trend trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trend trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trend trong Tiếng Anh.

Từ trend trong Tiếng Anh có các nghĩa là khuynh hướng, hướng về, xu hướng, Xu hướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trend

khuynh hướng

verb

And we can do this just by reasonably accelerating existing trends.
Và nay, ta có thể làm điều này chỉ với khuynh hướng gia tăng hợp lý.

hướng về

verb

It's a trend piece, about something called edging.
Nó là một dnagj khuynh hướng, về cái được gọi là góc cạnh.

xu hướng

verb

Not necessarily the very light trend you see here, but trending in periods.
Không nhất thiết là xu hướng như ở đây,mà còn là xu hướng theo giai đoạn.

Xu hướng

It's very good — "Levels and Trends in Child Mortality" —
Rất hay — "Mức độ và Xu hướng trong tử vong trẻ em" —

Xem thêm ví dụ

Conclusion Faith Popcorn did not begin her career intending to own a company predicting future trends.
Kết luận Faith Popcorn không có ý định bắt đầu sự nghiệp bằng nghề dự đoán các xu hướng xã hội.
Market neutral funds have less correlation to overall market performance by "neutralizing" the effect of market swings, whereas directional funds utilize trends and inconsistencies in the market and have greater exposure to the market's fluctuations.
Các quỹ trung lập thị trường có mối tương quan ít hơn với diễn biến thị trường tổng thể bằng cách "trung hòa" tác động của các dao động thị trường, trong khi các quỹ định hướng sử dụng các xu hướng và sự không nhất quán trên thị trường và có tiếp xúc nhiều hơn với những biến động của thị trường.
The effects of cold water upwelling prompted a rapid weakening trend shortly after peak, with Bud falling to a tropical storm by 12:00 UTC on June 13.
Những ảnh hưởng của nước lạnh dâng lên khiến một xu hướng suy yếu nhanh chóng ngay sau khi cao điểm, với Bud rơi xuống một cơn bão nhiệt đới trước 12:00 UTC vào ngày 13 tháng 6.
The researchers said the "idea that prices retrace to a Fibonacci ratio or round fraction of the previous trend clearly lacks any scientific rationale".
Các nhà nghiên cứu cho biết "ý tưởng rằng giá thoái lui một tỷ lệ Fibonacci hoặc phần tròn của xu hướng trước một cách rõ ràng là thiếu một số lý do khoa học".
Human predictions are often based on such factors as scientific research, analysis of available facts and trends, or even bogus spiritual insight.
Loài người thường tiên đoán dựa vào những yếu tố như các nghiên cứu khoa học, việc phân tích những sự kiện và xu hướng hay ngay cả sự hiểu biết siêu nhiên.
Is fundamentalism the only response to these trends?
Trào lưu chính thống có phải là cách duy nhất để đối phó với những khuynh hướng này không?
Over the past few decades the general trend of pursuing a university degree has prompted the founding of new universities to meet the needs of Thai students.
Trong vài thập kỷ qua xu hướng chung của việc theo đuổi một bằng đại học đã thúc đẩy việc thành lập các trường đại học mới để đáp ứng nhu cầu của sinh viên Thái Lan.
Underneath the fragile global recovery lie increasingly divergent trends with significant implications for global growth.
Ẩn đằng sau sự phục hồi kinh tế mong manh này là các xu hướng trái chiều ngày càng mạnh ảnh hưởng sâu sắc đến tăng trưởng toàn cầu.
The basic definition of a price trend was originally put forward by Dow theory.
Định nghĩa cơ bản của một xu hướng giá ban đầu được đưa ra bởi Lý thuyết Dow.
Groups 3–10 have no trivial names and are referred to simply by their group numbers or by the name of the first member of their group (such as "the scandium group" for group 3), since they display fewer similarities and/or vertical trends.
Nhóm 3–10 không có tên chung của 3 nhóm và được xem là đơn giản bởi các nhóm của chúng hoặc bởi tên gọi của nhóm đầu tiên trong nhóm của chúng (như 'nhóm scandi' cho nhóm 3), vì chúng thể hiện các xu hướng ít tương đồng hơn theo phương đứng.
Aladdin, released in November 1992, continued the upward trend in Disney's animation success, earning $504 million worldwide at the box office, and two more Oscars for Best Song and Best Score.
Aladdin, phát hành tháng 11 năm 1992, đã nối tiếp trào lưu đi lên của những thành công trong hoạt hình Disney, mang về 500 triệu USD doanh thu phòng vé toàn cầu, và hai giải Oscar nữa cho Ca khúc trong phim hay nhất và Nhạc phim hay nhất.
Hover over USERS/EVENTS in the marquee to display the TRENDING option.
Di chuột qua NGƯỜI DÙNG/SỰ KIỆN trong bảng chữ chạy để hiển thị tùy chọn XU HƯỚNG.
It has its unique development trend.
Ấy là cõi thi ca độc đáo của riêng anh.
Although not fully realized, the trend toward party politics was well established.
Mặc dù họ không hoàn toàn nhận ra, xu hướng đi tới nền chính trị chính đảng phái cũng được hình thành.
In a similar way, God has given us his Word, which describes striking global trends.
Tương tự, Đức Chúa Trời ban cho chúng ta Lời ngài, và trong đó có đề cập những biến cố chấn động toàn cầu.
Trend indicators compare the selected time period to the previous time period.
Chỉ số xu hướng so sánh khoảng thời gian đã chọn với khoảng thời gian trước đó.
This trend is merely a reflection of the fact that in many materially prosperous lands, there is a growing hunger for spiritual direction in life.
Xu hướng này chỉ là một phản ánh sự kiện tại nhiều xứ phồn vinh, người ta ngày càng khao khát được hướng dẫn về mặt tâm linh.
Physical single sales had been falling for more than a decade but digital single sales finally turned the trend around in 2008 with combined physical and digital single sales growing 33% over the previous year.
Doanh số các đĩa đơn bán lẻ bị sụt giảm hơn 1 thập kỷ, nhưng đồng thời các đĩa đơn ở dạng tải kỹ thuật số cũng góp phần biến đổi xu hướng trong năm 2008 khi doanh số hai loại đĩa này cộng loại tăng thêm 33% so với các năm trước.
Some researchers have disputed the accuracy of the underlying data regarding claims about inequality trends, and economists Michael Bordo and Christopher M. Meissner have argued that inequality cannot be blamed for the 2008 financial crisis.
Một vài nhà nghiên cứu đã tranh luận về mức độ chính xác của những dữ liệu liên quan đến xu hướng bất bình đẳng, và nhà kinh tế học Michael Bordo và Christopher M. Meissner cho rằng bất bình đẳng không thể là nguyên nhân dẫn đến khủng hoảng tài chính năm 2008.
There is a growing trend towards the use of TCP/IP technology as a common communication platform for smart meter applications, so that utilities can deploy multiple communication systems, while using IP technology as a common management platform.
Có một xu hướng ngày càng tăng đối với việc sử dụng các giao thức TCP / IP công nghệ như là một nền tảng truyền thông phổ biến cho các ứng dụng đồng hồ thông minh, vì vậy mà những dịch vụ có thể triển khai nhiều hệ thống thông tin liên lạc, trong khi sử dụng công nghệ IP như là một nền tảng quản lý thông thường.
Farming of Atlantic cod has received a significant amount of interest due to the overall trend of increasing cod prices alongside reduced wild catches.
Nuôi cá tuyết Đại Tây Dương đã nhận được một số lượng đáng kể lãi suất do xu hướng chung của tăng giá cá tuyết cùng với việc giảm sản lượng đánh bắt tự nhiên.
And the trend since then seems to confirm his idea.
Và kể từ dạo đó có các xu hướng dường như xác nhận ý tưởng này.
These services are sometimes provided by other library staff that have been given a certain amount of special training; some have criticized this trend.
Những dịch vụ này đôi khi được cung cấp từ những nhân viên được huấn luyện của các thư viện khác, một vài người đã chỉ trích xu hướng này.
The English-based Kpop blogosphere has made it known to western fans of the huge popularity of Kpop over in Japan, but what has not been reported is that Kpop is actually only one of two popular trends going on over in the land of the rising sun.
Dựa trên các trang web tiếng Anh viết về K-pop khiến người hâm mộ phương Tây thấy được sự nổi tiếng của K-pop tại Nhật Bản, nhưng chưa có bài viết nào nói rằng K-pop chỉ là một trong hai xu hướng phổ biến trên đất nước mặt trời mọc.
The Bible firmly encourages us to avoid being influenced by such trends —and for good reason! —Colossians 3:5, 6.
Kinh Thánh có lý do chính đáng khi khuyên chúng ta hãy tránh bị ảnh hưởng trước những khuynh hướng như thế!—Cô-lô-se 3:5, 6.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trend trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới trend

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.