏi công việc hàng ngày buồn tẻ ở chốn thành thị đã khơi dậy lần nữa phong trào đi xe đạp.
So the image is that we're not only on a treadmill that's going faster, but we have to change the treadmill faster and faster.
Cho nên hãy hình dung là không chỉ chúng ta đang ở trên một guồng xoay đang chạy càng lúc càng nhanh, mà chúng ta còn phải thay đổi cái guồng quay đó càng lúc càng nhanh.
And treadmills lasted in England until the late 19th century, when they were banned for being excessively cruel under the Prison's Act of 1898.
Máy chạy bộ chỉ tồn tại ở nước Anh đến thế kỉ 19 thì bị cấm bởi Luật tù năm 1898 vì mức độ tàn nhẫn của nó
If only someone would find a smart and easy way to type while walking on a treadmill .
Giá mà ai đó tìm ra một cách dễ dàng và thông minh để vừa đánh máy vừa bước đi trên chiếc cối xay .
True, some have given up and live in quiet desperation, yet many live their lives as if on a treadmill, chasing, but never quite catching, what they pursue.
Đành rằng một số người bỏ cuộc và âm thầm sống trong tuyệt vọng, nhiều người lại sống bôn ba, đua đòi, hoài công săn đuổi một cái bóng không bao giờ bắt được.
We had an animal running on a treadmill at Duke University on the East Coast of the United States, producing the brainstorms necessary to move.
Chúng tôi để một con vật chạy trên guồng quay tại Đại Học Duke, Bờ Đông nước Mỹ bằng cách tạo ra một ý tưởng cần thiết để di chuyển.
Most home treadmills have a maximum speed of about 12 miles per hour.
Hầu hết máy tập chạy bộ tại nhà chỉ có tốc độ tối đa... khoảng 12 dặm một giờ thôi.
We had an animal running on a treadmill at Duke University on the East Coast of the United States, producing the brainstorms necessary to move.
Chúng tôi đưa điều này ��ến một giới hạn Chúng tôi để một con vật chạy trên guồng quay tại Đại Học Duke, Bờ Đông nước Mỹ bằng cách tạo ra một ý tưởng cần thiết để di chuyển.
Occasionally, however, you may sense that there must be more to life than endlessly running on a treadmill until your health or your age calls a halt to it.
Tuy nhiên, thỉnh thoảng có lẽ bạn cảm nhận rằng cuộc sống ắt phải còn cái gì đó khác hơn là suốt đời chạy đôn chạy đáo cho đến khi sức khỏe hoặc tuổi già bắt bạn phải dừng lại.
Here what I call "the spinal brain" cognitively processes sensory information arising from the moving leg and makes decisions as to how to activate the muscle in order to stand, to walk, to run, and even here, while sprinting, instantly stand if the treadmill stops moving.
Cái đó tôi gọi là "não của cột sống" xử lý thông thạo những thông tin giác quan phát sinh từ chuyển động của chân và kích hoạt các cơ bắp để đứng, đi, chạy, và thậm chí ở đây, trong lúc chạy nước rút, đứng lại ngay lập tức khi máy chạy bộ dừng chuyển động.
Guys have her on a treadmill running a methacholine challenge.
Mọi người đang cho cô ta tập nặng để kiếm tra thử thách methacholine.
Arguing with a parent is like running on a treadmill —you’ll expend a lot of energy but won’t get anywhere
Cãi nhau với cha mẹ giống như chạy trên máy chạy bộ, bạn mất nhiều năng lượng nhưng lại chẳng đi đến đâu
Treadmill.
Máy chạy.
And some of the most heartrending emails that I get on my website are actually from adolescents hovering on the edge of burnout, pleading with me to write to their parents, to help them slow down, to help them get off this full-throttle treadmill.
Và một vài những email đau xót nhất mà tôi nhận được trên trang web của mình thực ra lại từ thanh thiếu niên đang ở bờ vực của sự cạn kiệt, cầu xin tôi viết thư cho cha mẹ chúng, để giúp chúng sống chậm lại, thoát khỏi cái guồng quay khủng khiếp này.
These days, the ACLU is on the front lines 24/7, and even if I manage to sneak away for a couple of miles on the treadmill, any cardio benefit I get is instantly obliterated when I read another presidential tweet on the headline scroll.
Ngày nay, tổ chức ACLU hoạt động túc trực 24/7, Và thậm chí nếu tôi có trốn đi để chạy bộ một vài dặm trên máy chạy bộ. thì bất kì lợi ích tim mạch nào tôi có được đều lập tức bị xoá sạch khi tôi đọc một dòng tweet khác của tổng thống trên cuộn tiêu đề tin tức.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ treadmill trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.