trazo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trazo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trazo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ trazo trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trazo

đường

noun

Estos diagramas están basados en otros túneles que se han trazado.
Sơ đồ này là dựa trên đường hầm khác đã được lập bản đồ.

Xem thêm ví dụ

Antíoco IV pide tiempo para consultar con sus consejeros, pero Lenas traza un círculo en torno a él y le dice que ha de responderle antes de cruzar la línea.
Antiochus IV yêu cầu được có thời giờ để tham khảo với các cố vấn, nhưng Laenas dùng cây batoong vẽ một vòng tròn quanh vị vua và bảo vua phải trả lời trước khi bước ra khỏi vòng tròn.
De hecho, ahora sabemos que el sexo es tan complicado que tenemos que admitir que la Naturaleza no traza una línea tajante entre hombres y mujeres o entre hombres e intersexuales y mujeres e intersexuales; somos nosotros quienes trazamos esa línea.
Thực chất, bây giờ chúng ta đã biết rằng giới tính rất phức tạp, đủ để chúng ta phải chấp nhận là tự nhiên không kẻ bất kì đường phân chia nào giữa nam và nữ, hay giữa nam, nữ và lưỡng tính; chính chúng ta tạo ra những đường phân chia trên tự nhiên.
Trazas un mapa con una ubicación, no tiene por qué ser un lugar real.
Cô vẽ một bản đồ với một địa điểm, không nhất thiết phải có thật,
Trazo mapas de Marte, y me planteo preguntas
Lập bản đồ Sao Hỏa, nêu những câu hỏi
Sin embargo, cada tres años, la "Liga monárquica de Canadá" emite un estudio, basado en diversos presupuestos federales y provinciales, gastos y evaluaciones, que traza las líneas principales del coste anual del funcionamiento de la Corona.
Tuy nhiên, cứ sau ba năm, Liên minh quân chủ tiến hành nghiên cứu dựa trên ngân sách, chi tiêu và tính toán khác nhau của liên bang và tỉnh, xác định chi phí hàng năm cho các hoạt động của Vương miện.
Si activa esta opción, separará el área de la vista preliminar horizontalmente para mostrar la imagen original y la de destino al mismo tiempo. La imagen original está sobre la línea roja a trazos, la de destino, por debajo
Nếu bạn bật tùy chọn này, bạn sẽ chia ra ô xem thử theo chiều ngang, hiển thị ảnh gốc và ảnh đích cùng lúc. Ảnh gốc bên trên đường gạch gạch màu đỏ, còn ảnh đích nằm bên dưới nó
En un papel, dibuje una figura humana con líneas o trazos sencillos y colóquelo en la base de los escalones.
Vẽ một hình người lên trên một tờ giấy, và đặt hình người đó ở dưới các bước.
En realidad, es más fácil que desaparezcan el cielo y la tierra que no que se quede sin cumplir un trazo de una letra de la Ley” (Lucas 3:18; 16:16, 17).
Thật vậy, cho dù trời đất có qua đi nhưng không một nét chữ nào trong Luật pháp sẽ không được ứng nghiệm” (Lu-ca 3:18; 16:16, 17).
En 1493, el papa Alejandro VI trazó sobre un mapa una línea en medio del océano Atlántico que daba a España la soberanía sobre todas las tierras al oeste de esa línea.
Năm 1493, giáo hoàng Alexander VI chia đôi vùng biển Đại Tây Dương, ban cho Tây Ban Nha quyền kiểm soát phía tây.
Se resolvió a vindicarse como Persona en quien se puede confiar plenamente, que se traza propósitos y los ejecuta de lleno, y toda la honra debida iría a él.
Ngài cương quyết tự biện minh cho chính Ngài như là Đấng đáng tin cậy, Đấng đặt ra ý định và ngay cả có thể hoàn toàn thực hiện ý định đó để làm cho Ngài được kính trọng (Ê-sai 45:18).
En el reverso, con trazos nerviosos, una carta: Perdona, perdóname por haberte traído al mundo.
Đằng sau tờ giấy là một bức thư rất ngắn: Tha thứ cho mẹ vì đã sinh ra con ở cõi đời này.
Como Bill Buxton, señala en su excelente libro " Trazo de interfaces de usuario ", los tipos de alternativas que usted va a considerar en diferentes puntos del proceso de diseño va a ser diferente.
Theo Bill Buxton chỉ ra trong xuất sắc của mình đặt giao " Sketching diện người dùng ", các loại lựa chọn thay thế mà bạn sẽ xem xét tại các điểm khác nhau của quá trình thiết kế đang có được khác nhau.
Para ayudarle, los aspectos principales de cada cualidad de la oratoria se dan en letra de trazos gruesos en este libro.
Để giúp đỡ bạn, những khía cạnh chính yếu của mỗi đức tính nói năng được in trong sách này bằng chữ đậm.
Ahora los datos son enviados al servidor en tiempo real, y se traza un mapa de las temperaturas, teniendo en cuenta los dispositivos activos en la tierra.
Dữ liệu được gửi tới máy chủ đúng thời gian, và bản đồ nhiệt được vẽ ra, xem xét tất cả thiết bị hoạt động trên mặt đất.
Los estudios paleográficos (que permiten la datación mediante el análisis de la forma, el tipo y la posición de las letras, el orden de los trazos y su ángulo de escritura) señalan a la misma época, es decir, a fines del siglo VII antes de nuestra era.
Phương pháp nghiên cứu theo cổ tự học—xác định niên đại của văn bản qua kiểu chữ, hình thái, vị trí, thứ tự nét viết và phương hướng của chữ—cho thấy các cuộn giấy cũng thuộc thời kỳ ấy, tức cuối thế kỷ thứ bảy TCN.
El hermano Cutforth y mi esposo idearon una serie de dibujos, hechos con trazos muy simples, para explicar las enseñanzas fundamentales de la Biblia.
Anh ấy và chồng tôi nghĩ ra một loạt những hình đơn giản, giúp giải thích những sự dạy dỗ căn bản trong Kinh Thánh.
Y, al mirar mi trazo serpenteante, dijo: "Bueno, ¿por qué simplemente no aceptas el temblor?"
Rồi ông ấy đã xem qua đường thẳng nghuệch ngoạc của tôi, và nói, "Vậy, sao anh không chiều theo sự run rẩy?"
Traza el curso hacia Saint-Lô, Francia, 1944.
Đặt địa điểm đến Saint-Lo, France, 1944.
Erigieron una plataforma de madera a unos 730 m de la zona cero y amontonaron 100 toneladas de TNT añadiéndole trazas de productos de la fisión nuclear en forma de uranio irradiado procedente de Hanford, que había sido disuelto y vertido dentro del explosivo.
Một nền thử bằng gỗ được dựng cách Bãi 0 800 thước Anh (730 m) và người ta chất lên đó 100 tấn Anh (100 t) TNT pha với sản phẩm phân hạch hạt nhân dưới dạng những thanh nhỏ urani phóng xạ từ Hanford, được hòa tan và nhỏ giọt vào những ống bên trong thuốc nổ.
Pude trazas la señal a una dirección que recibió el FBI por medio de... una señal anónima.
Tôi đã có thể truy ra tín hiệu đến một địa chỉ mà FBI nhận được từ nguồn tin... nặc danh.
Desde que tenía cinco años, comencé a aprender a cómo dibujar cada uno de los trazos de cada caracter en la secuencia correcta.
Từ khi năm tuổi, tôi đã bắt đầu tập viết từng nét chữ của một từ theo thứ tự đúng.
Básicamente, copiamos el formato del cómic. Así, contamos la historia de cada trazo, cómo evolucionan los proyectos con adaptaciones e improvisación.
Vậy nên chúng tôi chỉ việc sao chép lại kiểu cách của cuốn truyện tranh. Vậy chúng tôi thật sự kể lên những câu chuyện diễn ra ở đằng sau sân khấu, bằng cách nào mà những dự án của chúng tôi phát triển qua sự tự thích nghi và ứng biến.
Inyectamos nuestros propios aerosoles en la atmósfera... tenemos gases de traza, no sólo dióxido de carbono, es el metano, el ozono, óxidos de azufre y nitrógeno.
Chúng ta đang tự phóng khí ga vào bầu khí quyển và chúng ta có những dấu vết khí gas, và không chỉ có axít cácbon nó còn là Mê Tan, Ô Zôn Ô xít Lưu Huỳnh và Ni tơ
Traza tu huella del pie y mándanos tu historia y tu fotografía, junto con el permiso de tus padres.
Đồ theo dấu chân của các em và gửi cho chúng tôi câu chuyện và hình ảnh của các em, cùng với sự cho phép của cha mẹ các em.
No es posible generar la traza inversa
Không thể chạy chuỗi trình con tìm lỗi

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trazo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.