trébol trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trébol trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trébol trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ trébol trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cây chia ba, cây xa trục thảo, cỏ ba lá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trébol

cây chia ba

noun

cây xa trục thảo

noun

cỏ ba lá

noun

El trébol y la alfalfa son plantas de alto valor nutritivo para las abejas.
Cỏ ba lácỏ linh lăng là thức ăn rất bổ dưỡng cho ong.

Xem thêm ví dụ

Jolly ama los tréboles.
Jolly thích cỏ 4 lá.
Tienes más posibilidades de que te caiga un rayo que de tomar un trébol de cuatro hojas.
Các ngài thà là bị sét đánh còn hơn phải đi tìm cỏ bốn lá.
Tengo el as de tréboles.
Tôi có con át chuồn.
Trébol rojo.
Cỏ ba lá đỏ.
Y gastaron USD 60 millones en instalaciones para bicicletas, que parece mucho dinero, pero se gastó en unos 30 años, a razón de USD 2 millones al año -- no es tanto -- la mitad del precio que la intersección en trébol que decidieron reconstruir en esa ciudad.
Và họ đã chi 60 triệu đô la để xây hạ tầng cho xe đạp, xem ra có vẻ khá tốn kém, nhưng nó được chi trả trong vòng 30 năm, như vậy 2 triệu đô la một năm--không nhiều lắm-- và nửa giá tiền của nút giao thông cỏ bốn lá mà họ quyết định tái xây dựng trong thành phố.
El Trébol ya no existe!
Bông hoa coi như xong.
Por un trébol!
Vì một bông hoa?
Árboles, árboles, tréboles, bebés.
Cây, cây, gió, đầu gối.
El trébol y la alfalfa son plantas de alto valor nutritivo para las abejas.
Cỏ ba lácỏ linh lăng là thức ăn rất bổ dưỡng cho ong.
Con el trébol rojo como potenciador natural.
Với cỏ ba lá đỏ làm thảo dược hỗ trợ.
Durante algunas estaciones, Geescroft se sembró de trébol rojo.
Vì một vài nguyên nhân, Geescroft đã được rắc hạt cỏ ba lá màu đỏ.
Esto es lo que hare a este valioso trébol.
Tôi sẽ làm gì với bông hoa đó?
Y el trébol?
Còn bông hoa?
Marco Tempest: Para aquellos que no jueguen a las cartas, un mazo está compuesto por cuatro palos: corazones, tréboles, diamantes y espadas.
Marco Tempest: đối với những bạn không chơi bài, một bộ bài gồm bốn nhóm khác nhau: cơ, chuồn (nhép) rô và bích.
Habrá un trébol solamente para ti Por el sendero
Đó sẽ là một điều tuyệt vời.
Gracias a que en el siglo XIX se introdujeron abejorros de Inglaterra en Nueva Zelanda, hoy día proliferan allí los campos de trébol, una vital fuente de forraje para el ganado.
Nhờ nhập cảng ong nghệ từ Anh quốc vào thế kỷ 19, nay đồng cỏ ba lá ở New Zealand phát triển sum suê, là nguồn thực phẩm cần thiết cho các bầy gia súc ở xứ này.
Caíste en un maldito campo de tréboles de cuatro hojas, él primero en batear.
Mày đã rơi vào cánh đồng cỏ 4 lá chết tiệt, ngay lần đầu tiên giương lưới.
Siete de trébol.
Bảy nhép.
Dejamos de plantar trébol y alfalfa, que son fertilizantes naturales que fijan el nitrógeno en el suelo, y en cambio empezamos a utilizar fertilizantes sintéticos.
Chúng ta ngưng trồng cỏ ba lácỏ linh lăng, mà chúng là phân bón tự nhiên có tác dụng điều chỉnh hàm lượng nitơ trong đất, và thay vào đó chúng ta bắt đầu sử dụng phân bón tổng hợp.
Por campos de trébol paseo a menudo,
Con thường đi bộ trong những cánh đồng cỏ xanh,
Vamos a pasar al patán irlandés del trébol deforme.
Còn giờ là thằng mọi trắng thối tha người Ai-len.
Reina de tréboles, jota de espadas,
Đầm chuồng, bồi bích.
Pescado y tréboles...
Ở đó có cá và cỏ 4 lá...

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trébol trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.