tree trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tree trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tree trong Tiếng Anh.

Từ tree trong Tiếng Anh có các nghĩa là cây, Cây, cây cối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tree

cây

noun (large woody plant (noun)

He cut a twig from the tree with his knife.
Anh ấy cắt một cành con từ cây bằng con dao nhíp của mình.

Cây

verb (undirected, connected and acyclic graph)

He cut a twig from the tree with his knife.
Anh ấy cắt một cành con từ cây bằng con dao nhíp của mình.

cây cối

noun

There's a dead tree and a living tree, too.
Cây cối cũng có cây sống cây chết.

Xem thêm ví dụ

A tree that can bend with the wind is more likely to survive a storm.
Một cái cây có thể cong lại trước cơn gió thì dễ sống sót hơn khi gặp bão.
Founded in 1972, the centennial of the first Arbor Day observance in the 19th century, the Foundation has grown to become the largest nonprofit membership organization dedicated to planting trees, with over one million members, supporters, and valued partners.
Thành lập năm 1972, năm kỷ niệm một trăm năm Tết trồng cây trong thế kỷ 19, Tổ chức đã phát triển trở thành một cơ quan thành viên phi lợi nhuận lớn nhất cống hiến trong lĩnh vực trồng cây, với hơn 1 tỷ thành viên, người ủng hộ và các đối tác có giá trị.
And there's been tree fall all up around behind us.
cây ngã phía sau chúng tôi.
But no matter what you do that seed will grow to be a peach tree.
Nhưng dù con có làm gì... hạt mầm đó vẫn sẽ mọc thành cây đào.
On any given plantation, 20 percent of the trees produce 80 percent of the crop, so Mars is looking at the genome, they're sequencing the genome of the cocoa plant.
Trong bất kỳ đồn điền cho trước, 20% cây tạo ra 80% thu hoạch của một vụ, vì thế Mars đang nhìn vào bộ gen, họ đang thiết lập trình tự bộ gen của cây ca cao.
These trees are revered by the indigenous Nama people as the embodiment of their ancestors, half human, half plant, mourning for their ancient Namibian home.
Những cây này được những người Nama bản địa tôn kính và coi như là hiện thân của tổ tiên họ, một nửa con người, một nửa thực vật.
The Armillaria is actually a predatory fungus, killing certain species of trees in the forest.
Armillaria thật ra là 1 loại nấm săn mồi, nó ăn 1 số loài cây nhất định trong rừng.
The fruiting season for the cherry trees is from June to July.
Mùa anh đào ra quả là từ tháng 6 đến tháng 7.
This refers to the northern end of what is now Lake Simcoe, where the Huron had planted tree saplings to corral fish.
Điều này ám chỉ đến phần cực bắc của nơi mà hiện là hồ Simcoe, nơi người Huron trồng cây nhỏ để quây cá.
What did they say when they were cutting down the last palm tree?
Họ đã nói gì khi chặt cây cọ cuối cùng?
* Even as water revives a thirsty tree, so the calm speech of a soothing tongue can refresh the spirit of those hearing it.
* Lời nói ôn hòa và êm dịu có thể làm tươi tỉnh tinh thần người nghe.
I don't get to see very many trees.
Tôi không được thấy nhiều cây.
And do we do the same with regard to the tree?
Và chúng ta cũng làm như vậy với cái cây phải không?
The roots —the life source of the tree— lie hidden deep in the ground.
Gốc rễ của nó—nguồn sự sống của cây đó—nằm giấu kín sâu dưới mặt đất.
This year 's Dong Nai flower market does not offer as many golden apricot flowers as in the previous years ; instead , there are mainly apricot trees planted in big pots .
Chợ hoa Đồng Nai năm nay không nhiều hoa mai vàng như năm ngoái nhưng thay vào đó chủ yếu là những gốc mai được trồng trong chậu lớn .
Removing Paul Winstone from my tree.
Xóa Paul Winstone khỏi sơ đồ của anh.
Messianic Prophecy —The Majestic Cedar Tree
Lời tiên tri về Đấng Mê-si—Cây tuyết tùng oai phong
7 And he said unto the woman: Yea, hath God said—Ye shall not eat of every tree of the garden?
7 Và nó nói với người nữ rằng: Có phải Thượng Đế đã phán rằng—Các ngươi không được ăn trái của mọi cây trong avườn phải không?
Liberian High Forest Trees, A.G.Voorhoeve, 1965
Truy cập 19 tháng 7 năm 2007. ^ Liberian High Forest Trees, A.G.Voorhoeve, 1965
L. A. cut infrastructure costs associated with water management and urban heat island linking trees, people and technology to create a more livable city.
LA cắt giảm chi phí cơ ở hạ tầng bằng việc kết nối các nhà quản lý nguồn nước và những cây nối đảo để giảm nhiệt đô thị -- kết nối con người, cây cối và công nghệ để tạo ra một thành phố tốt đẹp hơn.
And even the properly planted trees have had great difficulty surviving the combined impacts of prolonged droughts, pest infestation and fires.
Và ngay cả những cây được trồng đúng cách cũng gặp nhiều khó khăn trong việc sống sót qua các tác động kết hợp của hạn hán kéo dài, sâu bệnh và cháy.
In a tree, no less!
không xa.
It's not like they grow on trees.
Nó chẳng phải chỉ là một nhánh cây?
“A good tree cannot bring forth evil fruit, neither can a corrupt tree bring forth good fruit.
Cây tốt chẳng sanh được trái xấu, mà cây xấu cũng chẳng sanh được trái tốt.
The next day, the Thanksgiving Day of 2011, McCreery performed "The Trouble With Girls" at the 85th Macy's Thanksgiving Day Parade in New York City then headlined the Macy's Great Tree Lighting at Lenox Square Mall in Atlanta in the evening.
Lễ Tạ ơn năm 2011, McCreery trình diễn đĩa đơn thứ hai của anh, "The Trouble with Girls" tại cuộc diễu hành lần từ 85 Macy's Thanksgiving Day ở thành phố New York và sau đó là Macy’s Great Tree Lighting tại Lenox Square Mall ở Atlanta vào buổi tối.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tree trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới tree

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.