trazado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trazado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trazado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ trazado trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là đường dẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trazado

đường dẫn

noun

Xem thêm ví dụ

¿Nos hemos trazado alguna meta para el nuevo año de servicio?
Anh chị đã đặt mục tiêu nào cho năm công tác mới?
Para ese fin, Él ha trazado un rumbo que nos lleva de regreso a Él y ha establecido barreras que nos protegerán en el camino.
Vì mục đích đó, Ngài đã hoạch định một con đường cho chúng ta để trở lại với Ngài và Ngài đã lập ra hàng rào cản mà sẽ bảo vệ chúng ta dọc con đường.
Pasamos por un proceso llamado [re-trazado].
Chúng tôi trải qua một quá trình gọi là tái mục tiêu.
Para ayudar a los visitantes a comprender tal magnitud, un planetario ha trazado una línea cronológica de 110 metros de largo.
Để giúp người ta thấu hiểu tuổi của vũ trụ theo ước tính của các nhà khoa học, một đài thiên văn kẻ một đường thẳng dài 110 mét để biểu diễn thời gian.
16:21-23). Cristo estaba decidido a seguir la trayectoria que le había trazado el Padre, con todos los sacrificios que eso implicaba.
Chúa Giê-su đã kiên quyết chấp nhận lối sống hy sinh mà Đức Chúa Trời giao phó.
Para toda una nación que llevaba consigo niños, animales y tiendas, no fue una senda fácil de recorrer, pues su trazado descendía serpenteando hasta el fondo de imponentes desfiladeros como los de Zered y Arnón (cuya profundidad supera los 500 metros), para luego ascender por el lado opuesto (Dt 2:13, 14, 24).
Họ phải vượt qua những con đường đèo nguy hiểm uốn lượn theo sườn núi—khe Xê-rết và khe Ạt-nôn (sâu gần 520 mét).—Phục 2:13, 14, 24.
Dada la gravedad de este diagnóstico apocalíptico de inmediato me dispuse como si empezara a prepararme como paciente para morir siguiendo el cronograma trazado por ellos, hasta que conocí a Verna, una paciente, en la sala de espera que es una querida amiga, y un día me llevó a la biblioteca médica; investigó mucho estos diagnósticos y enfermedades, y dijo: "Eric, las personas reciben este diagnóstico tienen normalmente 70 u 80 años.
Bây giờ, với mức độ nghiêm trọng của chẩn đoán về ngày tận thế này, nó đã nhấn chìm tôi ngay lập tức, như thể tôi bắt đầu chuẩn bị bản thân mình như một bệnh nhân sắp chết theo lịch trình mà họ vừa mới đưa cho tôi, cho tới khi tôi gặp một bệnh nhân tên là Verna ở phòng chờ, người đã trở thành một người bạn tốt của tôi, và một ngày cô ấy đã tóm lấy tôi và đưa tôi tới thư viện y khoa và đã làm một loạt các nghiên cứu về các chẩn đoán và các căn bệnh này, và cô ấy nói rằng, "Eric, những người đưa ra những chẩn đoán này thường vào những năm 70 và 80.
Imagínese: si así fuera, nunca podría, sin importar cuánto se esforzase, cambiar el plan eterno y rígido que Dios hubiera trazado para usted y su futuro.
Hãy tưởng tượng là nếu điều này có thật thì dù bạn có cố gắng cách mấy để làm điều gì đi nữa, bạn cũng không thể thay đổi dự định cứng rắn mà Đức Chúa Trời đã có từ lâu về bạn và tương lai của bạn.
¿En verdad hay un plan trazado de mi vida?
Thực sự có một kế hoạch cho cuộc đời tôi ư?
Cuando te hayas trazado una meta, esfuérzate por alcanzarla.
Một khi đã có mục tiêu trong đầu, hãy nỗ lực để đạt mục tiêu đó.
He trazado aquí el ingreso familiar promedio recibido por quintiles para el 5 % superior de la población en los últimos 20 años.
Đây, tôi đã vẽ sẵn cho bạn thu nhập trung bình mà mỗi hộ gia định nhận được ở mỗi ngũ phân vị và 5 phần trăm cao nhất của dân số trong vòng 20 năm qua
Me gusta creer que mi abuelo, en el trazado de nuevas fronteras para Lagos, estaba tratando de abrirlo para dar cabida a otras personas para que fueran bienvenidas a la ciudad de la misma manera que él lo era.
Tôi rất muốn tin rằng,trong lúc đang vẽ ra biên giới mới cho Lagos, ông đang cố gắng vẽ rộng thêm nữa nhằm giành ra nhiều chỗ cho người sẽ được thành phố chào đón như cách mà nơi đây chào đón ông.
Una calle adyacente a Wilhelmstraße trazada en 1891 fue nombrada Prinz-Albrecht-Straße.
Một con đường kề bên Wilhelmstraße được thiết lập vào năm 1891 đã được tên là Đường Hoàng thân Albrecht (Prinz-Albrecht-Straße).
Los británicos ya habían concluido acuerdos con los líderes tribales locales y establecieron el trazado de la frontera noreste en 1912.
Người Anh đã có những thỏa thuận với các thủ lĩnh các bộ tộc địa phương và đã thiết lập Mặt trận đông bắc (Northeast Frontier Tract) để quản lý khu vực này năm 1912.
Abril de 2008: Habíamos trazado un recorrido rumbo a Dauan, Saibai y Boigu —las tres islas más remotas—, cerca de la frontera con Papúa Nueva Guinea.
Tháng 4 năm 2008: Chúng tôi vẽ đường đi đến ba đảo xa nhất là Dauan, Saibai và Boigu, nằm gần biên giới Papua New Guinea (PNG).
Sin embargo, las autoridades chinas y soviéticas no siempre estaban de acuerdo sobre el trazado de la línea, lo que provocó un conflicto fronterizo en Tielieketi, al este del lago Zhalanashkol, en agosto de 1969.
Tuy nhiên, các nhà chức trách Trung Quốc và Liên Xô không phải lúc nào cũng nhất trí với đường biên giới trên mặt đất, dẫn đến cuộc xung đột biên giới phía đông của Hồ Zhalanashkol vào tháng 8 năm 1969.
Al confiar en el Señor, ejercitar nuestra fe, obedecer Sus mandamientos y seguir el rumbo que Él ha trazado para nosotros, llegamos a ser más la persona que el Señor desea que seamos.
Khi chúng ta tin cậy nơi Chúa, thực hành đức tin của mình, tuân theo các giáo lệnh của Ngài, và tuân theo hướng đi mà Ngài đã đặt ra, chúng ta càng ngày càng trở thành con người mà Chúa muốn chúng ta trở thành.
Una vez más, ustedes tienen el curso trazado y pueden tener la seguridad de que el Salvador no sólo ha recorrido el sendero, sino que volverá a hacerlo junto a ustedes en cada paso del camino.
Một lần nữa, lộ trình của họ được đánh dấu và họ có thể chắc chắn rằng Đấng Cứu Rỗi đã không những bước theo lộ trình này mà còn sẽ đi cùng với họ nữa—mỗi bước đi trên con đường.
Esta es una línea imaginaria trazada sobre el océano Pacífico que coincide casi en su totalidad con el meridiano 180°.
Tuyến đổi ngày là đường tưởng tượng, phần lớn xuyên qua Thái Bình Dương, dọc theo kinh tuyến 180.
¿Podría haberse trazado utilizando una nota anterior de Barnett?
Liệu có phải ai đó vẽ lại chữ Barnett?
El trazado regulador de la nave es de gran simplicidad.
Nữ diễn viên người Vũng Tàu có lối sống giản dị.
¿Continuará calcando el surco trazado o tendrá el valor de salirse de él?
Nó sẽ tiếp tục bước theo vết xe quen thuộc, hay sẽ can đảm bật ra khỏi lối mòn đó?
Y todo está trazado de tal forma que-
Và mọi thứ đều hoàn hảo...
La Fórmula 1 disputó el Gran Premio de los Estados Unidos de 1959 en este trazado.
Ca khúc này đạt vị trí số 9 trong bảng xếp hạng của Mỹ vào năm 1959.
A las 15:12 horas del 24 de octubre, Halsey radió el siguiente mensaje a los comandantes de todas las Task Forces subordinadas, informándoles sobre el plan trazado: BATDIV 7 MIAMI, VINCENNES, BILOXI, DESRON 52 LESS STEVEN POTTER, FROM TG 38.2 AND WASHINGTON, ALABAMA, WICHITA, NEW ORLEANS, DESDIV 100, PATTERSON, BAGLEY FROM TG 38.4 WILL BE FORMED AS TASK FORCE 34 UNDER VICE ADMIRAL LEE, COMMANDER BATTLE LINE.
Lúc 15 giờ 12 phút ngày 24 tháng 10, Đô đốc Halsey gửi một bức điện vô tuyến đến các vị chỉ huy dưới quyền về chi tiết của kế hoạch dự phòng này (đoạn trích dẫn dưới đây nêu biên chế và chỉ định người chỉ huy cho Lực lượng Đặc nhiệm 34): "BATDIV 7 MIAMI, VINCENNES, BILOXI, DESRON 52 LESS STEVEN POTTER, FROM TG 38.2 AND WASHINGTON, ALABAMA, WICHITA, NEW ORLEANS, DESDIV 100, PATTERSON, BAGLEY FROM TG 38.4 WILL BE FORMED AS TASK FORCE 34 UNDER VICE ADMIRAL LEE, COMMANDER BATTLE LINE.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trazado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.